Bài giảng Sai số: Chương 1.3 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Số trang: 33
Loại file: pdf
Dung lượng: 549.47 KB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Sai số: Chương 1.3 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội" trình bày nội dung chính về qui tắc tính sai số. Thông qua các ví dụ bài tập được đưa ra, các em sinh viên sẽ dễ dàng nắm bắt được nội dung bài học và có phương pháp học tập hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sai số: Chương 1.3 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Nội dung 1 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng 3 Qui tắc tính sai số 4 Sai số tính toán Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Khi đó ta có |∆y | ≤ ∆y . Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Khi đó ta có |∆y | ≤ ∆y . • z là giá trị gần đúng của Z , đặt ∆z = Z − z. Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Khi đó ta có |∆y | ≤ ∆y . • z là giá trị gần đúng của Z , đặt ∆z = Z − z. Khi đó ta có |∆z| ≤ ∆z . Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Khi đó ta có |∆y | ≤ ∆y . • z là giá trị gần đúng của Z , đặt ∆z = Z − z. Khi đó ta có |∆z| ≤ ∆z . • u(x, y , z) là giá trị gần đúng của u(X , Y , Z ), người ta cần xác định sai số tuyệt đối giới hạn và sai số tương đối giới hạn của u(x, y , z) ? Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Khi đó ta có |∆y | ≤ ∆y . • z là giá trị gần đúng của Z , đặt ∆z = Z − z. Khi đó ta có |∆z| ≤ ∆z . • u(x, y , z) là giá trị gần đúng của u(X , Y , Z ), người ta cần xác định sai số tuyệt đối giới hạn và sai số tương đối giới hạn của u(x, y , z) ? Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Sai số của tổng) Xét u(x, y , z) = x + y + z. Sai số 12 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Sai số của tổng) Xét u(x, y , z) = x + y + z. Khi đó ta có |u(x, y , z)−u(X , Y , Z )| = |x−X +y −Y +z−Z | ≤ |x−X |+|y −Y |+|z−Z | = |∆x| + |∆y | + |∆z| ≤ ∆x + ∆y + ∆z . Sai số 12 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Sai số của tổng) Xét u(x, y , z) = x + y + z. Khi đó ta có |u(x, y , z)−u(X , Y , Z )| = |x−X +y −Y +z−Z | ≤ |x−X |+|y −Y |+|z−Z | = |∆x| + |∆y | + |∆z| ≤ ∆x + ∆y + ∆z . Do vậy, người ta có thể lấy ∆u = ∆x + ∆y + ∆z Sai số 12 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Sai số của tổng) Xét u(x, y , z) = x + y + z. Khi đó ta có |u(x, y , z)−u(X , Y , Z )| = |x−X +y −Y +z−Z | ≤ |x−X |+|y −Y |+|z−Z | = |∆x| + |∆y | + |∆z| ≤ ∆x + ∆y + ∆z . Do vậy, người ta có thể lấy ∆u = ∆x + ∆y + ∆z Ví dụ Xét u(x, y , z) = x + y + z với x = 1 ± 0.01, y = 3 ± 0.02 và z = 5 ± 0.01. Xác định ∆u theo công thức trên. Sai số 12 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sai số: Chương 1.3 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Nội dung 1 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối 2 Cách viết số gần đúng 3 Qui tắc tính sai số 4 Sai số tính toán Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Khi đó ta có |∆y | ≤ ∆y . Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Khi đó ta có |∆y | ≤ ∆y . • z là giá trị gần đúng của Z , đặt ∆z = Z − z. Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Khi đó ta có |∆y | ≤ ∆y . • z là giá trị gần đúng của Z , đặt ∆z = Z − z. Khi đó ta có |∆z| ≤ ∆z . Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Khi đó ta có |∆y | ≤ ∆y . • z là giá trị gần đúng của Z , đặt ∆z = Z − z. Khi đó ta có |∆z| ≤ ∆z . • u(x, y , z) là giá trị gần đúng của u(X , Y , Z ), người ta cần xác định sai số tuyệt đối giới hạn và sai số tương đối giới hạn của u(x, y , z) ? Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Xét hàm u = u(x, y , z). Giả sử • x là giá trị gần đúng của X , đặt ∆x = X − x. Khi đó vì |x − X | ≤ ∆x nên ta có |∆x| ≤ ∆x . • y là giá trị gần đúng của Y , đặt ∆y = Y − y . Khi đó ta có |∆y | ≤ ∆y . • z là giá trị gần đúng của Z , đặt ∆z = Z − z. Khi đó ta có |∆z| ≤ ∆z . • u(x, y , z) là giá trị gần đúng của u(X , Y , Z ), người ta cần xác định sai số tuyệt đối giới hạn và sai số tương đối giới hạn của u(x, y , z) ? Sai số 11 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Sai số của tổng) Xét u(x, y , z) = x + y + z. Sai số 12 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Sai số của tổng) Xét u(x, y , z) = x + y + z. Khi đó ta có |u(x, y , z)−u(X , Y , Z )| = |x−X +y −Y +z−Z | ≤ |x−X |+|y −Y |+|z−Z | = |∆x| + |∆y | + |∆z| ≤ ∆x + ∆y + ∆z . Sai số 12 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Sai số của tổng) Xét u(x, y , z) = x + y + z. Khi đó ta có |u(x, y , z)−u(X , Y , Z )| = |x−X +y −Y +z−Z | ≤ |x−X |+|y −Y |+|z−Z | = |∆x| + |∆y | + |∆z| ≤ ∆x + ∆y + ∆z . Do vậy, người ta có thể lấy ∆u = ∆x + ∆y + ∆z Sai số 12 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán Ví dụ (Sai số của tổng) Xét u(x, y , z) = x + y + z. Khi đó ta có |u(x, y , z)−u(X , Y , Z )| = |x−X +y −Y +z−Z | ≤ |x−X |+|y −Y |+|z−Z | = |∆x| + |∆y | + |∆z| ≤ ∆x + ∆y + ∆z . Do vậy, người ta có thể lấy ∆u = ∆x + ∆y + ∆z Ví dụ Xét u(x, y , z) = x + y + z với x = 1 ± 0.01, y = 3 ± 0.02 và z = 5 ± 0.01. Xác định ∆u theo công thức trên. Sai số 12 / 24 Sai số tuyệt đối và Sai số tương đối Cách viết số gần đúng Qui tắc tính sai số Sai số tính toán ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Sai số Qui tắc tính sai số Bài tập Sai số Giải bài toán Sai số Sai số của hiệu Sai số của thương Sai số của hàm tổng quátTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Sai số: Chương 2.1 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
25 trang 30 0 0 -
Bài giảng Sai số: Chương 1.4 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
47 trang 29 0 0 -
Bài giảng Sai số: Chương 1.2 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
41 trang 29 0 0 -
Bài giảng Sai số: Chương 2.2 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
63 trang 26 0 0 -
Bài giảng Số gần đúng và sai số - Nguyễn Hồng Lộc (ĐH Bách Khoa)
33 trang 26 0 0 -
Bài giảng Sai số: Chương 1.1 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
27 trang 26 0 0 -
Bài giảng Phương pháp số - Chương 1: Số xấp xỉ và sai số
11 trang 24 0 0 -
Bài tập chương 1: TÍNH GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
11 trang 22 0 0 -
4 trang 21 0 0