Danh mục tài liệu

Bài giảng tin học ứng dụng: Chương I - Một số hàm thông dụng (tt)

Số trang: 31      Loại file: ppt      Dung lượng: 787.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel. Danh sách đối số: là những giá trị truyền vào cho hàm để thực hiện một công việc nào đó. Đối số của hàm có thể là hằng số, chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, những hàm khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng tin học ứng dụng: Chương I - Một số hàm thông dụng (tt)Chương I:MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG(tt)GV: Lâm Ngọc Ánh Nội dung 3. Các hàm về chuỗi 4. Một số hàm thời gian 5. Hàm tra cứu, tìm kiếmTrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh 3. Các hàm về chuỗi Hàm LEFT  Cú pháp: =LEFT(Text,[num_chars])  Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự bên trái của text.  Ví dụ : =LEFT(“VINATEX”,4) trả về chuỗi “VINA” TrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh 3. Các hàm về chuỗi Hàm RIGHT  Cú pháp: =RIGHT(Text,[num_chars])  Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự bên phải của text.  Ví dụ : =Right(“VINATEX”,3) trả về chuỗi “TEX” TrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh 3. Các hàm về chuỗi Hàm MID  Cú pháp: =MID(Text,start_num,num_chars)  Công dụng : trả về num_char ký tự của text bắt đầu từ vị trí numstart.  Ví dụ : =MID(“VINATEX”,5,3) trả về chuỗi “TEX” TrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh 3. Các hàm về chuỗi Hàm LEN  Cú pháp : =LEN(Text)  Công dụng : Trả về độ dài của chuỗi đã cho.  Ví dụ : =LEN(“HỒ CHÍ MINH”) trả về số 11 TrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh 3. Các hàm về chuỗi Hàm UPPER  Cú pháp : =UPPER(Text)  Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang dạng chữ in.  Ví dụ : =UPPER(“Vinatex”) trả về chuỗi “VINATEX” Hàm LOWER()  Cú pháp : =LOWER(Text)  Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang dạng chữ thường. TrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh  Ví dụ : =Lower(“VINATEX”) trả về chuỗi 3. Các hàm về chuỗi Hàm PROPER  Cú pháp : =PROPER(Text)  Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự đầu tiên mỗi từ đã được đổi sang dạng chữ in.  Ví dụ : =Proper(“NGUYỄN văn AN”) trả về chuỗi “Nguyễn Văn An” TrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh 3. Các hàm về chuỗi Hàm TRIM  Cú pháp : =TRIM(Text)  Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự trắng ở đầu và cuối chuỗi đã được cắt bỏ. đồng thời loại bỏ đi những khoảng trắng thừa giữa các từ (khoảng cách giữ hai từ nhiều hơn một kí tự trắng)  Ví dụ : =Trim(“ HỒ CHÍ MINH ”) trả về chuỗi “HỒ CHÍ MINH” TrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh 3. Các hàm về chuỗi Hàm VALUE  Cú pháp : =VALUE(text)  Công dụng : Chuyển chuỗi text sang dữ liệu kiểu số  Ví dụ : =value(“2006”) trả về giá trị số 2006. TrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh 4. Một số hàm thời gian (date & time) Hàm TODAY  Cú pháp: = TODAY()  Công dụng: Trả về ngày hiện hành của Hệ thống.  Ví dụ: =TODAY() → “21/11/2012” Hàm NOW  Cú pháp: =NOW()  Công dụng: Trả về ngày và giờ hiện hành của Hệ thống.  Ví dụ: =NOW() → “21/11/2012 11:59”TrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh 4. Một số hàm thời gian (date & time) Hàm WEEKDAY  Cú pháp: = WEEKDAY(serial_number,[return_type])  Công dụng:Trả về số thứ tự của ngày serial_number trong tuần. Nếu Return_type là: 1 hoặc bỏ trống: Số 1(Chủ Nhật) cho đến số 7(Thứ 7). 2 : Số 1(Thứ 2) cho đến số 7(Chủ Nhật). 3 : Số 0 (Thứ 2) cho đến số 6(Chủ Nhật). TrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh 4. Một số hàm thời gian (date & time)  Hàm DAY  Cú pháp : =DAY(serial_number ).  Công dụng : trả về giá trị là ngày trong chuỗi serial_number. Ngày được trả về là số nguyên từ 1->31  Ví dụ: =DAY(“01/04/2005”) --> kết quả là 1TrườngCĐKT–KTVinatexTP.HCM LâmNgọcÁnh 4. Một số hàm thời gian (date & time)  Hàm MONTH  Cú pháp : =MONTH(serial_number ).  Công dụng : trả về giá trị là tháng trong chuỗi serial_num ...