Danh mục

Bài giảng Sở hữu trí tuệ: Chương 2.5 - TS Lê Thị Thu Hà

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 688.62 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong chương này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về quyền sáng chế trong sở hữu trí tuệ. Chương này gồm có các nội dung cụ thể như: Hệ thống pháp luật về sáng chế, điều kiện bảo hộ sáng chế, đối tượng bảo hộ sáng chế, ngoại lệ và hạn chế quyền đối với sáng chế, nội dung bảo hộ. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sở hữu trí tuệ: Chương 2.5 - TS Lê Thị Thu Hà TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ Nội dung chuyên đề 2 1. Hệ thống pháp luật về sáng chế SỞ HỮU TRÍ TUỆ 2. Điều kiện bảo hộ sáng chế Chương 2: Các đối tượng SHTT 3. Đối tượng bảo hộ sáng chế SÁNG CHẾ 4. Ngoại lệ và hạn chế quyền đối với sáng chế 5. Nội dung bảo hộ TS LÊ Thị Thu Hà Giảng viên Khoa KT&KDQT “I START WHERE THE LAST MAN LEFT OFF” Bảo vệ ý tưởng như thế nào ?  Sáng chế: là thỏa thuận của xã hội đối với nhà phát minh a) Giữ bí mật: công thức Coca Cola, rượu ngọt Benedictine  Nhà phát minh độc quyền ngăn cấm người khác sao chép, sử dụng và chuyển giao sáng chế Rủi ro: ý tưởng bộc lộ, nhân viên bỏ công ty  Nhà phát minh phải công bố chi tiết sáng chế cho công b) Sản xuất và bán sản phẩm rất nhanh chóng chúng Rủi ro: những người khác có thể sao chép  Là cách thức để thúc đẩy tri thức và cập nhật tri thức c) Bán ý tưởng: nhân loại  Hệ thống bằng độc quyền sáng chế đổ thêm dầu lợi ích vào ngọn lửa thiên tài” (Abraham Lincon). d) Đăng ký bảo hộCác quốc gia đứng đầu trên thế giới về đăng 1.Pháp luật quốc tế về sáng chế ký sáng chế 2005 Quốc gia 2000 2001 2002 2003 2004 – Paris ConventionXếp hạng % – PCT 1. Mỹ 38007 43055 41292 41023 43464 45111 33.6 2. Nhật 9567 11904 14063 17393 20223 25145 18.8 – TRIPs Agreement 3. Đức 12582 14031 14326 14682 15255 15870 11.8 4. Pháp 4138 4707 5089 5172 5181 5522 4.1 5. Anh 4795 5482 5376 5205 5041 5115 3.8 6. Hàn Quốc 1580 2324 2520 2949 3554 4747 3.5 7. Hà Lan 2928 3410 3977 4480 4236 4435 3.3 8. Thụy Sỹ 1989 2349 2755 2860 2881 3096 2.3 9. Thụy Điển 3091 3421 2990 2612 2844 2784 2.1 10. Trung Quốc 784 1731 1018 1295 1706 2452 1.8 Các nước còn lại 10243 11855 12735 12959 13496 14347 47.1 Công ước Paris 1. Nguyên tắc về “tính độc lập”: Bằng độc quyền sáng  Luật Venice năm 1474: người nào tạo ra được một thiết bị chế được cấp tại các quốc gia thành viên cho công dân hay mới thì được độc quyền chế tạo thiết bị đó và nghiêm cấm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: