Danh mục tài liệu

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 6 - GV. Trần Phi Long

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.23 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 6 Quản lý tài sản ngắn hạn, chương học này trình bày nội dung gồm 3 phần: Phần 1 Khái niệm và phân loại tài sản ngắn hạn, phần 2 Quản lý hàng tồn kho, phần 3 Quản lý tiền mặt. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung cụ thể trong chương học này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 6 - GV. Trần Phi Long CH NG 6: QU N LÝ TÀI S NNG N H N TRONG DOANH NGHI P Gi ng viên: Trần Phi Long Bộ môn: Tài chính doanh nghi p Vi n: Ngân hàng ậ Tài chính 1Ch ng 6: Qu n lý tài s n ng n h n • Khái ni m và phân lo i TSNH I • Qu n lý hàng tồn kho II • Qu n lý tiền mặt III 2I. Khái ni m và phân lo i TSNH Khái niệm: Tài s n ng n h n là những tài s n có thời gian sử dụng hoặc thu hồi dưới hoặc bằng 12 tháng. Có 3 lo i chính:- Tiền- Ph i thu ng n h n- Hàng tồn kho 3I. Khái ni m và phân lo i TSNH Quản lý tài sản ngắn hạn: Là quá trình tổ chức, điều hành vi c hình thành và sử dụng tài s n ng n h n của doanh nghi p nhằm đ t đ ợc những mục đích nhất định. 4II. Qu n lý hàng tồn kho Phân lo i hàng tồn kho- Phân lo i theo hình thức v t lý: Tồn kho nguyên v t li u, tồn kho s n phẩm dở dang, tồn kho thành phẩm.- Phân lo i theo giá trị vốn đầu t : Ph ng pháp kiểm soát tồn kho ABC. 5II. Qu n lý hàng tồn kho Giá trị 100% 90% 70% 100% 20% 50% 100% Số lượng 6II. Qu n lý hàng tồn kho Đánh đổi lợi ích – bất lợi • Chủ động Lợi ích • Linh ho t và liên tục • Thỏa mãn nhu cầu • Phát sinh chi phí Bất lợi • Chi phí c hội 7II. Qu n lý hàng tồn kho Mô hình đặt hàng hiệu quả (EOQ)- Giả sử: L ợng v t t tiêu dùng ổn định Hàng hóa mua mỗi lần đều nhau Đ ợc cung cấp đáp ứng đầy đủ QQ/2 0 Thời gian 8II. Qu n lý hàng tồn kho Mô hình đặt hàng hiệu quả (EOQ)- Có hai lo i chi phí liên quan đến ho t động dự trữ của doanh nghi p: Chi phí lưu kho: bao gồm những chi phí đ dự trữ hàng hóa. Chi phí đặt hàng: bao gồm những chi phí cho vi c mua hàng 9II. Qu n lý hàng tồn kho Mô hình đặt hàng hiệu quả (EOQ)- Ví dụ: Q = 4.065, P=$4,92 Chi phí vốn (10%) = $1.000 Gi m giá hàng tồn kho = $100 B o hiểm, l u kho = $1.400 => Tổng chi phí l u kho = $2.500 Ký hi u C = 2.500/10.000 = 25% 10II. Qu n lý hàng tồn kho Mô hình đặt hàng hiệu quả (EOQ)- Ví dụ: Tổng chi phí lưu kho trung bình TCC = C x P x Q/2 = $2.500 Ký hi u C1 = Chi phí l u kho 1 đ n vị C1 = C x P = $1,23 TCC = C1 x Q/2 11II. Qu n lý hàng tồn kho Mô hình đặt hàng hiệu quả (EOQ)- Ví dụ: D = 26.000 n = D/Q = số lần đặt hàng C2 = $1.000 Tổng chi phí đặt hàng: TOC = C2 x D/Q = $6.396 12II. Qu n lý hàng tồn kho Mô hình đặt hàng hiệu quả (EOQ)Tổng chi phí Tổng chi phí Tổng chi phí dự trữ = lưu kho + đặt hàng (TIC) (TCC) (TOC) TIC = C1 x Q/2 + C2 x D/QTrong đó: C1 = Chi phí l u kho 1 đ n vị s n phẩm C2 = Chi phí đặt hàng D = Tổng l ợng hàng cần sử dụng trong kỳ Q = L ợng hàng tồn kho 13II. Qu n lý hàng tồn kho Mô hình đặt hàng hiệu quả (EOQ) 14II. Qu n lý hàng tồn kho Mô hình đặt hàng hiệu quả (EOQ) Q* = 6.500 đ n vị n = 4 lần Tốc độ sử dụng hàng tồn kho hàng tuần là 500 đ n vị. 15II. Qu n lý hàng tồn kho Mô hình đặt hàng hiệu quả (EOQ)- Ví dụ: nh h ởng của chiết khấu th ng m i: Nếu doanh nghi p đặt hàng từ 13.000 s n phẩm trở lên thì sẽ đ ợc h ởng một kho n chiết khấu th ng m i, gi m giá 1% cho một đ n vị s n phẩm. Hỏi doanh nghi p chấp nh n đặt hàng 13.000 s n phẩm một lần không. 16II. Qu n lý hàng tồn kho Một vài h thống qu n lý hàng tồn kho- H thống mô hình đ ờng kẻ đỏ- H thống mô hình hai thùng song song- H thống mô hình máy tính- H thống mô hình đặt hàng đúng lúc hay dự trữ bằng 0 (JIT) 17II. Qu n lý hàng tồn kho Điểm đặt hàng mới: Là l ợng hàng hóa, nguyên v t li u trong kho mà khi số d kho n mục hàng tồn kho gi m tới đó, doanh nghi p cần đặt hàng mới. Điểm đặt hàng an toàn: Bằng điểm đặt hàng mới cộng với lượng dự trữ an toàn. 18III. Qu n lý tiền • Động c giao dịch Đánh đổi lợi ích – bất lợi • Động c dự phòng Lợi ích • Động c đầu c • Động c khác • Tiền không sinh lãi Bất lợi • Chi phí c hội 19III. Qu n lý tiền Chứng khoán thanh khoản cao Mua chứng khoán Bán chứng khoánThu tiền Tiền Chi tiền 20 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: