Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 2: Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ)
Số trang: 19
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.58 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 2: Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ) thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 2: Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ) trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 2: Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 1PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ)b Bài cũ** Đặt tính và tính Tổ 1 Tổ 2 Tổ 354 - 22 32 - 11 74 - 42 BÀI MỚIPHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ)Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Chôc §¬n vÞ - 6 5 3 0 3 5 65 - 30 = 35 65 . 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 - 30 . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 35Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Chôc §¬n vÞ 3 6 - 4 3 2 36 - 4 = 32 36 . 6 trừ 4 bằng 2, viết 2 - 4 . Hạ 3, viết 3 32 chục đơn 65 vị - 6 5 30- 35 3 0 Vậy: 65 - 30 = 35 3 5 chục đơn 36 vị - 4 3 6- 32 4 Vậy: 36 - 4 = 32 3 2Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Luyện tậpToán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 1: Tínha. 82 75 48 69 98 55 - - - - - - 50 40 20 50 30 55 68 37 88 33 79 54b. - - - - - - 4 2 7 3 0 4Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 1: Tínha. 82 75 48 69 98 55 - - - - - - 50 40 20 50 30 55 32 35 28 19 68 0Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 1: Tính 68 37 88 33 79 54b. - - - - - - 4 2 7 3 0 4 64 35 81 30 79 50Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S 57 57a. b. - - 5 5 50 52 57 57 -c. 5 d. - 5 07 52Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S 57 57 - - 5 5 50 s 52 S 57 57 - - 5 5 S Đ 07 52Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 3: Tính nhẩma. 66 - 60 = 6 98 - 90 = 8 72 - 70 = 2 78 - 50 = 28 59 - 30 = 29 43 - 20 = 23 58 - 4 = 54 67 - 7 = 60 99 - 1 = 98b. 58 - 8 = 50 67 - 5 = 62 99 - 9 = 90Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ)35 - 2 = .......22 - 0 = .......48 - 20 = .........
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 2: Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI GIẢNG MÔN TOÁN LỚP 1PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ)b Bài cũ** Đặt tính và tính Tổ 1 Tổ 2 Tổ 354 - 22 32 - 11 74 - 42 BÀI MỚIPHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ)Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Chôc §¬n vÞ - 6 5 3 0 3 5 65 - 30 = 35 65 . 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 - 30 . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 35Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Chôc §¬n vÞ 3 6 - 4 3 2 36 - 4 = 32 36 . 6 trừ 4 bằng 2, viết 2 - 4 . Hạ 3, viết 3 32 chục đơn 65 vị - 6 5 30- 35 3 0 Vậy: 65 - 30 = 35 3 5 chục đơn 36 vị - 4 3 6- 32 4 Vậy: 36 - 4 = 32 3 2Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Luyện tậpToán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 1: Tínha. 82 75 48 69 98 55 - - - - - - 50 40 20 50 30 55 68 37 88 33 79 54b. - - - - - - 4 2 7 3 0 4Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 1: Tínha. 82 75 48 69 98 55 - - - - - - 50 40 20 50 30 55 32 35 28 19 68 0Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 1: Tính 68 37 88 33 79 54b. - - - - - - 4 2 7 3 0 4 64 35 81 30 79 50Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S 57 57a. b. - - 5 5 50 52 57 57 -c. 5 d. - 5 07 52Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S 57 57 - - 5 5 50 s 52 S 57 57 - - 5 5 S Đ 07 52Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ) Bài 3: Tính nhẩma. 66 - 60 = 6 98 - 90 = 8 72 - 70 = 2 78 - 50 = 28 59 - 30 = 29 43 - 20 = 23 58 - 4 = 54 67 - 7 = 60 99 - 1 = 98b. 58 - 8 = 50 67 - 5 = 62 99 - 9 = 90Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ khôngnhớ)35 - 2 = .......22 - 0 = .......48 - 20 = .........
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 2 Bài giảng điện tử Toán 1 Bài giảng môn Toán lớp 1 Bài giảng điện tử lớp 1 Phép trừ trong phạm vi 100 Phép trừ số tự nhiên Phép trừ không nhớTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Đạo đức lớp 1: Đèn giao thông - Võ Mộng Thuý
13 trang 36 0 0 -
Sách giáo khoa Toán 1 (Bộ sách Cánh diều)
175 trang 32 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 35: Ôn tập tự nhiên
8 trang 29 0 0 -
Bài giảng Toán 1 chương 3 bài 2: Độ dài đoạn thẳng
19 trang 29 0 0 -
Giải bài tập Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) SGK Toán 1
3 trang 29 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 33: Trời nóng trời rét
24 trang 27 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học lớp 5 năm học 2021-2022 - Bài 26: Đá vôi (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
22 trang 27 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt 1 bài 84: Học vần OP - AP
32 trang 26 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 34: Thời tiết
25 trang 26 0 0 -
Bài giảng Mỹ Thuật 1 bài 26: Vẽ chim và hoa
21 trang 26 0 0