BÀI GIẢNG MÔN HÓA HỮU CƠ
Số trang: 30
Loại file: ppt
Dung lượng: 5.14 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vòng benzen là một hệ bền vững chứa liên hợpkhép kín nên có khuynh hướng tham gia phản ứng thế dễhơn cộng, tức thể hiện tính no hơn không no.A. Phương pháp thế SE electrophil vào vòng benzen: Vòng benzen rất bền, chứa hệ liên hợp electron p khépkín nên có khuynh hướng tham gia phản ứng thế dễ hơncộng, và phản ứng thế electrophil là phản ứng đặt trưngnhất của benzen.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI GIẢNG MÔN HÓA HỮU CƠ HÓAHỮUCƠTs. Trần Thượng QuảngBộ môn Hóa Hữu Cơ – Khoa Công Nghệ Hóa HọcTrường Đại Học Bách Khoa Hà NộiHợp chất hydrocacbon thơm 2Benzen và đồng đẳng Cấu tạo của benzen: + Công thức phân tử: C6H6 + Vòng benzen có cấu tạo phẳng và đối xứng + Các liên kết C-C trong vòng benzen có độ dài nằm giữa độ dài liên kết đơn và liên kết đôi của C tử đó có thể giải thích được tính vừa no vừa không no của benzen + Các nguyên tử C của benzen giống nhau về mật độ điện tử 3 Vòng benzen là một hệ bền vững, chứa hệ liên h ợp π khép kín nên có khuynh hướng tham gia phản ứng th ế d ễ hơn cộng, tức thể hiện tính no hơn không no 4Điều chế 1. Phản ứng Wurts – Fitting. 2. Phản ứng Friedel – Craft 3. Trime hóa axetylen và đồng đẳng 4. Decacboxyl hóa axit benzoic 5Hóa tính A. Phản ứng thế SE electrophil vào vòng benzen: Vòng benzen rất bền, chứa hệ liên hợp electron π khép kín nên có khuynh hướng tham gia phản ứng thế dễ h ơn cộng, và phản ứng thế electrophil là phản ứng đặt trưng nhất của benzen. 67Reaction Electrophile Typical EquationType E(+)Halogenation: C6H6 + Cl2 & heat ——> C6H5Cl + Cl(+) or Br(+) FeCl3 catalyst HCl Chlorobenzen eNitration: C6H6 + HNO3 & heat ——> C6H5NO2 + NO2(+) H2SO4 catalyst H2O NitrobenzeneSulfonation: C6H6 + H2SO4 + SO3 ——> C6H5SO3H + SO3H(+) & heat H2O Benzenesulfo nic acidAlkylation: C6H6 + R-Cl & heat ——> C6H5-R + R(+)Friedel-Crafts AlCl3 catalyst HCl An AreneAcylation: C6H6 + RCOCl & heat ——> C6H5COR + RCO(+)Friedel-Crafts AlCl3 catalyst HCl An Aryl Ketone 8Cơ chế phản ứng thế SE 91. Phản ứng halogen hóa. Cơ chế: 1011Clo hóa benzen 12Iod hóa benzen Iod bị oxi hóa bởi Cu+2 hoặc peroxit 132. Phản ứng nitro hóa. 1415 Nitrobenzen dùng để điều chế anilin 163. Phản ứng sunfonic hóa 174. Phản ứng akyl hóa Chất xúc tác AlCl3 18Cơ chế: AlCl3 là axit lewis, phản ứng với halogenua ankan tạo cacbocation. 19Giới hạn của phản ứng ankyl hóa 20
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI GIẢNG MÔN HÓA HỮU CƠ HÓAHỮUCƠTs. Trần Thượng QuảngBộ môn Hóa Hữu Cơ – Khoa Công Nghệ Hóa HọcTrường Đại Học Bách Khoa Hà NộiHợp chất hydrocacbon thơm 2Benzen và đồng đẳng Cấu tạo của benzen: + Công thức phân tử: C6H6 + Vòng benzen có cấu tạo phẳng và đối xứng + Các liên kết C-C trong vòng benzen có độ dài nằm giữa độ dài liên kết đơn và liên kết đôi của C tử đó có thể giải thích được tính vừa no vừa không no của benzen + Các nguyên tử C của benzen giống nhau về mật độ điện tử 3 Vòng benzen là một hệ bền vững, chứa hệ liên h ợp π khép kín nên có khuynh hướng tham gia phản ứng th ế d ễ hơn cộng, tức thể hiện tính no hơn không no 4Điều chế 1. Phản ứng Wurts – Fitting. 2. Phản ứng Friedel – Craft 3. Trime hóa axetylen và đồng đẳng 4. Decacboxyl hóa axit benzoic 5Hóa tính A. Phản ứng thế SE electrophil vào vòng benzen: Vòng benzen rất bền, chứa hệ liên hợp electron π khép kín nên có khuynh hướng tham gia phản ứng thế dễ h ơn cộng, và phản ứng thế electrophil là phản ứng đặt trưng nhất của benzen. 67Reaction Electrophile Typical EquationType E(+)Halogenation: C6H6 + Cl2 & heat ——> C6H5Cl + Cl(+) or Br(+) FeCl3 catalyst HCl Chlorobenzen eNitration: C6H6 + HNO3 & heat ——> C6H5NO2 + NO2(+) H2SO4 catalyst H2O NitrobenzeneSulfonation: C6H6 + H2SO4 + SO3 ——> C6H5SO3H + SO3H(+) & heat H2O Benzenesulfo nic acidAlkylation: C6H6 + R-Cl & heat ——> C6H5-R + R(+)Friedel-Crafts AlCl3 catalyst HCl An AreneAcylation: C6H6 + RCOCl & heat ——> C6H5COR + RCO(+)Friedel-Crafts AlCl3 catalyst HCl An Aryl Ketone 8Cơ chế phản ứng thế SE 91. Phản ứng halogen hóa. Cơ chế: 1011Clo hóa benzen 12Iod hóa benzen Iod bị oxi hóa bởi Cu+2 hoặc peroxit 132. Phản ứng nitro hóa. 1415 Nitrobenzen dùng để điều chế anilin 163. Phản ứng sunfonic hóa 174. Phản ứng akyl hóa Chất xúc tác AlCl3 18Cơ chế: AlCl3 là axit lewis, phản ứng với halogenua ankan tạo cacbocation. 19Giới hạn của phản ứng ankyl hóa 20
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hóa học bài giảng môn hóa học hóa học hữu Cơ cấu tạo hợp chất hữu cơ bài giảng hoá hữu cơTài liệu có liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 383 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 161 0 0 -
131 trang 138 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 86 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 85 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 85 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 82 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 55 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Trâm
228 trang 54 0 0