Danh mục tài liệu

Bài giảng Nhập môn cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Vũ Tuyết Trinh

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 392.54 KB      Lượt xem: 34      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 2 - Các mô hình dữ liệu. Chương này cung cấp cho người học các kiến thức về lịch sử các mô hình dữ liệu, phân loại mô hình dữ liệu, mô hình dữ liệu mạng, mô hình dữ liệu quan hệ, mô hình dữ liệu thực thể - liên kết, mô hình dữ liệu hướng đối tượng, các bước xây dụng một cơ sở dữ liệu,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Vũ Tuyết TrinhCác mô hình dữ liệuVũ Tuyết Trinhtrinhvt@it-hut.edu.vnBộ môn Các hệ thống thông tin, Khoa Công nghệ thông tinĐại học Bách Khoa Hà NộiMô hình dữ liệu“A data model is a plan for building a database”*{Mô hình dữ liệu gồm [Codd, 1980]zzzMột tập hợp các cấu trúc của dữ liệuMột tập các phép toán để thao tác với các dữ liệuMột tập các ràng buộc về dữ liệuVí dụ: mô hình mạng, mô hình phân cấp, mô hìnhquan hệ, mô hình thực thể-liên kết, mô hìnhhướng đối tượng*http://www.computerworld.com/databasetopics/data/story/0,10801,80205,00.html21Vài nét về lịch sửMô hìnhquan hệMô hìnhphân cấpSystemSystemR(81),R(81),DB2,DB2,ORACLE,ORACLE,SQLSQLServer,Server,Sybase,Sybase,......IMS,IMS,SystemSystem2k,2k,......1965Mô hìnhquan hệ mở rộng1970197519801985Mô hìnhThực thể-liên kếtMô hìnhmạngDB2,DB2,ORACLE-10i,ORACLE-10i,SQLSQLServerServer......XMLdbXML,natix,dbXML,natix,Tamino,...Tamino,...1990 1995 20002005 2010O2,O2,ORION,ORION,IRIS,IRIS,......IRDS(87),IRDS(87),CDD+,CDD+,...Mô ...hìnhDMS(65),DMS(65),CODASYLCODASYL(71),(71),IDMS,IDMS,IDSIDShướng đốitượngMô hình báncấu trúcLoreLore(97),(97),......3Một vài mô hình dữ liệu{{{{{{{Mô hình phân cấpMô hình mạngMô hình quan hệMô hình thực thể - liên kếtMô hình hướng đối tượngMô hình bán cấu trúcMô hình dữ liệu của XML42Đặt vấn đề{{{Đặc điểm của các mô hình dữ liệu?Sự khác nhau giữa các mô hình dữ liệu?Các mô hình dữ liệu phổ biến ngày nay5Mô hình dữ liệu phân cấp(Hierarchical data model){Sự ra đờiz{Biểu diễn: bằng câyzzz{Khoảng năm 60-65Quan hệ cha/conMỗi nút có một cha duy nhất1 CSDL = tập các câyCác khái niệm cơ bảnzz{Bản ghiMóc nốiCác phép toán: GET, GET UNIQUE, GET NEXT, GETNEXT WITHIN PARENT, ...63Ví dụgiao_vienlopsinh_vienmon_hocmon_hocdiem_thi7Nhận xét{Ưu điểm{{{{Dễ xây dựng và thao tácTương thích với các lĩnh vực tổ chức phân cấp (vd:tổ chức nhân sự trong các đơn vị, ...)Ngôn ngữ thao tác đơn giản (duyệt cây)Nhược điểm{Sự lặp lại của các kiểu bản ghi → dư thừa dữ liệu vàdữ liệu không nhất quán¾{Giải pháp: bản ghi ảoHạn chế trong biểu diễn ngữ nghĩa của các móc nốigiữa các bản ghi (chỉ cho phép quan hệ 1-n)84Mô hình dữ liệu mạng(Network data model){Sự ra đờiz{{sử dụng phổ biến từ những năm 60, được định nghĩalại vào năm 1971Biểu diễn: bằng đồ thị có hướngCác khái niệm cơ bảnzTập bản ghi (record){{zMóc nối (link){{{zKiểu bản ghi (record type)Các trường (field)Tên của móc nốichủ (owner) – thành viên (member): theo hướng củamóc nốiKiểu móc nối: 1-1, 1-n, đệ quyCác phép toán{{Duyệt: FIND, FIND member, FIND owner, FIND NEXTThủ tục: GET9Ví dụgiao_viengiang_daylophocco_diemgomsinh_vienmon_hoccodiem_thi105