Bài giảng Thuế giá trị gia tăng - ThS. Nguyễn Lê Hà Thanh Na
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.63 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Thuế giá trị gia tăng được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên hiểu được bản chất của thuế GTGT; Mô tả được cơ chế hoạt động của thuế GTGT: thuế đầu vào, thuế đầu ra, thuế được khấu trừ, thuế phải nộp; Nắm vững các quy định liên quan đến vấn đề hóa đơn, chứng từ;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuế giá trị gia tăng - ThS. Nguyễn Lê Hà Thanh Na THUEÁ GIAÙ TRÒ GIA TAÊNG Th.S NGUYỄN LÊ HÀ THANH NA Hiểu được Mô tả được cơ chế hoạt động của bản chất thuế GTGT: thuế đầu vào, thuế đầu ra, thuế được khấu trừ, thuế của thuế phải nộp. GTGTNắm vững các quy Thực hiện việc tính thuế GTGTđịnh liên quan đến phải nộp, thuế GTGT được hoàn. vấn đề hóa đơn, QLNN về thuế GTGT. chứng từ C2 C2 C2 Phạm viKhái niệm Căn cứ áp dụng Phương Hóa đơn Hoàn thuế pháp 1 CĂN CỨ PHÁP LÝ1/ Luật thuế GTGT số 13/2008/QH122/ Luật thuế GTGT số 31/2013/QH13 ngày3/ Luật thuế 71/2014/QH13 sửa đổi các Luật thuế4/ Luật thuế 106/2016/QH13 sửa đổi các Luậtthuế 4 CĂN CỨ PHÁP LÝ 5/ Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 6/ Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/2/2015 7/ VBHN 16/2015/BTC ngày 17/6/2015.8/ Thông tư 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016, hdnghị định 100/2016/NĐ-CP. 5 1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò, tổng quan VAT 2 Thuế GTGT là loại thuế gián thu, được tính trên phần giá trị tăng thêm của HHDV phát sinh trong quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng và được thu ở khâu tiêu thụ HHDV 7GTGT của = Tổng giá trị Tổng giá trị HHDV mua HHDV bán ra - vào tương ứngHHDVSố thuế = GTGT của HHDV Thuế suất T. GTGT GTGT chịu thuế X của HHDV đóphải nộp 8 Là một yếu tố cấu thành trong giá cả HHDV Có tính trung lập cao ĐT chịu thuế rộng, đánh nhiều giai đoạn, đánh vào người cuối cùng. Là loại thuế có tính lãnh thổ, tính gián thu 3Ví dụ:Công ty A – nhà cung cấp NVLCông ty B – nhà sxCông ty C – thương mạiNgười tiêu dùng Nhà cung Nhà sản xuất CSKD thương mại Người tiêu cấp NVL dùng Bán Mua Bán Mua Bán MuaDoanh số 10.000 10.000 12.000 12.000 15.000 15.000Thuế 1.000 1.000 1.200 1.200 1.500 1.500GTGTThuế GTGT 1.000 200 300 1.500phải nộp là khoản thu là loại thuế Khuyến khích quan trọng của không trùng xuất khẩu NSNN. lắp HHDV Thúc đẩy thực Điều tiết TN của tổ chức, cá hiện chế độ nhân tiêu dùng HHDV chịu hạch toán kế thuế GTGT toán - Đối tượng chịu thuế. - Cơ sở tính thuế. - Tính liên hoàn. - Số lượng thuế suất. - Điểm đến. 4 Thuế GTGT Không Không tính đầu vào không chịu thuế thuế GTGT được khấu trừHàng hóa, dịch vụ Giá tính Hoàn Khấu trừ Chịu thuế thuế thuế GTGT Tính thuế Phương pháp GTGT tính thuế GTGT Thuế suất Trực tiếp Tổ chức, cá Tổ chức, cá nhân có nhân nhập hoạt động sản xuất,khẩu HH, mua kinh doanh HHDVdịch vụ từ nước chịu thuế GTGT ởngoài chịu thuế Việt Nam GTGT. Hàng hóa, dịch vụ (trừ loại không chịu thuế) Dùng cho SXKD Mua của tổ chức, cá nhân và tiêu dùng ở Việt Nam ở nước ngoài 5c 2.3 Đối tượng không chịu thuế VAT vì ? Là SP nông Là đầu vào của nghiệp, SX nông nghiệp Theo cam Vì HHDV Vì lý do xã do NN trả kết QT, hội tiền Để phù Do người hợp thông KD có thu Vì một số lệ QT nhập thấp lý do khác1. Nông sản chưa chế biến 9. DV y tế, thú y (sơ chế) tự sx, nhập 10. DV bưu chính VT khẩu 11. DV công viên, chiếu2. Giống (SX, NK, TM) sáng, tang lễ3. Phục vụ sx nông nghiệp 12. SC công trình VH (nội đồng); Phân bón, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuế giá trị gia tăng - ThS. Nguyễn Lê Hà Thanh Na THUEÁ GIAÙ TRÒ GIA TAÊNG Th.S NGUYỄN LÊ HÀ THANH NA Hiểu được Mô tả được cơ chế hoạt động của bản chất thuế GTGT: thuế đầu vào, thuế đầu ra, thuế được khấu trừ, thuế của thuế phải nộp. GTGTNắm vững các quy Thực hiện việc tính thuế GTGTđịnh liên quan đến phải nộp, thuế GTGT được hoàn. vấn đề hóa đơn, QLNN về thuế GTGT. chứng từ C2 C2 C2 Phạm viKhái niệm Căn cứ áp dụng Phương Hóa đơn Hoàn thuế pháp 1 CĂN CỨ PHÁP LÝ1/ Luật thuế GTGT số 13/2008/QH122/ Luật thuế GTGT số 31/2013/QH13 ngày3/ Luật thuế 71/2014/QH13 sửa đổi các Luật thuế4/ Luật thuế 106/2016/QH13 sửa đổi các Luậtthuế 4 CĂN CỨ PHÁP LÝ 5/ Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 6/ Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/2/2015 7/ VBHN 16/2015/BTC ngày 17/6/2015.8/ Thông tư 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016, hdnghị định 100/2016/NĐ-CP. 5 1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò, tổng quan VAT 2 Thuế GTGT là loại thuế gián thu, được tính trên phần giá trị tăng thêm của HHDV phát sinh trong quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng và được thu ở khâu tiêu thụ HHDV 7GTGT của = Tổng giá trị Tổng giá trị HHDV mua HHDV bán ra - vào tương ứngHHDVSố thuế = GTGT của HHDV Thuế suất T. GTGT GTGT chịu thuế X của HHDV đóphải nộp 8 Là một yếu tố cấu thành trong giá cả HHDV Có tính trung lập cao ĐT chịu thuế rộng, đánh nhiều giai đoạn, đánh vào người cuối cùng. Là loại thuế có tính lãnh thổ, tính gián thu 3Ví dụ:Công ty A – nhà cung cấp NVLCông ty B – nhà sxCông ty C – thương mạiNgười tiêu dùng Nhà cung Nhà sản xuất CSKD thương mại Người tiêu cấp NVL dùng Bán Mua Bán Mua Bán MuaDoanh số 10.000 10.000 12.000 12.000 15.000 15.000Thuế 1.000 1.000 1.200 1.200 1.500 1.500GTGTThuế GTGT 1.000 200 300 1.500phải nộp là khoản thu là loại thuế Khuyến khích quan trọng của không trùng xuất khẩu NSNN. lắp HHDV Thúc đẩy thực Điều tiết TN của tổ chức, cá hiện chế độ nhân tiêu dùng HHDV chịu hạch toán kế thuế GTGT toán - Đối tượng chịu thuế. - Cơ sở tính thuế. - Tính liên hoàn. - Số lượng thuế suất. - Điểm đến. 4 Thuế GTGT Không Không tính đầu vào không chịu thuế thuế GTGT được khấu trừHàng hóa, dịch vụ Giá tính Hoàn Khấu trừ Chịu thuế thuế thuế GTGT Tính thuế Phương pháp GTGT tính thuế GTGT Thuế suất Trực tiếp Tổ chức, cá Tổ chức, cá nhân có nhân nhập hoạt động sản xuất,khẩu HH, mua kinh doanh HHDVdịch vụ từ nước chịu thuế GTGT ởngoài chịu thuế Việt Nam GTGT. Hàng hóa, dịch vụ (trừ loại không chịu thuế) Dùng cho SXKD Mua của tổ chức, cá nhân và tiêu dùng ở Việt Nam ở nước ngoài 5c 2.3 Đối tượng không chịu thuế VAT vì ? Là SP nông Là đầu vào của nghiệp, SX nông nghiệp Theo cam Vì HHDV Vì lý do xã do NN trả kết QT, hội tiền Để phù Do người hợp thông KD có thu Vì một số lệ QT nhập thấp lý do khác1. Nông sản chưa chế biến 9. DV y tế, thú y (sơ chế) tự sx, nhập 10. DV bưu chính VT khẩu 11. DV công viên, chiếu2. Giống (SX, NK, TM) sáng, tang lễ3. Phục vụ sx nông nghiệp 12. SC công trình VH (nội đồng); Phân bón, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Thuế giá trị gia tăng Thuế giá trị gia tăng Đối tượng chịu thuế Kê khai nộp thuế Giá tính thuế giá trị gia tăngTài liệu có liên quan:
-
3 trang 286 12 0
-
2 trang 254 0 0
-
TÀI LIỆU VỀ HƯỚNG DẪN KÊ KHAI, NỘP THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
24 trang 143 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán thuế GTGT và TNDN tại Công ty TNHH Khách Sạn – Nhà Hàng Hoa Long
114 trang 140 0 0 -
Giáo trình Thuế: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên
110 trang 114 0 0 -
BỘ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN THI TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN NGÀNH THUẾ
71 trang 113 0 0 -
TIỂU LUẬN: Thực trạng và giải pháp của việc thực hiện luật thuế GTGT tại Việt Nam
45 trang 95 0 0 -
94 trang 91 0 0
-
Hướng dẫn hạch toán sau thanh tra thuế tại doanh nghiệp
4 trang 89 0 0 -
4 trang 87 0 0