Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 11 - Nguyễn Ngọc Lam (2017)
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 668.99 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Nguyên lý thống kê - Chương 11: Dãy số thời gian" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm, các chỉ tiêu phân tích, các mô hình dự báo, mô hình chỉ số thời vụ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 11 - Nguyễn Ngọc Lam (2017)DÃY SỐ THỜI GIANwww, nguyenngoclam,com220I,KHÁI NIỆM1. Định nghĩa: Dãy số thời gian là một dãy các giá trị củahiện tượng nghiên cứu được sắp xếp theo thứ tự thời gian.2. Phân loại:- Dãy số thời kỳ: là dãy số biểu hiện sự thay đổi của hiệntượng qua từng thời kỳ nhất định.- Dãy số thời điểm: là dãy số biểu hiện mặt lượng của hiệntượng vào một thời điểm nhất định.221II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH1, Mức độ trung bình theo thời gian:n xix i1n11x1 x 2 ... xn1 xn21.2. Dãy số thời điểm:x2n 1Ví dụ: Thống kê tình hình doanh thu và tài sản cố định:1.1. Dãy số thời kỳ:NămDoanh thu (trđ)Tài sản cố định20141.00050022220151.50070020161.80090020172.0001.000II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH2. Lượng tăng giảm tuyệt đối:2.1. Số tuyệt đối từng kỳ (liên hoàn):i xi x12.2. Số tuyệt đối định gốc:n2.3. Mối liên hệ: ini 22.4. Tăng giảm tuyệt đối trung bình:n ixn x1ni2n 1 n 1n 1223i x i x i 1II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH3. Tốc độ phát triển (lần, %)3.1. Tốc độ phát triển từng kỳ (liên hoàn):xiti 3.2. Tốc độ phát triển định gốc:nx13.3. Mối liên hệ: t i tni 23.4. Tốc độ phát triển trung bình:nxnn1t n1 ti tn n1x1i 24. Tốc độ tăng giảm:4.1. Tốc độ tăng giảm từng kỳ:4.2. Tốc độ tăng giảm định gốc:224ai t i 1ai t i 1xiti xi1
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 11 - Nguyễn Ngọc Lam (2017)DÃY SỐ THỜI GIANwww, nguyenngoclam,com220I,KHÁI NIỆM1. Định nghĩa: Dãy số thời gian là một dãy các giá trị củahiện tượng nghiên cứu được sắp xếp theo thứ tự thời gian.2. Phân loại:- Dãy số thời kỳ: là dãy số biểu hiện sự thay đổi của hiệntượng qua từng thời kỳ nhất định.- Dãy số thời điểm: là dãy số biểu hiện mặt lượng của hiệntượng vào một thời điểm nhất định.221II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH1, Mức độ trung bình theo thời gian:n xix i1n11x1 x 2 ... xn1 xn21.2. Dãy số thời điểm:x2n 1Ví dụ: Thống kê tình hình doanh thu và tài sản cố định:1.1. Dãy số thời kỳ:NămDoanh thu (trđ)Tài sản cố định20141.00050022220151.50070020161.80090020172.0001.000II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH2. Lượng tăng giảm tuyệt đối:2.1. Số tuyệt đối từng kỳ (liên hoàn):i xi x12.2. Số tuyệt đối định gốc:n2.3. Mối liên hệ: ini 22.4. Tăng giảm tuyệt đối trung bình:n ixn x1ni2n 1 n 1n 1223i x i x i 1II,CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH3. Tốc độ phát triển (lần, %)3.1. Tốc độ phát triển từng kỳ (liên hoàn):xiti 3.2. Tốc độ phát triển định gốc:nx13.3. Mối liên hệ: t i tni 23.4. Tốc độ phát triển trung bình:nxnn1t n1 ti tn n1x1i 24. Tốc độ tăng giảm:4.1. Tốc độ tăng giảm từng kỳ:4.2. Tốc độ tăng giảm định gốc:224ai t i 1ai t i 1xiti xi1
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Nguyên lý thống kê Nguyên lý thống kê Thống kê kinh tế Dãy số thời gian Chỉ tiêu phân tích Các mô hình dự báo Mô hình chỉ số thời vụTài liệu có liên quan:
-
Tiểu luận học phần Nguyên lý thống kê kinh tế
20 trang 332 0 0 -
21 trang 179 0 0
-
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 140 0 0 -
42 trang 135 0 0
-
32 trang 128 0 0
-
150 Câu trắc nghiệm nguyên lý thống kê
20 trang 106 0 0 -
93 trang 101 0 0
-
40 trang 94 0 0
-
TIỂU LUẬN: Giới thiệu về tập đoàn kiểm toán quốc tế Deloitte Touche Tohmatsu
21 trang 88 0 0 -
Đề thi Nguyên lý thống kê (Mã đề 153)
5 trang 84 0 0