Danh mục tài liệu

Bài giảng Thuế và hệ thống thuế Việt Nam: Chương 3

Số trang: 42      Loại file: ppt      Dung lượng: 11.57 MB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thuế và hệ thống thuế Việt Nam: Chương 3 được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Những vấn đề chung về thuế tiêu thụ đặc biệt; Khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt; Đặc điểm thuế tiêu thụ đặc biệt;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuế và hệ thống thuế Việt Nam: Chương 3 Chương 3THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 1 Tài liệu tham khảo Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12 ngày 14/11/2008 Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 70/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; Luật số 106/2016/QH13 ngày 06/04/2016 Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 hướng dẫn thi hành nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế TTĐB. Thông tư 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 hướng dẫn thi hành nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 23.1. Những vấn đề chung về thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) 33.1.1 Khái niệm thuế TTĐB Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế gián thu đánh vào một số hàng hoá, dịch vụ đặc biệt nằm trong danh mục nhà nước quy định. 43.1.2 Đặc điểm thuế TTĐB Đánh 1 lần vào khâu sản xuất đối với hàng hóa nội điạ Thường có mức động viên cao Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế hẹp và thay đổi 53.1.3 Vai trò của thuế TTĐB 11 22 33 Tạo ra Định Điều nguồn hướng tiết thu ổn sản thu định cho xuất và nhập ngân tiêu sách dùng nhà nước 63.2 Nội dung thuế TTĐB 3.2.1 Phạm vi áp dụng ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --- 3.2.2 Căn cứ tính thuế ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --- 73.2.1 Phạm vi áp dụng 1. Đối tượng chịu thuế -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2. Đối tượng không chịu thuế -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3. Người nộp thuế -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 83.2.1.1. Đối tượng chịu thuế • 10 nhóm hàng hóa • 6 nhóm dịch vụ Luật thuế TTĐB 9 10 nhóm hàng hoá1. Thuốc lá điếu, xì gà, chế phẩm khác từ cây thuốc lá2. Rượu3. Bia4. Ô tô dưới 24 chỗ ngồi5. Xăng các loại, naphta và các chế phẩm khácđể pha chế xăng6. Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTUtrở xuống7. Bài lá 10 8. Vàng mã, hàng mã(trừ đồ chơi và đồ trang trí) 11 9. Xe mô tô 2 bánh, 3 bánh trên 125cm3Xe LX 125 cm3 Xe LX 150 cm3 1210. Tàu bay, du thuyền Du thuyền Kềm Nghĩa 13 6 nhóm dịch vụ1. Kinh doanh vũ trường2. Kinh doanh mát xa, karaoke 14 6 nhóm dịch vụ3. Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng 15 6 nhóm dịch vụ4. Kinh doanh đặt cược 16 6 nhóm dịch vụ5. Kinh doanh gôn: bán thẻ hội viên, vé chơi gôn 17 6 nhóm dịch vụ6. Kinh doanh xổ số 18Giám đốc công ty B mua một chiếc du thuyền đểvận chuyển hành khách và phục vụ khách du lịch.Trường hợp này chiếc du thuyền đó có phải chịuthuế tiêu thụ đặc biệt không? 193.2.1.2. Đối tượng không chịu thuế 1. Hàng hoá do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu 2. Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại, quà tặng, quà biếu 3. Tàu bay, du thuyền dùng kinh doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách… 1/2009 20 20 ...