Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 6: Lập lịch trình sản xuất
Số trang: 51
Loại file: pdf
Dung lượng: 247.31 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 6: Lập lịch trình sản xuất nhằm trình bày về sắp xếp thứ tự các công việc, phân công công việc, ứng dụng sơ đồ PERT, phương pháp xác định đường găng, ứng dụng PERT - CPM trong hoạch định sản xuất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 6: Lập lịch trình sản xuất CHƯƠNG 6 : LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤTI. SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC CÔNG VIỆC 1. Sắp xếp các công việc trên 1 máy (1 bộ phận, 1cá nhân). Các công việc được thực hiện tuần tự qua 1máy (1 bộ phận, 1 cá nhân) cho nên với n công việcta có n ! cách sắp xếp thứ tự .Trong thực tế người ta thường áp dụng các ưu tiênsau đây để sắp xếp thứ tự các công việc.* Nguyên tắc FCFS (first come first served). Công việc nào đến trước thì làm trước.* Nguyên tắc EDD (Earliest due date). Công việc nào đến hạn trước thì làm trước.* Nguyên tắc SPT (Shortest processing time). Công việc có thời gian thực hiện ngắn thì làm trước.* Nguyên tắc LPT (longest processing time) Công việc nào có thời gian thực hiện dài thì làm trước Ví dụ : FCFS.T Thời gian Thời hạn hoàn Thời điểm Thời gianT gia công thành hoàn thành trễ hạn (ngày) (ngày thứ .....) (ngày thứ..) (ngày)A 8 12 8 -B 5 8 13 5C 9 28 22D 7 15 29 14E 6 14 35 21 35 40 Thời gian trễ hạn trung bình một công việc = 40/5 = 8 ngày EDDT Thời gian Thời hạn hoàn Thời điểm Thời gianT gia công thành hoàn thành trễ hạn (ngày) (ngày thứ .....) (ngày thứ......) (ngày)B 5 8 5 -A 8 12 13 1E 6 14 19 5D 7 15 26 11C 9 28 35 7 35 24 Thời gian trễ hạn trung bình một công việc = 24/5 = 4,8 ngày SPTT Thời gian Thời hạn hoàn Thời điểm Thời gianT gia công thành hoàn thành trễ hạn (ngày) (ngày thứ .....) (ngày thứ....) (ngày)B 5 8 5 -E 6 14 11 -D 7 15 18 3A 8 12 26 14C 9 28 35 7 35 24 Thời gian trễ hạn trung bình một công việc là 24/5 = 4,8 ngày LPTT Thời gian Thời hạn hoàn Thời điểm Thời gianT gia công thành hoàn thành trễ hạn (ngày) (ngày thứ .....) (ngày thứ ...) (ngày)C 9 28 9 -A 8 12 17 5D 7 15 24 9E 6 14 30 16B 5 28 35 27 35 57 Thời gian trễ hạn trung bình một công việc là 57/5 = 11,4 NGÀY2.. Sắp xếp các công việc trên 2 máyBài toán: Công việc được thực hiện tuần tự từMáy1 -> Máy 2 (do quy trình sản xuất yêu cầu).Hãy sắp xếp thứ tự các công việc sao cho tổng thờigian hoàn thành các công việc nhỏ nhất.+ Nguyên tắc Johnson “Công việc nào có thời giannhỏ thuộc máy 1 thì xếp trước , thuộc máy 2 thìxếp cuối ”CV Thời gian thực hiện (giờ) Thứ tự sắp xếp M1 M2 1 2 3 4 5A 10 12 AB 14 13C 16 15D 17 16E 19 30CV Thời gian thực hiện (giờ) Thứ tự sắp xếp M1 M2 1 2 3 4 5A 10 12 A BB 14 13C 16 15D 17 16E 19 30CV Thời gian thực hiện (giờ) Thứ tự sắp xếp M1 M2 1 2 3 4 5A 10 12 A C BB 14 13C 16 15D 17 16E 19 30CV Thời gian thực hiện (giờ) Thứ tự sắp xếp M1 M2 1 2 3 4 5A 10 12 A D C BB 14 13C 16 15D 17 16E 19 30CV Thời gian thực hiện (giờ) Thứ tự sắp xếp M1 M2 1 2 3 4 5A 10 12 A ED C BB 14 13C 16 15D 17 16E 19 20 10 29 46 62 76M1 A= E=19 D=17 C=16 B=14 10M2 A =12 E = 20 D = 16 C= B= 15 13 10 22 29 49 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị sản xuất - Chương 6: Lập lịch trình sản xuất CHƯƠNG 6 : LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤTI. SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC CÔNG VIỆC 1. Sắp xếp các công việc trên 1 máy (1 bộ phận, 1cá nhân). Các công việc được thực hiện tuần tự qua 1máy (1 bộ phận, 1 cá nhân) cho nên với n công việcta có n ! cách sắp xếp thứ tự .Trong thực tế người ta thường áp dụng các ưu tiênsau đây để sắp xếp thứ tự các công việc.* Nguyên tắc FCFS (first come first served). Công việc nào đến trước thì làm trước.* Nguyên tắc EDD (Earliest due date). Công việc nào đến hạn trước thì làm trước.* Nguyên tắc SPT (Shortest processing time). Công việc có thời gian thực hiện ngắn thì làm trước.* Nguyên tắc LPT (longest processing time) Công việc nào có thời gian thực hiện dài thì làm trước Ví dụ : FCFS.T Thời gian Thời hạn hoàn Thời điểm Thời gianT gia công thành hoàn thành trễ hạn (ngày) (ngày thứ .....) (ngày thứ..) (ngày)A 8 12 8 -B 5 8 13 5C 9 28 22D 7 15 29 14E 6 14 35 21 35 40 Thời gian trễ hạn trung bình một công việc = 40/5 = 8 ngày EDDT Thời gian Thời hạn hoàn Thời điểm Thời gianT gia công thành hoàn thành trễ hạn (ngày) (ngày thứ .....) (ngày thứ......) (ngày)B 5 8 5 -A 8 12 13 1E 6 14 19 5D 7 15 26 11C 9 28 35 7 35 24 Thời gian trễ hạn trung bình một công việc = 24/5 = 4,8 ngày SPTT Thời gian Thời hạn hoàn Thời điểm Thời gianT gia công thành hoàn thành trễ hạn (ngày) (ngày thứ .....) (ngày thứ....) (ngày)B 5 8 5 -E 6 14 11 -D 7 15 18 3A 8 12 26 14C 9 28 35 7 35 24 Thời gian trễ hạn trung bình một công việc là 24/5 = 4,8 ngày LPTT Thời gian Thời hạn hoàn Thời điểm Thời gianT gia công thành hoàn thành trễ hạn (ngày) (ngày thứ .....) (ngày thứ ...) (ngày)C 9 28 9 -A 8 12 17 5D 7 15 24 9E 6 14 30 16B 5 28 35 27 35 57 Thời gian trễ hạn trung bình một công việc là 57/5 = 11,4 NGÀY2.. Sắp xếp các công việc trên 2 máyBài toán: Công việc được thực hiện tuần tự từMáy1 -> Máy 2 (do quy trình sản xuất yêu cầu).Hãy sắp xếp thứ tự các công việc sao cho tổng thờigian hoàn thành các công việc nhỏ nhất.+ Nguyên tắc Johnson “Công việc nào có thời giannhỏ thuộc máy 1 thì xếp trước , thuộc máy 2 thìxếp cuối ”CV Thời gian thực hiện (giờ) Thứ tự sắp xếp M1 M2 1 2 3 4 5A 10 12 AB 14 13C 16 15D 17 16E 19 30CV Thời gian thực hiện (giờ) Thứ tự sắp xếp M1 M2 1 2 3 4 5A 10 12 A BB 14 13C 16 15D 17 16E 19 30CV Thời gian thực hiện (giờ) Thứ tự sắp xếp M1 M2 1 2 3 4 5A 10 12 A C BB 14 13C 16 15D 17 16E 19 30CV Thời gian thực hiện (giờ) Thứ tự sắp xếp M1 M2 1 2 3 4 5A 10 12 A D C BB 14 13C 16 15D 17 16E 19 30CV Thời gian thực hiện (giờ) Thứ tự sắp xếp M1 M2 1 2 3 4 5A 10 12 A ED C BB 14 13C 16 15D 17 16E 19 20 10 29 46 62 76M1 A= E=19 D=17 C=16 B=14 10M2 A =12 E = 20 D = 16 C= B= 15 13 10 22 29 49 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thị trường sản phẩm Lịch trình sản xuất Sắp xếp thứ tự công việc Lập lịch trình dự án Dự án sản xuất kinh doanh Lập trình sản xuấtTài liệu có liên quan:
-
Tiểu luận: Công ty sữa Vinamilk - Bài quản trị chiến lược
25 trang 78 0 0 -
Giáo trình Quản lý chất lượng: Phần 1 - TS. Ngô Phúc Hạnh
154 trang 64 0 0 -
Chương trình học phần môn Lập và thẩm định dự án đầu tư - ĐH Nha Trang
5 trang 40 0 0 -
Đề thi kinh tế vĩ mô kèm theo đáp án
84 trang 40 0 0 -
Thiết lập các chính sách về phân phối
32 trang 34 0 0 -
70 trang 34 0 0
-
Nhập môn Kinh tế học đại cương: Phần 1
144 trang 33 0 0 -
Bài giảng Kinh doanh thương mại quốc tế: Phần 2
70 trang 30 0 0 -
Nhập môn Kinh tế học (Tập 1): Phần 1
452 trang 29 0 0 -
Bài giảng Quản trị sản xuất (312tr)
312 trang 28 0 0