Bài giảng Tin học văn phòng: Bài 12 - Vũ Thương Huyền
Số trang: 25
Loại file: pptx
Dung lượng: 1.07 MB
Lượt xem: 42
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Tin học văn phòng: Bài 12 - Vũ Thương Huyền cung cấp cho học viên các kiến thức về quản trị dữ liệu; khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu và vùng cơ sở dữ liệu; sắp xếp dữ liệu; lọc dữ liệu; trích dữ liệu; các hàm cơ sở dữ liệu; tổng kết theo nhóm;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học văn phòng: Bài 12 - Vũ Thương Huyền BÀI 12 Click icon to add picture QUẢN TRỊ DỮ LIỆU Môn : Tin học văn phòng Giảng viên : Vũ Thương Huyền Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Thủy Lợi Email : huyenvt@wru.edu.vn Bài giảng : http://huyenvt2211.wix.com/khmt#!ms-office/c21td N ỘI D UN G § Khái niệm cơ bản § Sắp xếp dữ liệu § Lọc dữ liệu § Các hàm cơ sở dữ liệu § Tổng kết theo nhóm KHÁI N IỆM § Cơ sở dữ liệu: § Là tập hợp các dữ liệu, thông tin được tổ chức theo cấu trúc dạng bảng để có thể liệt kê, truy tìm, xóa, rút trích những dòng dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó. § Vù n g CS D L: § Gồm ít nhất 2 dòng: § Dòng đầu tiên chứa tiêu đề cột § Dòng thứ 2 trở đi chứa dữ liệu S ẮP X ẾP D Ữ LIỆU § Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp § Vào ribbon D a t a chọn S o rt § Sort by: chọn cột để sắp xếp § Sort on: sắp xếp dựa trên giá trị… § Order: Chiều sắp xếp § Add Level: thêm các trường để sắp xếp § Delete Level: bỏ các trường ra khỏi danh sách sắp xếp § Copy Level: sao chép trường sắp xếp TRÍCH LỌC D Ữ LIỆU § Lọc d ữ li ệu : § Chỉ hiện ra những giá trị cần thiết, rút gọn bảng tính để dễ quan sát § Trích dữ liệu: § Lọc nâng cao, cho phép đặt các điều kiện và di chuyển kết quả tới một vùng khác LỌC D Ữ LIỆU § Lọc t ự đ ộn g § Chọn vùng dữ liệu cần lọc, kể cả dòng tiêu đề § Vào ribbon Data chọn Filter § Nhấp chuột vào biểu tượng tam giác ở góc cột tiêu đề để thêm điều kiện lọc TRÍCH D Ữ LIỆU § Lọc n â n g c a o § Vào ribbon Data chọn Advanced § List range: chọn vùng dữ liệu § Criteria range: chọn vùng tiêu chuẩn § Copy to: chọn vùng trích rút dữ liệu § Filter the list, in-place: Lọc và trả về kết quả ngay tại chỗ § Copy to another location: rút trích dữ liệu ra vùng khác. LỌC D Ữ LIỆU § Vù n g t iê u c h u ẩn ( c rit e ria ) : § Chứa điều kiện để tìm kiếm, xóa, rút trích § Gồm ít nhất 2 dòng: § Dòng đầu tiên chứa tiêu đề các cột § Dòng còn lại chứa điều kiện § Vù n g t ríc h d ữ li ệu : § Chứa các bản ghi của vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn. LỌC D Ữ LIỆU § Ví d ụ § Vùng A1:D8: vùng dữ liệu § Vùng F1:F2: vùng tiêu chuẩn § Vùng A11:D14: vùng trích rút LỌC D Ữ LIỆU § Vù n g t iê u c h u ẩn t r ực t i ếp § Dòng đầu: lấy tên trường làm tiêu đề § Dòng thứ 2: § Ghi các tiêu chuẩn so sánh như >,>=,LỌC D Ữ LIỆU § Ví d ụ LỌC D Ữ LIỆU § Ví d ụ LỌC D Ữ LIỆU § Vù n g t iê u c h u ẩn g iá n t i ếp § Dòng đầu: lấy tên bất kỳ nhưng không trùng với tên trường § Dòng thứ 2: § Chứa các công thức trả về giá trị TRUE hoặc FALSE § Công thức này phải ghi địa chỉ của bản ghi đầu tiên. LỌC D Ữ LIỆU § Ví d ụ: CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU § D S UM § Cộng các số trong một trường (cột) bản ghi trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. § Cú pháp: DSUM(database, field, criteria) § Database: vùng dữ liệu § Field: chỉ rõ cột dùng để tính trong hàm § Criteria: là vùng tiêu chuẩn CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU Câ y Ch iê ̀u c a o Tu ô ̉i t h o ̣ Ho a l ợi Lợi n h u â ̣n Ch iê ̀u c a o § Ví d ụ ='=Táo' >10 CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU § D AVERAGE § Tính trung bình các giá trị trong một trường (cột) trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. § Cú pháp: DAVERAGE(database, field, criteria) § Database: vùng dữ liệu § Field: chỉ rõ cột dùng để tính trong hàm § Criteria: là vùng tiêu chuẩn CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU Câ y Ch iê ̀u c a o Tu ô ̉i t h o ̣ Ho a l ợi Lợi n h u â ̣n Ch iê ̀u c a o § Ví d ụ ='=Táo' >10 CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU § D COUN T § Đếm số ô chứa số trong một trường (cột) trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. § D MAX § Trả về số lớn nhất trong một trường (cột) trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. § D MIN § Trả về số nhỏ nhất trong một trường (cột) trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU § D GET § Trích một giá trị trong một trường (cột) trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. § Cú pháp: DGET(database, field, criteria) § Database: vùng dữ liệu § ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học văn phòng: Bài 12 - Vũ Thương Huyền BÀI 12 Click icon to add picture QUẢN TRỊ DỮ LIỆU Môn : Tin học văn phòng Giảng viên : Vũ Thương Huyền Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Thủy Lợi Email : huyenvt@wru.edu.vn Bài giảng : http://huyenvt2211.wix.com/khmt#!ms-office/c21td N ỘI D UN G § Khái niệm cơ bản § Sắp xếp dữ liệu § Lọc dữ liệu § Các hàm cơ sở dữ liệu § Tổng kết theo nhóm KHÁI N IỆM § Cơ sở dữ liệu: § Là tập hợp các dữ liệu, thông tin được tổ chức theo cấu trúc dạng bảng để có thể liệt kê, truy tìm, xóa, rút trích những dòng dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó. § Vù n g CS D L: § Gồm ít nhất 2 dòng: § Dòng đầu tiên chứa tiêu đề cột § Dòng thứ 2 trở đi chứa dữ liệu S ẮP X ẾP D Ữ LIỆU § Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp § Vào ribbon D a t a chọn S o rt § Sort by: chọn cột để sắp xếp § Sort on: sắp xếp dựa trên giá trị… § Order: Chiều sắp xếp § Add Level: thêm các trường để sắp xếp § Delete Level: bỏ các trường ra khỏi danh sách sắp xếp § Copy Level: sao chép trường sắp xếp TRÍCH LỌC D Ữ LIỆU § Lọc d ữ li ệu : § Chỉ hiện ra những giá trị cần thiết, rút gọn bảng tính để dễ quan sát § Trích dữ liệu: § Lọc nâng cao, cho phép đặt các điều kiện và di chuyển kết quả tới một vùng khác LỌC D Ữ LIỆU § Lọc t ự đ ộn g § Chọn vùng dữ liệu cần lọc, kể cả dòng tiêu đề § Vào ribbon Data chọn Filter § Nhấp chuột vào biểu tượng tam giác ở góc cột tiêu đề để thêm điều kiện lọc TRÍCH D Ữ LIỆU § Lọc n â n g c a o § Vào ribbon Data chọn Advanced § List range: chọn vùng dữ liệu § Criteria range: chọn vùng tiêu chuẩn § Copy to: chọn vùng trích rút dữ liệu § Filter the list, in-place: Lọc và trả về kết quả ngay tại chỗ § Copy to another location: rút trích dữ liệu ra vùng khác. LỌC D Ữ LIỆU § Vù n g t iê u c h u ẩn ( c rit e ria ) : § Chứa điều kiện để tìm kiếm, xóa, rút trích § Gồm ít nhất 2 dòng: § Dòng đầu tiên chứa tiêu đề các cột § Dòng còn lại chứa điều kiện § Vù n g t ríc h d ữ li ệu : § Chứa các bản ghi của vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn. LỌC D Ữ LIỆU § Ví d ụ § Vùng A1:D8: vùng dữ liệu § Vùng F1:F2: vùng tiêu chuẩn § Vùng A11:D14: vùng trích rút LỌC D Ữ LIỆU § Vù n g t iê u c h u ẩn t r ực t i ếp § Dòng đầu: lấy tên trường làm tiêu đề § Dòng thứ 2: § Ghi các tiêu chuẩn so sánh như >,>=,LỌC D Ữ LIỆU § Ví d ụ LỌC D Ữ LIỆU § Ví d ụ LỌC D Ữ LIỆU § Vù n g t iê u c h u ẩn g iá n t i ếp § Dòng đầu: lấy tên bất kỳ nhưng không trùng với tên trường § Dòng thứ 2: § Chứa các công thức trả về giá trị TRUE hoặc FALSE § Công thức này phải ghi địa chỉ của bản ghi đầu tiên. LỌC D Ữ LIỆU § Ví d ụ: CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU § D S UM § Cộng các số trong một trường (cột) bản ghi trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. § Cú pháp: DSUM(database, field, criteria) § Database: vùng dữ liệu § Field: chỉ rõ cột dùng để tính trong hàm § Criteria: là vùng tiêu chuẩn CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU Câ y Ch iê ̀u c a o Tu ô ̉i t h o ̣ Ho a l ợi Lợi n h u â ̣n Ch iê ̀u c a o § Ví d ụ ='=Táo' >10 CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU § D AVERAGE § Tính trung bình các giá trị trong một trường (cột) trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. § Cú pháp: DAVERAGE(database, field, criteria) § Database: vùng dữ liệu § Field: chỉ rõ cột dùng để tính trong hàm § Criteria: là vùng tiêu chuẩn CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU Câ y Ch iê ̀u c a o Tu ô ̉i t h o ̣ Ho a l ợi Lợi n h u â ̣n Ch iê ̀u c a o § Ví d ụ ='=Táo' >10 CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU § D COUN T § Đếm số ô chứa số trong một trường (cột) trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. § D MAX § Trả về số lớn nhất trong một trường (cột) trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. § D MIN § Trả về số nhỏ nhất trong một trường (cột) trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. CÁC HÀM CƠ S Ở D Ữ LIỆU § D GET § Trích một giá trị trong một trường (cột) trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu khớp với các điều kiện xác định. § Cú pháp: DGET(database, field, criteria) § Database: vùng dữ liệu § ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tin học văn phòng Tin học văn phòng Quản trị dữ liệu Sắp xếp dữ liệu Lọc dữ liệu Hàm cơ sở dữ liệuTài liệu có liên quan:
-
73 trang 452 2 0
-
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 364 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 360 0 0 -
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 339 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 307 2 0 -
70 trang 296 1 0
-
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 296 1 0 -
Giáo trình Tin học MOS 1: Phần 1
58 trang 286 0 0 -
Giáo trình Xử lý sự cố Windows & phần mềm ứng dụng
190 trang 272 1 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 237 0 0