Danh mục tài liệu

Bài giảng Tài chính công: Bài 7 - Thâm hụt ngân sách nhà nước

Số trang: 29      Loại file: ppt      Dung lượng: 776.50 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Tài chính công: Bài 7 - Thâm hụt ngân sách nhà nước được biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về quan điểm, phân loại, nguyên nhân thiếu hụt ngân sách nhà nước; tài trợ thiếu hụt ngân sách nhà nước; nợ công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính công: Bài 7 - Thâm hụt ngân sách nhà nướcTHÂMHỤTNGÂNSÁCHNHÀNƯỚC NguyễnHồngThắng,UEHNộidung Thiếuhụtngânsáchnhànước – Quanđiểm – Phânloại – Nguyênnhânthiếuhụtngânsáchnhànước Tàitrợthiếuhụtngânsáchnhànước NợcôngThâmhụtngânsáchnhànướclà gì?Khái niệm Tổng chi Tổng thu NSNN NSNN Khác với khái niệm chi vượt dự toán hay chi vượt kế hoạch.Thiếu hụt và nợ chính phủ Cómốiquanhệmậtthiếtvớinhau Nợcônglàmộtconsốthờiđiểm,lũykế.Thiếu hụtNSNNlàmộtconsốthờikỳ. Tổngcáckhoảnthiếuhụttrongquákhứcộng dồnlạithànhdưnợhiệnhành. n n+1 n+2 n+3 Bội chi 700 800 900 1000 NS Vay bù 700 800 900 1000 đắp Top Ten National Budgets (2004) National Government Budgets for 2004 (In Billions of US$) Nation GDP Revenue Expenditure Exp / GDP Budget Deficit Deficit / GDPUS (fed.) 11700 1862 2338 19.98% -25.56% -4.07%US (state) - 900 850 7.6% +5% +0.4%Japan 4600 1400 1748 38.00% -24.86% -7.57%Germany 2700 1200 1300 48.15% -8.33% -3.70%UK 2100 835 897 42.71% -7.43% -2.95%France 2000 1005 1080 54.00% -7.46% -3.75%Italy 1600 768 820 51.25% -6.77% -3.25%China 1600 318 349 21.81% -9.75% -1.94%Spain 1000 384 386 38.60% -0.52% -0.20%Canada 900 150 144 16.00% +4.00% +0.67%South 600 150 155 25.83% -3.33% -0.83%Korea Nguồn: www.wikipedia.org/PhânloạithiếuhụtNSNNtheothờigian ThiếuhụtNSNNtrongngắnhạn: – Chitiêucôngmangtínhthườngxuyên – Thuếthuchưakịp – Vayngắnhạn ThiếuhụtNSNNtrongdàihạn: – Trongnhiềutàikhoá – Chothấytìnhtrạngsuykémcủakhuvựccông – Vaydàihạn – ViệntrợkhẩncấpPhânloạithiếuhụtNSNNtheonguồngốc Thiếuhụtcơcấu(structuraldeficit): – Chínhphủchủđộngthayđổichínhsáchthu,chi nhưquyđịnhthuếsuất,trợcấpbảohiểmxãhộihay quymơchitiêuchogiáodục,quốcphịng,... Thiếuhụtchukỳ(cyclicaldeficit): – Dotìnhtrạngcủachukỳkinhtế,nghĩalàbởimứcđộ caohaythấpcủasảnlượngvàthunhậpquốcdân.Ví dụkhinềnkinhtếsuythối,tỷlệthấtnghiệptăngsẽ dẫnđếnthungânsáchtừthuếgiảmxuốngtrongkhi chingânsáchchochotrợcấpthấtnghiệptănglên. Quanđiểmcổđiển  Tiêubiểu:AdamSmithQuanđiểm  Nộidung: vềthiếu – Ủnghộngânsáchcânbằng hụt – ChốngthiếuhụtngânsáchvìthiếuhụtNSNN NSNNđồngnghĩavớinợnần. – Gánhnặngnợsẽdồnlênvaithếhệsau. Quanđiểmhiệnđại  Tiêubiểu:J.M.Keynes,P.A.SamuelsonQuanđiểm  Thờigian:19291930 vềthiếu  Nộidung: hụt – ChủtrươngkíchthíchtiêudùngNSNN – Ủnghộthiếuhụt – Cắtgiảmthuếvàtăngchicông – Cóthểinthêmtiền – TăngvaynợNguyênnhângâythiếuhụtNSNN Chínhphủgiatăngvaitròcủamình Chitiêucônggiatăngtrongkhithunhập côngkhônghẳndochínhphủchủđộng hoàntoàn. Chínhphủchủđộngđiềuchỉnhcơcấu kinhtế. Điềuhànhtàichínhcôngkémhiệulực. Thamnhũng. Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009Thâmhụtngân 3,3 4,3 4,9 5 5 5 6,9 sách(%GDP)ThâmhụtngânsáchcủaViệtNamvàmộtsốnước(20012007)Nguồn:NgânhàngPháttriểnchâuÁ(ADB)TàitrợthiếuhụtNSNN Pháthànhtiền Giảmchi Chốngthamnhũng(bịtròrỉ) Tăngthuế Vaynợ Tăngthuếhayvaynợ?  Quanđiểmlợiích:Tàitrợ – Aihưởnglợitừnhữngchươngtrìnhgâyrathiếu thiếu hụtNSNNthìngườiđóphảigánhchịu.Nếuthiếu hụt hụtđểđầutưchotươnglaithìnênvaynợ.NSNN  Quanđiểmcôngbằng: – Thếhệtươnglailàthếhệgiàuhơnhiệntại.Nên vaynợ.Hơnnữahiệngiácáckhoảntrảnợthường giảmđikhithờigianvayngàycàngdài  Quanđiểmhiệuquả: – Cáchnàoíttạoragánhnặngphụtrộivàquảnlý dễhơ ...