Danh mục tài liệu

Bài giảng SQL

Số trang: 139      Loại file: ppt      Dung lượng: 876.00 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

SQL (Structured Query Language - ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc) là một loại ngôn ngữ máy tính phổ biến để tạo, sửa, và lấy dữ liệu từ một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. Ngôn ngữ này phát triển vượt xa so với mục đích ban đầu là để phục vụ các hệ quản trị cơ sở dữ liệu đối tượng-quan hệ. Nó là một tiêu chuẩn ANSI/ISO. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language, viết tắt là DDL) là một trong những phần chính của ngôn ngữ truy vấn. Các câu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng SQLChương5 SQLNộidungchitiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) 2Giớithiệu Ngôn ngữ ĐSQH - Cách thức truy vấn dữ liệu - Khó khăn cho người sử dụng SQL (Structured Query Language) - Ngôn ngữ cấp cao - Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn - Được phát triển bởi IBM (1970s) - Được gọi là SEQUEL - Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn  SQL-86  SQL-92  SQL-99 3Giớithiệu(tt) SQL gồm - Định nghĩa dữ liệu (DDL) - Thao tác dữ liệu (DML) Lýthuyết:ChuẩnSQL92 - Định nghĩa khung nhìn - Ràng buộc toàn vẹn Vídụ:SQLServer - Phân quyền và bảo mật - Điều khiển giao tác SQL sử dụng thuật ngữ - Bảng ~ quan hệ - Cột ~ thuộc tính - Dòng ~ bộ 4Nộidungchitiết Giới thiệu Định nghĩa dữ liệu - Kiểu dữ liệu - Các lệnh định nghĩa dữ liệu Truy vấn dữ liệu Cập nhật dữ liệu Khung nhìn (view) Chỉ mục (index) 5Địnhnghĩadữliệu Là ngôn ngữ mô tả - Lược đồ cho mỗi quan hệ - Miền giá trị tương ứng của từng thuộc tính - Ràng buộc toàn vẹn - Chỉ mục trên mỗi quan hệ Gồm - CREATE TABLE (tạo bảng) - DROP TABLE (xóa bảng) - ALTER TABLE (sửa bảng) - CREATE DOMAIN (tạo miền giá trị) - CREATE DATABASE - … 6Kiểudữliệu Số (numeric) - INTEGER - SMALLINT - NUMERIC, NUMERIC(p), NUMERIC(p,s) - DECIMAL, DECIMAL(p), DECIMAL(p,s) - REAL - DOUBLE PRECISION - FLOAT, FLOAT(p) 7Kiểudữliệu(tt) Chuỗi ký tự (character string) - CHARACTER, CHARACTER(n) - CHARACTER VARYING(x) Chuỗi bit (bit string) - BIT, BIT(x) - BIT VARYING(x) Ngày giờ (datetime) - DATE gồm ngày, tháng và năm - TIME gồm giờ, phút và giây - TIMESTAMP gồm ngày và giờ 8Lệnhtạobảng Để định nghĩa một bảng - Tên bảng - Các thuộc tính  Tên thuộc tính  Kiểu dữ liệu  Các RBTV trên thuộc tính Cú pháp CREATETABLE( [], [], … [] ) 9VídụTạobảng CREATETABLENHANVIEN( MANVCHAR(9), HONVVARCHAR(10), TENLOTVARCHAR(20), TENNVVARCHAR(10), NGSINH DATETIME, DCHIVARCHAR(50), PHAICHAR(3), LUONGINT, MA_NQLCHAR(9), PHGINT ) 10Lệnhtạobảng(tt) - NOT NULL - NULL - UNIQUE - DEFAULT - PRIMARY KEY - FOREIGN KEY / REFERENCES - CHECK Đặt tên cho RBTV CONSTRAINT 11VídụRBTV CREATETABLENHANVIEN( HONVVARCHAR(10)NOTNULL, TENLOTVARCHAR(20)NOTNULL, TENNVVARCHAR(10)NOTNULL, MANVCHAR(9)PRIMARYKEY, NGSINH DATETIME, DCHIVARCHAR(50), PHAICHAR(3)CHECK(PHAIIN(‘Nam’,‘Nu’)), LUONGINTDEFAULT(10000), MA_NQLCHAR(9), PHGINT ) 12VídụRBTV CREATETABLEPHONGBAN( TENPBVARCHAR(20)UNIQUE, MAPHGINTNOTNULL, TRPHGCHAR(9), NG_NHANCHUCDATETIMEDEFAULT(GETDATE()) ) CREATETABLEPHANCONG( MA_NVIENCHAR(9)FOREIGNKEY(MA_NVIEN) REFERENCESNHANVIEN(MANV), SODAINTREFERENCESDEAN(MADA), THOIGIANDECIMAL(3,1) ) 13VídụĐặttênchoRBTVCREATETABLENHANVIEN( HONVVARCHAR(10)CONSTRAINTNV_HONV_NNNOTNULL, TENLOTVARCHAR(20)NOTNULL, TENNVVARCHAR(10)NOTNULL, MANVCHAR(9)CONSTRAINTNV_MANV_PKPRIMARYKEY, NGSINH DATETIME, DCHIVARCHAR(50), PHAICHAR(3)CONSTRAINTNV_PHAI_CHK CHECK(PHAIIN(‘Nam’,‘Nu’)), LUONGINTCONSTRAINTNV_LUONG_DFDEFAULT(10000), MA_NQLCHAR(9), PHGINT) 14 VídụĐặttênchoRBTVCREATETABLEPHANCONG( MA_NVIENCHAR(9), SODAINT, THOIGIANDECIMAL(3,1), CONSTRAINTPC_MANVIEN_SODA_PKPRIMARYKEY(MA ...