Bài giảng Quản trị mạng - Võ Quang Trung
Số trang: 140
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.01 MB
Lượt xem: 28
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Quản trị mạng - Võ Quang Trung với các nội dung chính: Dịch vụ DHCP và cấp phát IP động; dịch vụ DNS; domain Controller (DC); dịch vụ DFS;... Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị mạng - Võ Quang Trung Võ Quang Trung – Khoa CNTT E-mail: vqtrung@pud.edu.vn NỘI DUNG Dịch vụ DHCP và cấp phát IP động Dịch vụ DNS Domain Controller (DC) Dịch vụ DFS Quản lý In ấn Web Server FTP Server Mail Server An toàn hệ thống Giới thiệu mạng không dây Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 2 Mô hình OSI và TCP/IP Địa chỉ IP Subneting Cấu hình địa chỉ IP riêng tự động Đăng ký tên và phân tích tên Các địa chỉ IP công cộng (Public) Các địa chỉ IP riêng Giới thiệu DHCP Cài đặt DHCP Cấp phát địa chỉ IP Cấu hình Client Ngăn chặn các DHCP trái phép Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 3 Mô hình OSI Data Application Application Data Presentation Presentation Data Session Session Segments Transport Transport Packets Network Network Frames Data Link Data Link Bits Physical Physical Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 4 Mô hình TCP/IP Appl i cati on Pr otocol Appl i cati on Pr otocol Tầng ứng dụng TCP UDP Tầng vận chuyển IP Tầng mạng (I nter net Pr otocol ) Networ k Access Tầng truy cập mạng Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 5 Địa chỉ IP Version 4 Địa chỉ IP dùng 32 bit để gán cho một giao diện mạng của một host hay một nút. Giao diện mạng: là cầu nối giữa host/nút và đường truyền vật lý. Thông thường có nhiều giao diện mạng Host có thể có nhiều giao diện mạng Địa chỉ IP được gán cho giao diện mạng chứ không phải gán cho host hay router Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 6 Địa chỉ IP Version 4 (tt) Lớp A 0 Net id Host id Lớp B 10 Net id Host id Lớp C 110 Net id Host id Lớp D 1110 Multicast Group ID Lớp E 11110 Reserved 32 bytes Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 7 Địa chỉ IP Version 4 (tt) Lớp A: 0.x.x.x đến 127.x.x.x 00000000.x.x.x đến 01111111.x.x.x Có 126 mạng; mỗi mạng có 224 – 2 = 16,777,214 máy Lớp B: 128.x.x.x đến 191.x.x.x 10000000.x.x.x đến 10111111.x.x.x Có 16,384 mạng; mỗi mạng có 65,534 máy Lớp C: 192.x.x.x đến 223.x.x.x 11000000.x.x.x đến 11011111.x.x.x Có 2,097,152 mạng; mỗi mạng có 254 máy Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 8 Bảng tổng kết Lớp A Lớp B Lớp C Số byte phần Net_ID 1 2 3 Số byte phần 3 2 1 Host_ID Giá trị thập phân bye 0 – 127 128 – 191 192 – 223 đầu tiên Network mask 255.0.0.0 255.255.0.0 255.255.255.0 Địa chỉ broadcast xxx.255.255.255 xxx.xxx.255.255 xxx.xxx.xxx.255 Địa chỉ mạng xxx.0.0.0 xxx.xxx.0.0 xxx.xxx.xxx.0 Số lượng mạng 126 16,384 2,097,152 Số lượng máy trên 16,777,214 65,534 254 mỗi mạng Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 9 Subneting Là kỹ thuật phân mạng ra thành nhiều mạng con nhỏ hơn. Lợi ích: Đơn giản hóa việc quản trị. Có thể thay đổi cấu trúc bên trong của mạng mà không ảnh hưởng đến các mạng ngoài. Một tổ chức có thể sử dụng các địa chỉ được cấp mà không cần phải lấy thêm khối địa chỉ mới. Tăng cường tính bảo mật của hệ thống: Một tổ chức có thể tách mạng của họ ra thành những mạng riêng biệt nhưng từ bên ngoài vẫn nhìn thấy chỉ một mạng. Cô lập các luồng thông tin trên mạng. Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 10 Phương pháp phân mạng con Phần nhận dạng mạng giữ nguyên. Phần nhận dạng máy tính của địa chỉ mạng ban đầu được chia làm 2 phần: Phần nhận dạng mạng con Phần nhận dạng máy tính Để phân mạng con người ta xác định một mặt nạ mạng con (là địa chỉ mà các bit ở phần nhận dạng mạng và mạng con đều bằng 1) Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 11 Phương pháp phân mạng con (tt) Giả sử số bit làm Subnet_ID là y, số bit còn lại trong phần host là x ta có: Số lượng host trong mỗi mạng con: 2X – 2 Số lượng mạng con của mỗi lớp: 2Y – 2 Chú ý: Số bit phần nhận dạng mạng con có thể lẻ nhưng không được chiếm trọn số bit của phần host Số bit làm Subnet_ID Ví dụ Lớp B 10 Net ID Host ID 14 16 14 16 10 Net ID 0000 Host ID …… 10 Net ID 1111 Host ID Sub Sub Subnet ID (20) host ID (20) Subnet ID (20) host ID (20) 14 16 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị mạng - Võ Quang Trung Võ Quang Trung – Khoa CNTT E-mail: vqtrung@pud.edu.vn NỘI DUNG Dịch vụ DHCP và cấp phát IP động Dịch vụ DNS Domain Controller (DC) Dịch vụ DFS Quản lý In ấn Web Server FTP Server Mail Server An toàn hệ thống Giới thiệu mạng không dây Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 2 Mô hình OSI và TCP/IP Địa chỉ IP Subneting Cấu hình địa chỉ IP riêng tự động Đăng ký tên và phân tích tên Các địa chỉ IP công cộng (Public) Các địa chỉ IP riêng Giới thiệu DHCP Cài đặt DHCP Cấp phát địa chỉ IP Cấu hình Client Ngăn chặn các DHCP trái phép Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 3 Mô hình OSI Data Application Application Data Presentation Presentation Data Session Session Segments Transport Transport Packets Network Network Frames Data Link Data Link Bits Physical Physical Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 4 Mô hình TCP/IP Appl i cati on Pr otocol Appl i cati on Pr otocol Tầng ứng dụng TCP UDP Tầng vận chuyển IP Tầng mạng (I nter net Pr otocol ) Networ k Access Tầng truy cập mạng Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 5 Địa chỉ IP Version 4 Địa chỉ IP dùng 32 bit để gán cho một giao diện mạng của một host hay một nút. Giao diện mạng: là cầu nối giữa host/nút và đường truyền vật lý. Thông thường có nhiều giao diện mạng Host có thể có nhiều giao diện mạng Địa chỉ IP được gán cho giao diện mạng chứ không phải gán cho host hay router Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 6 Địa chỉ IP Version 4 (tt) Lớp A 0 Net id Host id Lớp B 10 Net id Host id Lớp C 110 Net id Host id Lớp D 1110 Multicast Group ID Lớp E 11110 Reserved 32 bytes Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 7 Địa chỉ IP Version 4 (tt) Lớp A: 0.x.x.x đến 127.x.x.x 00000000.x.x.x đến 01111111.x.x.x Có 126 mạng; mỗi mạng có 224 – 2 = 16,777,214 máy Lớp B: 128.x.x.x đến 191.x.x.x 10000000.x.x.x đến 10111111.x.x.x Có 16,384 mạng; mỗi mạng có 65,534 máy Lớp C: 192.x.x.x đến 223.x.x.x 11000000.x.x.x đến 11011111.x.x.x Có 2,097,152 mạng; mỗi mạng có 254 máy Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 8 Bảng tổng kết Lớp A Lớp B Lớp C Số byte phần Net_ID 1 2 3 Số byte phần 3 2 1 Host_ID Giá trị thập phân bye 0 – 127 128 – 191 192 – 223 đầu tiên Network mask 255.0.0.0 255.255.0.0 255.255.255.0 Địa chỉ broadcast xxx.255.255.255 xxx.xxx.255.255 xxx.xxx.xxx.255 Địa chỉ mạng xxx.0.0.0 xxx.xxx.0.0 xxx.xxx.xxx.0 Số lượng mạng 126 16,384 2,097,152 Số lượng máy trên 16,777,214 65,534 254 mỗi mạng Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 9 Subneting Là kỹ thuật phân mạng ra thành nhiều mạng con nhỏ hơn. Lợi ích: Đơn giản hóa việc quản trị. Có thể thay đổi cấu trúc bên trong của mạng mà không ảnh hưởng đến các mạng ngoài. Một tổ chức có thể sử dụng các địa chỉ được cấp mà không cần phải lấy thêm khối địa chỉ mới. Tăng cường tính bảo mật của hệ thống: Một tổ chức có thể tách mạng của họ ra thành những mạng riêng biệt nhưng từ bên ngoài vẫn nhìn thấy chỉ một mạng. Cô lập các luồng thông tin trên mạng. Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 10 Phương pháp phân mạng con Phần nhận dạng mạng giữ nguyên. Phần nhận dạng máy tính của địa chỉ mạng ban đầu được chia làm 2 phần: Phần nhận dạng mạng con Phần nhận dạng máy tính Để phân mạng con người ta xác định một mặt nạ mạng con (là địa chỉ mà các bit ở phần nhận dạng mạng và mạng con đều bằng 1) Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng 11 Phương pháp phân mạng con (tt) Giả sử số bit làm Subnet_ID là y, số bit còn lại trong phần host là x ta có: Số lượng host trong mỗi mạng con: 2X – 2 Số lượng mạng con của mỗi lớp: 2Y – 2 Chú ý: Số bit phần nhận dạng mạng con có thể lẻ nhưng không được chiếm trọn số bit của phần host Số bit làm Subnet_ID Ví dụ Lớp B 10 Net ID Host ID 14 16 14 16 10 Net ID 0000 Host ID …… 10 Net ID 1111 Host ID Sub Sub Subnet ID (20) host ID (20) Subnet ID (20) host ID (20) 14 16 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Quản trị mạng Quản trị mạng Môn học Quản trị mạng Quản lý In ấn An toàn hệ thống Mạng không dâyTài liệu có liên quan:
-
173 trang 439 3 0
-
24 trang 370 1 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 297 0 0 -
173 trang 283 2 0
-
20 trang 274 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 246 0 0 -
Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu Proxy và ứng dụng chia sẻ Internet trong mạng LAN qua Proxy
38 trang 237 0 0 -
173 trang 227 1 0
-
122 trang 222 0 0
-
Giáo trình về Nhập môn mạng máy tính
94 trang 196 0 0