Danh mục tài liệu

Bài giảng tài chính doanh nghiệp - Chương 5

Số trang: 26      Loại file: ppt      Dung lượng: 347.00 KB      Lượt xem: 49      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

5.1 Tổng quan về tài sản ngắn hạn của DN 5.1.1 Khái niệm tài sản ngắn hạn 5.1.2 Kết cấu tài sản ngắn hạn 5.1.1 Khái niệm tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn là những tài sản có thời gian sử dụng, thu hồi và luân chuyển giá trị trong vòng một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh của DN. 5.1.2 Kết cấu tài sản ngắn hạn Căn cứ vào các khâu của quá trình KD: + Tài sản ngắn hạn trong khâu dự trữ + Tài sản ngắn hạn trong khâu sản xuất + Tài sản ngắn hạn trong khâu lưu thông Căn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng tài chính doanh nghiệp - Chương 5 Chương 5 Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp 5.1 Tổng quan về tài sản ngắn hạn của DN 5.2 Quản lý tài sản ngắn hạn của DN 5.3 Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của DN ThS. Nguyễn Thanh Huyền 1 5.1 Tổng quan về tài sản ngắn hạn của DN 5.1.1 Khái niệm tài sản ngắn hạn 5.1.2 Kết cấu tài sản ngắn hạn ThS. Nguyễn Thanh Huyền 2 5.1.1 Khái niệm tài sản ngắn hạn Tai san ngăn han là những tai san có thời gian sử ̀̉ ́ ̣ ̀̉ dụng, thu hồi và luân chuyển giá trị trong vong̀ một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh của DN. ThS. Nguyễn Thanh Huyền 3 5.1.2 Kêt câu tài sản ngắn hạn ́́  Căn cứ vào các khâu của quá trình KD: + Tài sản ngắn hạn trong khâu dự trữ + Tài sản ngắn hạn trong khâu sản xuất + Tài sản ngắn hạn trong khâu lưu thông  Căn cứ vào hình thái biểu hiện và khả năng thanh khoản: + Tài sản bằng tiền + Đầu tư tài chính ngắn hạn + Phải thu ngắn hạn + Hàng tồn kho + Tài sản ngắn hạn khác ThS. Nguyễn Thanh Huyền 4 5.2 Quản lý tài sản ngắn hạn 5.2.1 Quản lý hàng tồn kho 5.2.2 Quản lý tài sản bằng tiền và chứng khoán có tính thanh khoản cao 5.2.3 Quản lý các khoản phải thu ngắn hạn 5.2.4 Quản lý tài sản ngắn hạn khác ThS. Nguyễn Thanh Huyền 5 5.2.1 Quản lý hàng tồn kho Khái niệm: Hàng tồn kho là tài sản doanh nghiệp mua vào hay Hàng  sản xuất ra chờ để tiếp tục xuất dùng vào sản xuất hoặc chờ để bán trong một thời kỳ nhất định. Đặc điểm hàng tồn kho  Hàng tồn kho bao gồm nhiều loại khác nhau: NVL, hàng hóa, thành - phẩm,… Trong quá trình tồn tại hàng tồn kho có thể phát sinh các CP liên - quan: CP v/c, bảo quản, bảo hiểm và có thể phát sinh các rủi ro như giảm giá hàng tồn kho, biến chất,… Trong quá trình dự trữ hàng tồn kho có thể phát sinh CP cơ hội của - bộ phận vốn đã đầu tư vào hàng tồn kho. ThS. Nguyễn Thanh Huyền 6 Nội dung quản lý hàng tồn kho  Xác định quy mô hàng tồn kho tối ưu - Xây dựng và tổ chức thực hiện các chính sách đẩy nhanh tốc - độ tiêu thụ hàng tồn kho. ThS. Nguyễn Thanh Huyền 7 Quản lý hàng tồn kho theo phương pháp cổ điển hay mô  hình đặt hàng hiệu quả - EOQ (Economic Odering Quantity) Các giả định để áp dụng mô hình:  - Tốc độ tiêu thụ hàng hóa diễn ra tương đối đều đặn - Tổng nhu cầu lượng hàng tiêu thụ trong năm là một đại lượng có thể xác định trước và các yếu tố chi phí liên quan đến hàng tồn kho là tương đối ổn định. Các yếu tố chi phí liên quan đến hàng tồn kho:  - Chi phí lưu kho - Chi phí đặt hàng. ThS. Nguyễn Thanh Huyền 8 Chi phí lưu kho: gồm - Chi phí hoạt động: như chi phí bốc dỡ hàng hóa, chi phí bảo hiểm hàng hóa, chi phí bảo quản hàng hóa, chi phí hao hụt, mất mát hàng hóa, chi phí do giảm giá trị hàng hóa… - Chi phí tài chính: như chi phí trả lãi tiền vay, chi phí cơ hội… Nếu gọi số lượng mỗi lần cung ứng hàng hóa là Q thì dự trữ trung bình sẽ là Q/2  Lượng hàng cung ứng Dự trữ trung bình tr Thời gian Th Nếu gọi C là chi phí lưu kho cho mỗi đơn vị hàng hóa thì tổng chi phí lưu kho của doanh nghiệp Cẽ là sQ 2 Tổng chi phí lưu kho sẽ tăng lên nếu số lượng hàng mỗi lần đặt hàng tăng lên ThS. Nguyễn Thanh Huyền 9 Q S TC = C +F 2 Q  Chi phí đặt hàng: Đây là các chi phí quản lý giao dịch và vận chuyển hàng hóa. Đây Chi phí đặt hàng cho mỗi lần đặt hàng thường ổn định không phụ thuộc vào số lượng hàng đặt mua một lần. Nếu gọi S là tổng lượng hàng hóa cần sử dụng trong kỳ thì S số lần cung ứng hàng hóa sẽQ . Gọi F là chi phí mỗi lần là đặt hàng thì tổng chi phí đặt hàng sẽF Q là: S Tổng chi phí đặt hàng tăng lên nếu số lượng hàng hóa mỗi lần cung ứng giảm. Gọi TC là tổng chi phí cho hàng tồn kho: Q S TC = C +F 2 Q ThS. Nguyễn Thanh Huyền 10 Q S TC = C +F Quản lý hàng tồn kho theo phương pháp cổ điển hay mô hình đặt 2 Q  hàng hiệu quả - EOQ (Economic Odering Quantity)   Xác định lượng hàng nhậChiối ưu: p t phí Qua đồ thị trên ta thấy số lượng hàng hóa cung ứng mỗi lần là Q* thì tổng chi phí cho Tổng chi hàng tồn kho là thấp nhất. phí Chi phí lưu Tìm giá trị cực tiểu của kho hàm số TC theo Q ta có: Chi phí đặt 2 SF hàng Q* = Q* 0 C Lượng đặt hàng Trong ...