Danh mục tài liệu

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 21: Luyện từ và câu Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)

Số trang: 15      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.65 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 21: Luyện từ và câu Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về chim chóc, biết sắp xếp tên các loài chim vào đúng nhóm thích hợp; rèn kĩ năng đặt câu hỏi với cụm từ Ở đâu?;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 21: Luyện từ và câu Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)Ki Kiểểmtrabàicũ: mtrabàicũ: Đ ặtvàtr Nêut ừngảữlđ ờểicâu chỉ hth ỏicóc mtừKhi ờitiếụtcácmùa nào? trongnăm? Luyệntừvàcâu Từngữvềchimchóc. ĐặtvàtrảlờicâuhỏiỞđâu?Bài1:Xếptêncácloàichimchotrongngoặcđơnvàonhómthíchhợp:(cúmèo,gõkiến,chimsâu,cuốc,quạ,vànganh)a)Gọitêntheohìnhdáng. M:chimcánhcụtb)Gọitêntheotiếngkêu. M:tuhúc)Gọitêntheocáchkiếmăn. M:bóicáa)Gọitêntheohìnhdáng. M:chimcánhc M:chimcánhcụụttb)Gọitêntheotiếngkêu. M:tuhú M:tuhúc)Gọitêntheocáchkiếmăn. M:bóicá M:bóicá LuyệntừvàcâuThảoluận Từngữvềchimchóc. ĐặtvàtrảlờicâuhỏiỞ Bài1:Xđâu? ếptêncácloàichimchotrongngoặcđơn vàonhómthíchhợp: ( cúmèo , gõkiến, chimsâu, cuốc, quạ, vànganh ) a)Gọitêntheo M:chimcánhcụt hìnhdáng. b)Gọitêntheo M:tuhú tiếngkêu. c)Gọitêntheo M:bóicá cáchkiếmăn.a)Gọitêntheo b)Gọitêntheo c)Gọitêntheohìnhdáng. tiếngkêu. cáchkiếmăn. Cúmèo Cuốc Gõkiến Vànganh Quạ Chimsâu Luyệntừvàcâu Từngữvềchimchóc. ĐặtvàtrảlờicâuhỏiỞ đâu?Bài2:Dựavàonhữngbàitậpđọcđãhọc,trảlờicáccâuhỏisau: a) Bôngcúctrắngmọcởđâu? b)Chimsơncabịnhốtởđâu? c) Emlàmthẻmượnsáchởđâu? Thảoluận Luyệntừvàcâu Từngữvềchimchóc. ĐặtvàtrảlờicâuhỏiỞBài2:Dđâu? ựavàonhữngbàitậpđọcđãhọc,trảlờicáccâuhỏisau: a) Bôngcúctrắngmọcởđâu? b)Chimsơncabịnhốtởđâu? c) Emlàmthẻmượnsáchởđâu? Đặtcâu Trảlời hỏi Luyệntừvàcâu Từngữvềchimchóc. ĐặtvàtrảlờicâuhỏiỞBài2:Dđâu? ựavàocácbàitậpđọcđãhọctrảlờicáccâuhỏisau: a) Bôngcúctrắngmọcởđâu? *Bôngcúctrắngmọcởbờrào,giữađámcỏdại. b)Chimsơncabịnhốtởđâu? *Chimsơncabịnhốtởtronglồng. c)Emlàmthẻmượnsáchởđâu? *Emlàmthẻmượnsáchởthưviện. Luyệntừvàcâu Từngữvềchimchóc. ĐặtvàtrảlờicâuhỏiỞ đâu? Bài3:Đặtcâuhỏicócụmtừởđâuchomỗicâu sau:a)SaoChămchỉhọpởphòngtruyềnthốngcủatrường.M:SaoChămchỉhọpởđâu?b)Emngồiởdãybànthứtư,bêntrái. Emngồiởđâu?c)Sáchcủaemđểtrêngiásách. Sáchcủaemđểởđâu? Luyệntừvàcâu Từngữvềchimchóc. ĐặtvàtrảlờicâuhỏiỞ đâu?LoàichimnàođLoàichimnàođ ượEmhãyđặtcâuhỏicóc cg ượcg ụọmtitêntheoti ếngkêu? ọitêntheohìnhdáng? itêntheocáchki ếmăn? ừởđâuchocâusau:a.qu ạb.vànganhc.gõkia.tuhúb.chimcánhcCáimũc ụtc.chimsâu b.vànganhc.gõki ủaemtreotrêngiá. ến Cáimũcủaemtreoởđâu? ĐặtcâuhỏicócụmtừỞđâuChọncâuhỏiđúngchocâu theohình.sau:Conchimhótởtrêncành. 2 1A.Conchimhótlàmgì?B.Conchimhótởđâu? Concábơiởđâu?C.Conchimhótnhưthếnào?ĐặtcâuhỏicócụmtừỞđâutheohình. Chọncâutrảlờiđúng: 3 4 Loàichimnàosauđâyđượcxếp theonhómgọitêntheotiếngkêu? A.cugáy B.chimsâu C.cúmèo Conchimđậuở Luyệntừvàcâu Từngữvềchimchóc. ĐặtvàtrảlờicâuhỏiỞ đâu? (Xemsáchtrang27) Bàivềnhà*Ôntừngữvềchimchóc*ĐặtvàtrảlờicâuhỏicócụmtừỞđâu?*ChuẩnbịtrướctiếtTậplàmvăn:Đáplờicảmơn ...

Tài liệu có liên quan: