Danh mục tài liệu

Bài giảng Sinh học 12 bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen

Số trang: 26      Loại file: ppt      Dung lượng: 780.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Sinh học 12 bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Sinh học 12 bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học 12 bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen BÀI 11 :LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN I / Lên kết gen II/ Hoán vị gen III/ Ýnghĩa của hiện tượng liên kết gen và hoán vị genBT 1 Ptc vàng trơn x xanh nhăn F1 toàn vàng trơn F1 lai phân tích Xác định kết quả về kiểu gen và kiểu hình ở FB (trường hợp PLĐL)F1 toàn vàng trơn -> vàng trơn là trội so với xanh nhăn A: vàng B: trơn a: xanh b: nhănPtc: Vàng trơn AABB X Xanh nhăn aabbGp: AB ab F1: AaBb (toàn vàng trơn)F1 Vàng trơn AaBb x Xanh nhăn aabbGF1: AB =Ab =Ab=ab=25% ab=100%FB: AaBb =Aabb =aaBb =aabb =25% 1Vàng trơn : 1 Vàng nhăn : 1 Xanh trơn : 1 Xanh nhănBT2 Pt/c : Xám dài Đen cụt X F1 : (100% xám / dài ) F1 : Lai phân tích FB : Ptc xám dài x đen cụt F1 toàn xám dài♂ F1 xám dài x ♀ đen cụt ♀ F1 xám dài x ♂ đen cụt FB 1 xám dài : FB 0.41xám dài: 1 đen cụt 0.41 đen cụt: 0.09 xám cụt: 0.09 đen dài: I/ Liên kết gen 1.Thí nghiệm: Pt/c : X F1 : (100% xám / dài ) PB : X FB :  2.Giải thíchPtc: Xám ,dài x đen, cụt♂ F1 Xám ,dài cho lai phân tíchCon cái đồng hợp tử lặn chỉ cho ra một loại giao tửMà FB xuất hiện 2 KH phân li tỷ lệ 1XD : 1ĐC = 2TH = 2x1Vậy con đực F1 phải cho ra hai loại giao tử với tỷ lệ bằng nhau  có hiện tượng liên kết hoàn toàn. 3. Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen B B b b P: X v V V v Giao tử P : B b ; V v B b F1 : V vLai phân tích : B b b b PB : F1 X V v v v B b b Giao tử PB : , ; v v V B b FB : V v b B b b b v V v v v Số Số nhóm ttTên loài 2n n nhóm DT lk gen lk Ruồi 8 4 4 4 dấm 20 10 10 10 B ắpĐậu Hà 14 7 7 7 Lan 44 22 22 22 Thỏ Nhận xét mối quan hệ giữa số nhóm gen liên kết với số NST trong bộ đơn bội của loài4. Quy luật di truyền liên kết hoàn toàn- Các gen nằm trên cùng một NST thì phân ly cùng với nhau trong quá trình phân bào và làm thành nhóm gen liên kết.- Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội của loài đó. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết. II/ Hoán vị gen : 1/ Thí nghiệm: Pt/c : X Xám, dài Đen, cụt F1 : (100% xám / dài ) pa : X Xám, dài Đen, cụt pb : Xám, dài Đen, cụt Xám, cụt Đen, dài 965 : 944 : 206 : 185 (0,41) ( 0,41) (0,09) (0,09)2/ Giải thíchPtc: Xám dài x đen cụt  F1 xám dài♀ F1 Xám dài cho lai phân tíchCon đực đồng hợp tử lặn chỉ cho ra một loại giao tửMà FB xuất hiện 4 kiểu hình phân ly tỷ lệ: 0,41 XD: 0,41ĐC: 0,09 XC : 0,09 ĐD BVVậy con ♀ F1 bv phải cho ra bốn loại giao tử với tỷ lệkhông bằng nhau  có hiện tượng liên kết không hoàntoàn.BV=bv=0.41bV=Bv=0.09Sơ đồ của hiện tượng trao đổi đoạn trong giảm phân3/ Cơ sở tế bào học:Do sự trao đổi chéo từng đọan tương ứng giữa haicromatit của cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầucủa giảm phân lần một B Ptc b b b V v X v v Xám, dài Đen, cụt B b Gp V v B B b b b V v V v v 0,41 0,09 0,09 0,41 1,0FB : B B b b V ...