Danh mục tài liệu

Bài giảng Phát triển ứng dụng Web bằng PHP: Phần 5 - Dương Khai Phong

Số trang: 49      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.01 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần 4 trình bày về PHP và hướng đối tượng. Trong phần này sẽ cung cấp cho người học các nội dung cơ bản sau: Các vấn đề cơ bản hướng đối tượng trong PHP, lớp abstract và lớp interfaces, hàm include và require. Hy vọng bài giảng này sẽ giúp bạn nắm bắt được các kiến thức về lập trình PHP.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phát triển ứng dụng Web bằng PHP: Phần 5 - Dương Khai Phong• GVHD: Dương Khai Phong• Email: khaiphong@gmail.com• Website: http://khaiphong.tk http://course.uit.edu.vn1/ Giới thiệu tổng quan Web2/ Ngôn ngữ HTML và JavaScript3/ Ngôn ngữ PHP căn bản4/ Các đối tượng trong PHP5/ PHP và hướng đối tượng6/ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL7/ PHP và AJAX8/ PHP và các hệ thống mã nguồn mở9/ Triển khai ứng dụng PHPPHẦN 5:1. Giới thiệu2. Các vấn đề cơ bản hướng đối tượng trong PHP3. Lớp abstract và lớp interfaces4. Hàm include và require OOP (Object Orient Programming) revolves around the concept of grouping code and data together in logical units called classes. This process is usually referred to as encapsulation, or information hiding, since its goal is that of dividing an application into separate entities whose internal components can change without altering their external interfaces. (ref: page 132 of ebook “phparchitects Zend PHP 5 Certification Study Guide”) Programming techniques may include features such as abstraction, encapsulation, polymorphism, and inheritance.1. Declaring a Class  Cú pháp khai báo lớp: class { // Your code is here … }  Ví dụ: class foo { const BAR = Hello World; } echo foo::BAR;1. Declaring a Class  Cú pháp khai báo lớp kế thừa: class a { function test(){ echo a::test called;} function func(){echo a::func called;} } class b extends a { function test(){echo b::test called;} } class c extends b { function test(){parent::test();} } class d extends c { function test(){b::test();} }  Cú pháp xác định lớp đối tượng: if ($obj instanceof MyClass) { echo $obj is an instance of MyClass; }1. Declaring a Class  Cú pháp tạo đối tượng:2. Instantiating an $myClassInstance = new myClass(); Object Lưu ý: các đối tượng trong PHP được sử dụng theo dạng tham chiếu  Ví dụ: $myClassInstance = new myClass(); $copyInstance = $myClassInstance(); // Cả 2 biến $myInstance và $copyInstance cùng trỏ tới một đối tượng thuộc myClass. 0fx01 $myClassInstance myClass $copyInstance1. Declaring a Class  Phương thức và thuộc tính:2. Instantiating an class myClass { Object function myFunction() { echo You called myClass::myFunction; } } // Access methods of class myClass $obj = new myClass(); $obj -> myFunction();1. Declaring a Class  Con trỏ $this:2. Instantiating an class myClass { Object function myFunction($data) { echo The value is $data; } function callMyFunction($data) { // Call myFunction() $this->myFunction($data); } } $obj = new myClass(); $obj->callMyFunction(123);1. Declaring a Class  Cú pháp hàm khởi tạo:2. Instantiating an class foo { Object function __construct()3. Constructors { // PHP 5 new style constructor echo __METHOD__; } function foo() { // PHP 4 style constructor } } new foo();1. Declaring a Class  Cú pháp hàm hủy:2. Instantiating an class foo { Object function __construct()3. Constructors {4. Destructors echo __METHOD__ . PHP_EOL; ...