Bài giảng Phát triển ứng dụng web 1: CSS - ĐH Sài Gòn
Số trang: 43
Loại file: pptx
Dung lượng: 4.11 MB
Lượt xem: 42
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Phát triển ứng dụng web 1: CSS" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm và mục đích Form, các đối tượng Form Fields, phương thức GET/POST, Tag Marquee. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phát triển ứng dụng web 1: CSS - ĐH Sài Gòn Phát triển ứng dụng web 1 Đại Học Sài Gòn – Khoa CNTT CSS Cascading Style Sheet 6 – CSS 1 Nội dung buổi học trước 1. Khái niệm và mục đích Form 2. Các đối tượng Form Fields 3. Phương thức GET/POST 4. Tag Marquee 6 – CSS 2 Nội dung 1. Giới thiệu CSS 2. Định nghĩa Style và các đơn vị tính 3. Phân loại CSS 4. Phạm vi áp dụng CSS (selector) 5. Một số tag HTML dùng riêng CSS 6. Thực hành 6 – CSS 3 Giới thiệu CSS CSS = Cascading Style Sheet Dùng định dạng các thành phần trong trang web Sử dụng tương tự như định dạng template Thống nhất cách thể hiện và tái sử dụng cho nhiều webpage trong website. Có thể thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả site nhanh chóng linh hoạt thay đổi cách thể hiện. – …… 6 – CSS 4 Định nghĩa Style Kiểu 1 Kiểu 2 … propertyN:valueN; } ……… 6 – CSS 5 Định nghĩa Style Vd kiểu 1 Vd kiểu 2 SGU fontfamily: Verdana, sansserif; } SGU Ghi chú Ví dụ Giống ghi chú trongC++ Sử dung /* Ghi chú */ 6 – CSS 6 Measurement units Absolute length: inch, cm, point … Relative length: pixel, em, ex, ... pixel (px): relative to the screen resolution • Ex: LCD 14’’2 (1024x768) thì DPI = 96 • có 96 pixel trên 1 inch Point: 1pt = 1/72 inch. • có 1 pixel = 0.75pt Font-size = 16pt 6 – CSS 7 Measurement Units Relative length: em, ex, ... • em and ex relative to the parent element • Ex: em • Ex: ex • CSS: 6 – CSS 8 Phân loại CSS Gồm 3 lại CSS: 1. Inline Style Sheet 2. Embedding Style Sheet (Internal SS) 3. External Style Sheet 6 – CSS 9 Phân loại CSS Inline style sheet: dùng thuộc tính style cho từng thẻ HTML Embedded style sheet: định nghĩa các định dạng trong thẻ trong phần của webpage External style sheet: định nghĩa các định dạng trong file .css và các webpage link tới file .css (trong phần ) 6 – CSS 10 Phân loại CSS – Inline Style Sheet Định nghĩa Style trong thuộc tính style của từng tag HTML Ví dụ: 6 – CSS 11 Phân loại CSS – Embedding Style Sheet Định nghĩa các định dạng trong thẻ , đặt trong phần của trang HTML. Ví dụ: 6 – CSS 12 Phân loại CSS – External Style Sheet Định nghĩa style lưu trong file .CSS và các page liên kết tới file .CSS (link đặt trong ) Định nghĩa style theo cú pháp kiểu 2 Tạo liên kết đến file .CSS. Liên kết bằng tag Link LK bằng tag style với @import URL 6 – CSS 13 Phân loại CSS – External Style Sheet File HTML File .CSS Browser 6 – CSS 14 CSS – so sánh và đánh giá 6 – CSS 15 CSS – độ ưu tiên Thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử dụng các loại CSS (độ ưu tiên giảm dần) 1. Inline Style Sheet 2. Embedding Style Sheet 3. External Style Sheet 4. Browser Default 6 – CSS 16 Phạm vi áp dụng CSS (selector) Selector : tên 1 style tương ứng với một thành phần được áp dụng style đó. Ví dụ: Properties & values h1 { color:#006; Selector font:28px 'arial black'; margintop:0px; paddingtop:0px; 6 – CSS } 17 Phạm vi áp dụng CSS (selector) Ví dụ: Browse 6 – CSS 18 Các loại selector 6 – CSS 19 Ví dụ phạm vi sử dụng các Selector Elements 6 – CSS 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phát triển ứng dụng web 1: CSS - ĐH Sài Gòn Phát triển ứng dụng web 1 Đại Học Sài Gòn – Khoa CNTT CSS Cascading Style Sheet 6 – CSS 1 Nội dung buổi học trước 1. Khái niệm và mục đích Form 2. Các đối tượng Form Fields 3. Phương thức GET/POST 4. Tag Marquee 6 – CSS 2 Nội dung 1. Giới thiệu CSS 2. Định nghĩa Style và các đơn vị tính 3. Phân loại CSS 4. Phạm vi áp dụng CSS (selector) 5. Một số tag HTML dùng riêng CSS 6. Thực hành 6 – CSS 3 Giới thiệu CSS CSS = Cascading Style Sheet Dùng định dạng các thành phần trong trang web Sử dụng tương tự như định dạng template Thống nhất cách thể hiện và tái sử dụng cho nhiều webpage trong website. Có thể thay đổi thuộc tính từng trang hoặc cả site nhanh chóng linh hoạt thay đổi cách thể hiện. – …… 6 – CSS 4 Định nghĩa Style Kiểu 1 Kiểu 2 … propertyN:valueN; } ……… 6 – CSS 5 Định nghĩa Style Vd kiểu 1 Vd kiểu 2 SGU fontfamily: Verdana, sansserif; } SGU Ghi chú Ví dụ Giống ghi chú trongC++ Sử dung /* Ghi chú */ 6 – CSS 6 Measurement units Absolute length: inch, cm, point … Relative length: pixel, em, ex, ... pixel (px): relative to the screen resolution • Ex: LCD 14’’2 (1024x768) thì DPI = 96 • có 96 pixel trên 1 inch Point: 1pt = 1/72 inch. • có 1 pixel = 0.75pt Font-size = 16pt 6 – CSS 7 Measurement Units Relative length: em, ex, ... • em and ex relative to the parent element • Ex: em • Ex: ex • CSS: 6 – CSS 8 Phân loại CSS Gồm 3 lại CSS: 1. Inline Style Sheet 2. Embedding Style Sheet (Internal SS) 3. External Style Sheet 6 – CSS 9 Phân loại CSS Inline style sheet: dùng thuộc tính style cho từng thẻ HTML Embedded style sheet: định nghĩa các định dạng trong thẻ trong phần của webpage External style sheet: định nghĩa các định dạng trong file .css và các webpage link tới file .css (trong phần ) 6 – CSS 10 Phân loại CSS – Inline Style Sheet Định nghĩa Style trong thuộc tính style của từng tag HTML Ví dụ: 6 – CSS 11 Phân loại CSS – Embedding Style Sheet Định nghĩa các định dạng trong thẻ , đặt trong phần của trang HTML. Ví dụ: 6 – CSS 12 Phân loại CSS – External Style Sheet Định nghĩa style lưu trong file .CSS và các page liên kết tới file .CSS (link đặt trong ) Định nghĩa style theo cú pháp kiểu 2 Tạo liên kết đến file .CSS. Liên kết bằng tag Link LK bằng tag style với @import URL 6 – CSS 13 Phân loại CSS – External Style Sheet File HTML File .CSS Browser 6 – CSS 14 CSS – so sánh và đánh giá 6 – CSS 15 CSS – độ ưu tiên Thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử dụng các loại CSS (độ ưu tiên giảm dần) 1. Inline Style Sheet 2. Embedding Style Sheet 3. External Style Sheet 4. Browser Default 6 – CSS 16 Phạm vi áp dụng CSS (selector) Selector : tên 1 style tương ứng với một thành phần được áp dụng style đó. Ví dụ: Properties & values h1 { color:#006; Selector font:28px 'arial black'; margintop:0px; paddingtop:0px; 6 – CSS } 17 Phạm vi áp dụng CSS (selector) Ví dụ: Browse 6 – CSS 18 Các loại selector 6 – CSS 19 Ví dụ phạm vi sử dụng các Selector Elements 6 – CSS 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Phát triển ứng dụng web 1 Phát triển ứng dụng web Phát triển ứng dụng web 1 Tag Marquee Đối tượng Form Fields Phương thức GET/POSTTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Phát triển ứng dụng web: Phần 2 - Lê Đình Thanh, Nguyễn Việt Anh
126 trang 87 0 0 -
Phát triển thuật toán sinh code cho ứng dụng web chuẩn đoán bệnh thủy sản với ATL
10 trang 83 0 0 -
Bài giảng Phát triển ứng dụng web 1: HTML From - ĐH Sài Gòn
34 trang 70 0 0 -
Bài giảng Phát triển ứng dụng web: Chương 0 - Lê Đình Thanh
10 trang 51 0 0 -
Bài giảng Phát triển ứng dụng web: Chương 7 - Lê Đình Thanh
41 trang 49 0 0 -
Bài giảng Phát triển ứng dụng Web: Bài 6 - Nguyễn Hữu Thể
24 trang 47 0 0 -
Bài giảng Phát triển ứng dụng web: Chương 2 - Lê Đình Thanh
82 trang 46 0 0 -
Bài giảng Phát triển ứng dụng web: Chương 1 - Lê Đình Thanh
47 trang 46 0 0 -
Xây dựng và thử nghiệm công cụ CODEGER-UWE phát triển ứng dụng Web hướng mô hình
5 trang 45 0 0 -
Bài thuyết trình Linked Data trong phát triển ứng dụng Web
20 trang 42 0 0