Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 1 - ThS. Trần Minh Tùng
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 969.38 KB
Lượt xem: 44
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 1 - Khái niệm chung" biên soạn với mục tiêu tìm hiểu những khái niệm chung về nhà công cộng như: định nghĩa nhà công cộng; phân loại nhà công cộng; đặc điểm nhà công cộng; không gian nhà công cộng. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 1 - ThS. Trần Minh Tùng NGUYÊN LÝ THI T K NHÀ CÔNG C NG THS. KTS. TR N MINH TÙNG Chương trình dành cho SV các ngành Ki n trúc - Quy ho ch NGUYÊN LÝ THI T K NHÀ CÔNG C NG KHÁI NI M CHUNG 1 3 1 1.1. Đ nh nghĩa nhà công c ng Nhà công c ng là lo i nhà dân d ng dùng đ ph c v cho các sinh ho t văn hóa, tinh th n, gi i trí… và các ho t đ ng chuyên môn ngh nghi p c a con ngư i Nhà công c ng có tính ch t n i dung và đ c đi m thay đ i theo văn minh l i s ng các th i đ i và ti n b c a đ i s ng kinh t - xã h i 4 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.1. Theo đ c đi m ch c năng 2 Nhóm 1: Các công trình giáo d c và đào t o (nhà tr , trư ng h c, trung tâm d y ngh …) Nhóm 2: Các cơ quan hành chính và văn phòng (tr s cơ quan, văn phòng đ i di n…) 2 Nhóm 3: Các công trình y t (phòng khám, tr m y t , b nh vi n, trung tâm đi u dư ng…) 1 1 3 5 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.1. Theo đ c đi m ch c năng Nhóm 4: Các công trình ph c v giao thông (bãi đ x e, nhà ga, b n tàu…) Nhóm 5: Các công trình ph c v ăn u ng (nhà hàng, nhà ăn, phòng trà, quán cà phê…) Nhóm 6: Các công trình thương m i (c a hàng bách hóa, ch , siêu th , TT thương m i…) 5 4 6 6 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.1. Theo đ c đi m ch c năng Nhóm 7: Các công trình văn hóa và bi u di n (nhà hát, câu l c b , b o tàng, thư vi n…) Nhóm 8: Các công trình th thao (b bơi, nhà thi đ u, sân v n đ ng…) Nhóm 9: Các công trình d ch v đ i s ng (khách s n, c a hàng m ay 8 9 m c, c t tóc…) 7 7 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.1. Theo đ c đi m ch c năng Nhóm 10: Các công trình giao liên (bưu đi n, đài truy n hình, ngân hàng, nhà xu t b n…) Nhóm 11: Các công trình th chính (tr m c u h a, v sinh công c ng, TT x lý rác…) Nhóm 12: Các công trình tôn giáo và k ni m (đình, chùa, nhà th , nhà tư ng ni m…) 12 11 10 8 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.2. Theo tính ph c p xây d ng Nhóm 1: Các công trình xây d ng ph c p, hàng lo t (trư ng h c, nhà văn hóa, bưu đi n…) Nhóm 2: Các công trình xây d ng cá th , đ c bi t, đ c đáo, mang d u n ngh thu t ki n trúc (nhà qu c h i, b o tàng qu c gia…) 2 1 9 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.3. Theo đ i tư ng ph c v và khai thác s d ng Nhóm 1: Đ i tư ng s d ng khép kín (trư ng h c, tr s cơ quan…) Nhóm 2: Đ i tư ng ph c v r ng m (nhà hát, c a hàng, sân v n đ ng…) Nhóm 3: Đ i tư ng v a m v a khép (khách s n, thư vi n, b o tàng…) 1 3 2 10 1 1.3. Đ c đi m nhà công c ng 1.3.1. Tính dây chuy n rõ ràng, nghiêm ng t Công năng công trình sơ đ dây chuy n công năng sơ đ t h p không gian - hình kh i 1.3.2. Tính “t ng b c - h th ng” Các c p đ : - C p cơ s : ph c v nhóm nhà, ti u khu, tuy n phư ng, xã - C p trung gian: ph c v tuy n qu n, huy n - C p t nh: ph c v tuy n t nh - C p trung ương (c p qu c gia): ph c v vùng nhi u t nh, toàn qu c C p đ th hi n qua t m nh hư ng, bán kính ph c v , t n su t xu t hi n, n i dung các không gian, đ ng c p ch t lư ng ti n nghi 11 1 1.3. Đ c đi m nhà công c ng 1.3.3. Tính qu ng đ i qu n chúng Thu n ti n giao thông ti p c n, đ nh hư ng Công trình t p trung đông ngư i có qu ng trư ng đi u ti t Đ m b o ti p c n c u thương, c u h a; phòng cháy ch a cháy, thoát ngư i an toàn Đ m b o nhìn rõ, nghe rõ Quan tâm đ n ngư i khuy t t t 1.3.4. Yêu c u ngh thu t ki n trúc cao B c l di n m o đô th , qu c gia s ph n vinh, ch t lư ng cu c s ng, tính tư tư ng và th hi u ngh thu t 12 1 1.3. Đ c đi m nhà công c ng 1.3.5. H th ng không gian - k t c u phong phú đa d ng Nhà công c ng = h th ng không gian (nh , trung bình, l n) ph c h p, đan xen nhưng th ng nh t k t c u phong phú đ m b o ch u l c và truy n c m c u trúc 1.3.6. Tính s m l i th i Ti n b khoa h c k thu t công năng d l i th i thi t k ki u v n năng (các không gian linh ho t, m m d o, d chuy n đ i) hay liên h p đa năng (t h p nhi u công năng trong cùng 1 công trình) 13 1 1.4. Không gian công c ng Không gian công c ng ≠ nhà công c ng Là không gian s d ng chung cho công chúng bao g m đư ng sá, qu ng trư ng, cây xanh công c ng, m t nư c, nh ng không gian bên ngoài gi a các công trình ki n trúc Không gian công c ng = “phòng sinh ho t chung” c a sin ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 1 - ThS. Trần Minh Tùng NGUYÊN LÝ THI T K NHÀ CÔNG C NG THS. KTS. TR N MINH TÙNG Chương trình dành cho SV các ngành Ki n trúc - Quy ho ch NGUYÊN LÝ THI T K NHÀ CÔNG C NG KHÁI NI M CHUNG 1 3 1 1.1. Đ nh nghĩa nhà công c ng Nhà công c ng là lo i nhà dân d ng dùng đ ph c v cho các sinh ho t văn hóa, tinh th n, gi i trí… và các ho t đ ng chuyên môn ngh nghi p c a con ngư i Nhà công c ng có tính ch t n i dung và đ c đi m thay đ i theo văn minh l i s ng các th i đ i và ti n b c a đ i s ng kinh t - xã h i 4 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.1. Theo đ c đi m ch c năng 2 Nhóm 1: Các công trình giáo d c và đào t o (nhà tr , trư ng h c, trung tâm d y ngh …) Nhóm 2: Các cơ quan hành chính và văn phòng (tr s cơ quan, văn phòng đ i di n…) 2 Nhóm 3: Các công trình y t (phòng khám, tr m y t , b nh vi n, trung tâm đi u dư ng…) 1 1 3 5 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.1. Theo đ c đi m ch c năng Nhóm 4: Các công trình ph c v giao thông (bãi đ x e, nhà ga, b n tàu…) Nhóm 5: Các công trình ph c v ăn u ng (nhà hàng, nhà ăn, phòng trà, quán cà phê…) Nhóm 6: Các công trình thương m i (c a hàng bách hóa, ch , siêu th , TT thương m i…) 5 4 6 6 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.1. Theo đ c đi m ch c năng Nhóm 7: Các công trình văn hóa và bi u di n (nhà hát, câu l c b , b o tàng, thư vi n…) Nhóm 8: Các công trình th thao (b bơi, nhà thi đ u, sân v n đ ng…) Nhóm 9: Các công trình d ch v đ i s ng (khách s n, c a hàng m ay 8 9 m c, c t tóc…) 7 7 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.1. Theo đ c đi m ch c năng Nhóm 10: Các công trình giao liên (bưu đi n, đài truy n hình, ngân hàng, nhà xu t b n…) Nhóm 11: Các công trình th chính (tr m c u h a, v sinh công c ng, TT x lý rác…) Nhóm 12: Các công trình tôn giáo và k ni m (đình, chùa, nhà th , nhà tư ng ni m…) 12 11 10 8 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.2. Theo tính ph c p xây d ng Nhóm 1: Các công trình xây d ng ph c p, hàng lo t (trư ng h c, nhà văn hóa, bưu đi n…) Nhóm 2: Các công trình xây d ng cá th , đ c bi t, đ c đáo, mang d u n ngh thu t ki n trúc (nhà qu c h i, b o tàng qu c gia…) 2 1 9 1 1.2. Phân lo i nhà công c ng 1.2.3. Theo đ i tư ng ph c v và khai thác s d ng Nhóm 1: Đ i tư ng s d ng khép kín (trư ng h c, tr s cơ quan…) Nhóm 2: Đ i tư ng ph c v r ng m (nhà hát, c a hàng, sân v n đ ng…) Nhóm 3: Đ i tư ng v a m v a khép (khách s n, thư vi n, b o tàng…) 1 3 2 10 1 1.3. Đ c đi m nhà công c ng 1.3.1. Tính dây chuy n rõ ràng, nghiêm ng t Công năng công trình sơ đ dây chuy n công năng sơ đ t h p không gian - hình kh i 1.3.2. Tính “t ng b c - h th ng” Các c p đ : - C p cơ s : ph c v nhóm nhà, ti u khu, tuy n phư ng, xã - C p trung gian: ph c v tuy n qu n, huy n - C p t nh: ph c v tuy n t nh - C p trung ương (c p qu c gia): ph c v vùng nhi u t nh, toàn qu c C p đ th hi n qua t m nh hư ng, bán kính ph c v , t n su t xu t hi n, n i dung các không gian, đ ng c p ch t lư ng ti n nghi 11 1 1.3. Đ c đi m nhà công c ng 1.3.3. Tính qu ng đ i qu n chúng Thu n ti n giao thông ti p c n, đ nh hư ng Công trình t p trung đông ngư i có qu ng trư ng đi u ti t Đ m b o ti p c n c u thương, c u h a; phòng cháy ch a cháy, thoát ngư i an toàn Đ m b o nhìn rõ, nghe rõ Quan tâm đ n ngư i khuy t t t 1.3.4. Yêu c u ngh thu t ki n trúc cao B c l di n m o đô th , qu c gia s ph n vinh, ch t lư ng cu c s ng, tính tư tư ng và th hi u ngh thu t 12 1 1.3. Đ c đi m nhà công c ng 1.3.5. H th ng không gian - k t c u phong phú đa d ng Nhà công c ng = h th ng không gian (nh , trung bình, l n) ph c h p, đan xen nhưng th ng nh t k t c u phong phú đ m b o ch u l c và truy n c m c u trúc 1.3.6. Tính s m l i th i Ti n b khoa h c k thu t công năng d l i th i thi t k ki u v n năng (các không gian linh ho t, m m d o, d chuy n đ i) hay liên h p đa năng (t h p nhi u công năng trong cùng 1 công trình) 13 1 1.4. Không gian công c ng Không gian công c ng ≠ nhà công c ng Là không gian s d ng chung cho công chúng bao g m đư ng sá, qu ng trư ng, cây xanh công c ng, m t nư c, nh ng không gian bên ngoài gi a các công trình ki n trúc Không gian công c ng = “phòng sinh ho t chung” c a sin ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Thiết kế nhà công cộng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng Nhà công cộng Xây dựng nhà công cộng Phân loại nhà công cộng Không gian nhà công cộngTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 4 và 5 - ThS. Trần Minh Tùng
12 trang 256 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 2 - ThS. Trần Minh Tùng
13 trang 43 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 7 - ThS. Trần Minh Tùng
13 trang 41 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 3 - ThS. Trần Minh Tùng
5 trang 37 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thiết kế nhà công cộng: Chương 6 - ThS. Trần Minh Tùng
6 trang 34 0 0 -
Giáo trình Kiến trúc nhà công cộng: Phần 1 - GS.TS.KTS.Nguyễn Đức Thiềm
209 trang 29 0 0 -
Giáo Trình Kiến Trúc Nhà Công Cộng
22 trang 20 0 0 -
Giáo trình Kiến trúc: Phần 1 - GS. TS. KTS. Nguyễn Đức Thiềm
100 trang 17 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc 1 - Phần 3: Nhà công cộng
40 trang 17 0 0 -
Kiến trúc 1- Phần 2: Nhà công cộng - Chương 5: Thoát người trong nhà công cộng
13 trang 13 0 0