Danh mục tài liệu

Bài giảng Tài chính phát triển: Bài 5 - Trần Thị Quế Giang

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.36 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn sinh viên và các giáo viên tham khảo bài giảng Tài chính phát triển bài 5: Các dòng vốn Quốc tế trình bày về các dòng vốn tư nhân, phản ứng của các dòng vốn đầu tư gián tiếp trước những thay đổi trên thị trường tài chính, dòng vốn trái phiếu, các khoản vay thương mại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính phát triển: Bài 5 - Trần Thị Quế Giang Bài giảng 5 Các dòng vốn quốc tế Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Năm học 2011-2013 Học kỳ Hè Các dòng vốn quốc tế Trần Thị Quế Giang Các dòng vốn quốc tế Vốn phát triển chính thức Giải ngân vốn cho vay và ODA Trả nợ gốc và lãi Đầu tư trực tiếp nước ngoài Giải ngân vốn đầu tư Cộng đồng Chuyển lợi nhuận về nước nhà tài trợ / Quốc gia Thị trường tiếp nhận Đầu tư gián tiếp nước ngoài dòng vốn tài chính Mua cổ phiếu và trái phiếu quốc tế Cổ tức và tiền bán chứng khoán Vay thương mại Giải ngân khoản vay thương mại Trả nợ gốc và lãi 1 Các dòng vốn tư nhân Các dòng vốn quốc tế Dòng vốn tư nhân đến các nước đang phát triển Khủng hoảng tài chính toàn cầu 1200 Dòng vốn tăng đột biến Khủng hoảng nợ Ac-hen-ti-na 1000 (2003-07) Khủng hoảng trái phiếu Nga Khủng hoảng TC châu Á 800 $US billion 600 400 200 0 1991 1994 1997 2000 2003 2006 2009 Nguồn: WB, “Global Development Finance”, trích của Nguyễn Xuân Thành. 2 Dòng vốn tư nhân đến các nước đang phát triển 2001 2007 2008 2009 2010 Tổng (tỷ USD) 181.7 1,131.8 805.5 594.4 1,058.5 FDI ròng 158.9 534.1 624.1 400 506.1 Đầu tư gián tiếp ròng 6.7 133 -53.4 108.8 128.4 Trái phiếu 15.7 91.7 26.7 51.1 111.4 Vốn trung và dài hạn ròng -19.2 204.7 212.5 19.8 44.1 Nợ ngắn hạn ròng 19.6 168.3 -4.4 14.7 268.5 Tỷ lệ phần trăm FDI ròng 87.5 47.2 77.5 67.3 47.8 Đầu tư gián tiếp ròng 3.7 11.8 -6.6 18.3 12.1 Trái phiếu 8.6 8.1 3.3 8.6 10.5 Vốn trung và dài hạn ròng -10.6 18.1 26.4 3.3 4.2 Nợ ngắn hạn ròng 10.8 14.9 -0.5 2.5 25.4 Source: WB, “Global Development Finance”, 2012., trích của Nguyễn Xuân Thành So sánh FDI toàn cầu 2,000 1,600 1,200 800 400 0 90 91 92 93 94 ...

Tài liệu có liên quan: