Bài giảng Phần 1: Ngôn ngữ Java - Bài 3
Số trang: 66
Loại file: pdf
Dung lượng: 15.56 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài 3 "Mảng và xâu" thuộc bài giảng phần 1 Ngôn ngữ Java dưới đây để nắm bắt được những nội dung về mảng, khai báo mảng, tự động khởi tạo mảng, gán phần tử mảng, truy cập phần tử mảng,... Với các bạn đang học chuyên ngành Công nghệ thông tin thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phần 1: Ngôn ngữ Java - Bài 3 PHẦN 1:NGÔN NGỮ JAVA BÀI 3: MẢNG VÀ XÂUMảng 2 Cấu trúc dữ liệuv Trong nhiều bài toán, một số dữ liệu có cấu trúc tự nhiên § Ví dụ : Texts are sequences of characters Images are matrices of pixels Classes contain sets of studentsv Java cung cấp một số lớp và tool gọi là cấu trúc dữ liệu § hỗ trợ tổ chức dữ liệu § thuận lợi trong việc truy cập và cập nhập dữ liệu Một số cấu trúc dữ liệu§ Array/Arrays (the data structure we will cover)§ ArrayList§ HashSet§ LinkedHashSet§ LinkedList§ TreeSet§ Vector§ HashMap Opening problemv Xét chương trình sau : How many days temperatures? 7 Day 1s high temp: 45 Day 2s high temp: 44 Day 3s high temp: 39 Day 4s high temp: 48 Day 5s high temp: 37 Day 6s high temp: 46 Day 7s high temp: 53 Average temp = 44.57142857142857 4 days were above average. 5 What makes the problem hard?v Không sử dụng biến, cần 2 lần nhập giá trị vào § … để tính giá trị trung bình, thông qua tổng tích luỹ § … để đếm số lần lớn hơn giá trị trung bìnhv Sử dụng biến § Cần khai báo bao nhiêu biến để chứa?v Cần một cách -> khai báo nhiều biến một lần. 6 Mảngv array: Đối tượng chứa nhiều giá trị cùng loại. § element: một giá trị trong mảng § index: số nguyên chỉ vị trí của giá trị trong mảng index 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 value 12 49 -2 26 5 17 -6 84 72 3 element 0 element 4 element 9 7 Khai báo mảngv Khai báo/khởi tạo mảng : [] = new [];v Ví dụ : int[] numbers = new int[10]; index 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 value 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0v length: bất kỳ số nguyên nào: int x = 2 * 3 + 1; int[] data = new int[x % 5 + 2]; 8 Tự động khởi tạo mảngv Khi mảng được khởi tạo, tất cả phần tử được khởi tạo tự động tương đương giá trị 0. § int: 0 § double: 0.0 § boolean: false § object type: null (null means no object) 9 Ví dụv Mảng double index 0 1 2 3 4 value 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0v Mảng booleans index 0 1 2 3 value false false false false 10 Gán phần tử mảngv Gán giá trị cho phần tử mảng: [] = ;v Ví dụ: numbers[0] = 27; numbers[3] = -6; index 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 value 27 0 0 -6 0 0 0 0 0 0 11 Truy cập phần tử mảngv Cú pháp : []v Ví dụ: System.out.println(numbers[0]); if (numbers[3] < 0) { System.out.println(Element 3 is negative.); } index 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 value 27 0 0 -6 0 0 0 0 0 0 12 Vượt quá giới hạn mảngv Đọc/ghi index bên ngoài khoảng rộng của mảng dẫn tới một ArrayIndexOutOfBoundsException.v VÍ dụ : int[] data = new int[10]; System.out.println(data[0]); // okay System.out.println(data[-1]); // exception! System.out.println(data[9]); // okay System.out.println(data[10]); // exception! index 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 value 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 13 Mảng và vòng lặp forv Mảng thường được dùng với vòng lặp forv Example: for (int i = 0; i < 8; i++) { System.out.print(numbers[i] + ); } System.out.println(); // end the line of output Output: 0 4 11 0 44 0 0 2 14 Mảng và vòng lặp forfor (int i = 0; i < 8; i++) { numbers[i] = 2 * i;}v What’s in the array? index 0 1 2 3 4 5 6 7 value 0 2 4 6 8 10 12 14 15 Mảng và vòng lặp forfor (int i = 0; i < 8; i++) { numbers[i] = i * i;}v What’s in the array? index 0 1 2 3 4 5 6 7 value 0 1 4 9 16 25 36 49 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phần 1: Ngôn ngữ Java - Bài 3 PHẦN 1:NGÔN NGỮ JAVA BÀI 3: MẢNG VÀ XÂUMảng 2 Cấu trúc dữ liệuv Trong nhiều bài toán, một số dữ liệu có cấu trúc tự nhiên § Ví dụ : Texts are sequences of characters Images are matrices of pixels Classes contain sets of studentsv Java cung cấp một số lớp và tool gọi là cấu trúc dữ liệu § hỗ trợ tổ chức dữ liệu § thuận lợi trong việc truy cập và cập nhập dữ liệu Một số cấu trúc dữ liệu§ Array/Arrays (the data structure we will cover)§ ArrayList§ HashSet§ LinkedHashSet§ LinkedList§ TreeSet§ Vector§ HashMap Opening problemv Xét chương trình sau : How many days temperatures? 7 Day 1s high temp: 45 Day 2s high temp: 44 Day 3s high temp: 39 Day 4s high temp: 48 Day 5s high temp: 37 Day 6s high temp: 46 Day 7s high temp: 53 Average temp = 44.57142857142857 4 days were above average. 5 What makes the problem hard?v Không sử dụng biến, cần 2 lần nhập giá trị vào § … để tính giá trị trung bình, thông qua tổng tích luỹ § … để đếm số lần lớn hơn giá trị trung bìnhv Sử dụng biến § Cần khai báo bao nhiêu biến để chứa?v Cần một cách -> khai báo nhiều biến một lần. 6 Mảngv array: Đối tượng chứa nhiều giá trị cùng loại. § element: một giá trị trong mảng § index: số nguyên chỉ vị trí của giá trị trong mảng index 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 value 12 49 -2 26 5 17 -6 84 72 3 element 0 element 4 element 9 7 Khai báo mảngv Khai báo/khởi tạo mảng : [] = new [];v Ví dụ : int[] numbers = new int[10]; index 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 value 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0v length: bất kỳ số nguyên nào: int x = 2 * 3 + 1; int[] data = new int[x % 5 + 2]; 8 Tự động khởi tạo mảngv Khi mảng được khởi tạo, tất cả phần tử được khởi tạo tự động tương đương giá trị 0. § int: 0 § double: 0.0 § boolean: false § object type: null (null means no object) 9 Ví dụv Mảng double index 0 1 2 3 4 value 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0v Mảng booleans index 0 1 2 3 value false false false false 10 Gán phần tử mảngv Gán giá trị cho phần tử mảng: [] = ;v Ví dụ: numbers[0] = 27; numbers[3] = -6; index 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 value 27 0 0 -6 0 0 0 0 0 0 11 Truy cập phần tử mảngv Cú pháp : []v Ví dụ: System.out.println(numbers[0]); if (numbers[3] < 0) { System.out.println(Element 3 is negative.); } index 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 value 27 0 0 -6 0 0 0 0 0 0 12 Vượt quá giới hạn mảngv Đọc/ghi index bên ngoài khoảng rộng của mảng dẫn tới một ArrayIndexOutOfBoundsException.v VÍ dụ : int[] data = new int[10]; System.out.println(data[0]); // okay System.out.println(data[-1]); // exception! System.out.println(data[9]); // okay System.out.println(data[10]); // exception! index 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 value 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 13 Mảng và vòng lặp forv Mảng thường được dùng với vòng lặp forv Example: for (int i = 0; i < 8; i++) { System.out.print(numbers[i] + ); } System.out.println(); // end the line of output Output: 0 4 11 0 44 0 0 2 14 Mảng và vòng lặp forfor (int i = 0; i < 8; i++) { numbers[i] = 2 * i;}v What’s in the array? index 0 1 2 3 4 5 6 7 value 0 2 4 6 8 10 12 14 15 Mảng và vòng lặp forfor (int i = 0; i < 8; i++) { numbers[i] = i * i;}v What’s in the array? index 0 1 2 3 4 5 6 7 value 0 1 4 9 16 25 36 49 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ngôn ngữ Java Mảng và xâu Khai báo mảng Tự động khởi tạo mảng Gán phần tử mảng Truy cập phần tử mảngTài liệu có liên quan:
-
Bài toán phân luồng giao thông và ứng dụng
11 trang 186 1 0 -
96 trang 58 2 0
-
7 trang 58 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 trang 43 0 0 -
153 trang 41 0 0
-
A Guide To Advanced Java - Collections
1 trang 39 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP. Bà Rịa
9 trang 35 0 0 -
Bài giảng Lập trình Java căn bản: Chương 2 - ThS. Võ Đức Cẩm Hải
24 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
7 trang 32 0 0 -
Bài giảng Tin học cơ sở 4 - Bài 5: Mảng
23 trang 32 0 0