Bài giảng Thống kê kinh doanh - Chương 4: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh
Số trang: 78
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.03 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Thống kê kinh doanh - Chương 4: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh. Chương này trình bày những nội dung chính sau: Khái niệm, hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả, thống kê lợi nhuận. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thống kê kinh doanh - Chương 4: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh CHƯƠNG VI Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh Nội dung chính • Khái niệm • Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Thống kê lợi nhuận I. Khái niệm về hiệu quả 1. Khái niệm • Hiệu quả sản xuất kinh doanh là sự so sánh giữa kết quả với chi phí bỏ ra VD: đơn vị: triệu VND Vèn Chi phÝ Lîi nhuËn C«ng ty A 500 1000 60 C«ng ty B 500 2000 100 1. Khái niệm • Hiệu quả kinh tế của một nghiệp vụ, một HĐ, một dự án hoặc của 1 đơn vị trong một thời kỳ nhất định là sự so sánh giữa kết quả có hướng đích với chi phí hoặc với nguồn. – Kết quả – Chi phí/nguồn 2. Các nguyên tắc đánh giá hiệu quả • Đánh giá HQ kinh tế và HQ xã hội • Đánh giá HQ vĩ mô và vi mô • Đánh giá HQ định tính và định lượng • Đánh giá HQ trước mắt và lâu dài • Đánh giá HQ của từng nhân tố và tổng thể 3. Nhiệm vụ • Thu thập thông tin • Xây dựng hệ thống chỉ tiêu • Tính toán và tổng hợp • Đánh giá chung và phân tích chi tiết • Dự báo và đưa ra đề xuất – khuyến nghị II. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả 1. Cách thiết lập chỉ tiêu • Chỉ tiêu dạng thuận Ket qua H Chi phi • Chỉ tiêu dạng nghịch Chi phi E Ket qua Ngoài ra có thể thiết lập chỉ tiêu cận biên • Cách thiết lập chỉ tiêu • Chỉ tiêu dạng thuận B KÕt qu¶ t¨ng thª m H Chi phÝ t¨ng thª m Chi phÝt¨ng thªm • Chỉ tiêu dạng nghịch E KÕtqu¶t¨ng thªm 2. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả doanh nghiệp. • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn nhân lự c • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của chi phí • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của tổng nguồn • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của doanh thu Sử dụng chỉ tiêu thường dạng thuận 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra doanh thu của nguồn vốn – Công thức Doanhthu H DT – ý nghĩa: NV Vèn Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra lợi nhuận của nguồn vốn – Công thức H Lîi nhuËn LN – ý nghĩa: NV Vèn Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra tiền lương của nguồn vốn – Công thức H TiÒnlong TL – ý nghĩa: NV Vèn Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị tiền lương 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra tiền nộp ngân sách của nguồn vốn – Công thức TiÒnnépngans¸ch H NS – ý nghĩa: NV Vèn Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị tiền nộp ngân sách 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra giá trị gia tăng của nguồn vốn Gi¸ trÞgia t¨ng – Công thức H GT – ý nghĩa: NV Vèn Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị giá trị gia tăng Chú ý • Đối với các chỉ tiêu khác, thực hiện tương tự như nhóm 1 • Đối với hoạt động XNK, có nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả XNK (2.6) • Sau khi tính toán các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả, có thể tính chỉ số của các chỉ tiêu để so sánh giữa các kỳ KQ DT LN TL NS GT CP/N NV HDT/NV HLN/NV HTL/NV HNS/NV HGT/NV NL HDT/NL HLN/NL HTL/NL HNS/NL HGT/NL CP HDT/CP HLN/CP HTL/CP HNS/CP HGT/CP TN HDT/TN HLN/TN HTL/TN HNS/TN HGT/TN DT HLN/DT HTL/DT HNS/DT HGT/DT 2.6 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả XNK • Hiệu quả ngoại tệ xuất khẩu Kim ng¹chXK (ngo¹i tÖ) Gi¸ XK (ngtÖ) HX Chi phÝXK (néi tÖ) Gi¸ thµnhXK (ntÖ) • Hiệu quả ngoại tệ nhập khẩu Doanhthu b¸n hµngNK (néi tÖ) HX Kim ng¹chNK/Chi phÝ NK(ngo¹i tÖ) Ví dụ Kú gèc Kú nghiªn cøu MH p z p z q (t) q (t) (USD/t)(USD/t) (USD/t)(USD/t) A 300 270 2000 305 275 2800 B 200 165 2000 205 190 2200 Cho biÕt tû gi¸ USD/VND kú gèc 15400 vµ kú nghiªn cøu 15600 H·y ®¸nh gi¸ hiÖu qu¶ kinh doanh cña cty trªn Bước 1: lập bảng dữ liệu cơ sở đơn vị: nghìn USD Kú gèc Kú nghiªn cøu DT CP LN DT CP LN A 600 540 60 854 770 84 B 400 330 70 451 418 33 1000 870 130 1305 1188 117 Có thể tính được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Sức tạo ra doanh thu • Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí: của chi phí Doanhthu Lîi nhuËn H DT H LN CP Chi phÝ CP Chi phÝ A 600 60 H DT 1,1111 A H DT 0,1111 CP 540 CP 540 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thống kê kinh doanh - Chương 4: Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh CHƯƠNG VI Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh Nội dung chính • Khái niệm • Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Thống kê lợi nhuận I. Khái niệm về hiệu quả 1. Khái niệm • Hiệu quả sản xuất kinh doanh là sự so sánh giữa kết quả với chi phí bỏ ra VD: đơn vị: triệu VND Vèn Chi phÝ Lîi nhuËn C«ng ty A 500 1000 60 C«ng ty B 500 2000 100 1. Khái niệm • Hiệu quả kinh tế của một nghiệp vụ, một HĐ, một dự án hoặc của 1 đơn vị trong một thời kỳ nhất định là sự so sánh giữa kết quả có hướng đích với chi phí hoặc với nguồn. – Kết quả – Chi phí/nguồn 2. Các nguyên tắc đánh giá hiệu quả • Đánh giá HQ kinh tế và HQ xã hội • Đánh giá HQ vĩ mô và vi mô • Đánh giá HQ định tính và định lượng • Đánh giá HQ trước mắt và lâu dài • Đánh giá HQ của từng nhân tố và tổng thể 3. Nhiệm vụ • Thu thập thông tin • Xây dựng hệ thống chỉ tiêu • Tính toán và tổng hợp • Đánh giá chung và phân tích chi tiết • Dự báo và đưa ra đề xuất – khuyến nghị II. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả 1. Cách thiết lập chỉ tiêu • Chỉ tiêu dạng thuận Ket qua H Chi phi • Chỉ tiêu dạng nghịch Chi phi E Ket qua Ngoài ra có thể thiết lập chỉ tiêu cận biên • Cách thiết lập chỉ tiêu • Chỉ tiêu dạng thuận B KÕt qu¶ t¨ng thª m H Chi phÝ t¨ng thª m Chi phÝt¨ng thªm • Chỉ tiêu dạng nghịch E KÕtqu¶t¨ng thªm 2. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả doanh nghiệp. • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn nhân lự c • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của chi phí • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của tổng nguồn • Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của doanh thu Sử dụng chỉ tiêu thường dạng thuận 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra doanh thu của nguồn vốn – Công thức Doanhthu H DT – ý nghĩa: NV Vèn Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra lợi nhuận của nguồn vốn – Công thức H Lîi nhuËn LN – ý nghĩa: NV Vèn Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị lợi nhuận 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra tiền lương của nguồn vốn – Công thức H TiÒnlong TL – ý nghĩa: NV Vèn Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị tiền lương 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra tiền nộp ngân sách của nguồn vốn – Công thức TiÒnnépngans¸ch H NS – ý nghĩa: NV Vèn Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị tiền nộp ngân sách 2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của nguồn vốn • Sức tạo ra giá trị gia tăng của nguồn vốn Gi¸ trÞgia t¨ng – Công thức H GT – ý nghĩa: NV Vèn Từ 1 đơn vị vốn có thể tạo ra bao nhiêu đơn vị giá trị gia tăng Chú ý • Đối với các chỉ tiêu khác, thực hiện tương tự như nhóm 1 • Đối với hoạt động XNK, có nhóm chỉ tiêu đánh giá hiệu quả XNK (2.6) • Sau khi tính toán các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả, có thể tính chỉ số của các chỉ tiêu để so sánh giữa các kỳ KQ DT LN TL NS GT CP/N NV HDT/NV HLN/NV HTL/NV HNS/NV HGT/NV NL HDT/NL HLN/NL HTL/NL HNS/NL HGT/NL CP HDT/CP HLN/CP HTL/CP HNS/CP HGT/CP TN HDT/TN HLN/TN HTL/TN HNS/TN HGT/TN DT HLN/DT HTL/DT HNS/DT HGT/DT 2.6 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả XNK • Hiệu quả ngoại tệ xuất khẩu Kim ng¹chXK (ngo¹i tÖ) Gi¸ XK (ngtÖ) HX Chi phÝXK (néi tÖ) Gi¸ thµnhXK (ntÖ) • Hiệu quả ngoại tệ nhập khẩu Doanhthu b¸n hµngNK (néi tÖ) HX Kim ng¹chNK/Chi phÝ NK(ngo¹i tÖ) Ví dụ Kú gèc Kú nghiªn cøu MH p z p z q (t) q (t) (USD/t)(USD/t) (USD/t)(USD/t) A 300 270 2000 305 275 2800 B 200 165 2000 205 190 2200 Cho biÕt tû gi¸ USD/VND kú gèc 15400 vµ kú nghiªn cøu 15600 H·y ®¸nh gi¸ hiÖu qu¶ kinh doanh cña cty trªn Bước 1: lập bảng dữ liệu cơ sở đơn vị: nghìn USD Kú gèc Kú nghiªn cøu DT CP LN DT CP LN A 600 540 60 854 770 84 B 400 330 70 451 418 33 1000 870 130 1305 1188 117 Có thể tính được các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả • Sức tạo ra doanh thu • Sức tạo ra lợi nhuận của chi phí: của chi phí Doanhthu Lîi nhuËn H DT H LN CP Chi phÝ CP Chi phÝ A 600 60 H DT 1,1111 A H DT 0,1111 CP 540 CP 540 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thống kê kinh doanh Bài giảng Thống kê kinh doanh Thống kê hiệu quả sản xuất kinh doanh Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả Thống kê lợi nhuậnTài liệu có liên quan:
-
31 trang 77 0 0
-
Giáo trình Thống kê doanh nghiệp (Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
250 trang 41 0 0 -
Bài giảng Thống kê kinh doanh và kinh tế - Chương 8: Phân tích dãy số thời gian dự đoán và chỉ số
64 trang 39 0 0 -
Giáo trình Thống kê kinh doanh (Dành cho các ngành: Trình độ cao đẳng)
194 trang 37 0 0 -
30 trang 32 0 0
-
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Phần 2
42 trang 28 0 0 -
Bài giảng Thống kê kinh doanh: Chương 1 - ĐH Kinh tế Quốc dân
20 trang 26 0 0 -
Giáo trình Thống kê doanh nghiệp: Phần 2
50 trang 26 0 0 -
Giáo trình Thống kê kinh doanh: Phần 2
96 trang 24 0 0 -
Bài giảng Thống kê kinh doanh - Trường ĐH Hoa Sen
88 trang 23 0 0