Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 4: Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Số trang: 11
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.82 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 4: Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 4: Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 4: Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ªCỘNG TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 Lu y ện ToánBảng con Bài c ũ Ba ø i 1: Đ ặt t ín h r ồi t ín h : 14 – 2 43 + 19 – 1 1 12 4 1 - + - 4 3 9 1 1 1 2 52 1 8 5 Cộn g trõ (không n h ớ) tro ng ph¹m vi 100 Bµi 1. Tính nhẩm : 20 + 8 60 + 6 30 + 3 60 = 0 4 = 4 2 = 280 – 6 64 - 6 32 - 320 = 0 4 = 0 2 = 080 - 2 64 – 4 32 - 260 = 0 60 = 30 = Cộn g trõ (không nhớ) tro ng ph¹m vi 100 Bảng conBµi 2: Đặt tính rồi tính.63 + 12 75 - 63 75 - 12 6 _7 _ 75+ 3 12 5 12 75 12 63 63 Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi PBT 100 Bài 3. Lớp 1A có 23 học sinh, lớp 1B có 25 học sinh. a.Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? b.Cô tổng phụ trách có 50 vé xem xiếc. Hỏi có đủ vé để phân phát cho học sinh của cả hai a. lớp không? Tóm tắt: Bài giải: 1A có: 23 học sinh Số học sinh hai lớp có tất cả là 1 B có: 2 5 h ọc 23 + 25 = 48 (học sinh)Có t ất h ả: … h ọc s in c Đáp số: 4 8 h ọc b.s in h ? Cô tổng phụ trách có đủ vé đểh s in phát cho học sinh của cả hai lớp. Cộn g trõ (không nhớ) tro ng ph¹m vi 100 PBT Bµi 4:Khi chơi trò chơi trên máy tính, Toàn và Hà được 86 điểmriêng Hà được 43 điểm. Hỏi Toàn được bao nhiêu điểm? Bài giải Số điểm Toàn được là: 86 – 43 = 43 ( điểm) Đáp số: 43 điểm67 – 45 = 12 3845 – 5 = 39 40 Điền : >,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 4: Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ªCỘNG TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 Lu y ện ToánBảng con Bài c ũ Ba ø i 1: Đ ặt t ín h r ồi t ín h : 14 – 2 43 + 19 – 1 1 12 4 1 - + - 4 3 9 1 1 1 2 52 1 8 5 Cộn g trõ (không n h ớ) tro ng ph¹m vi 100 Bµi 1. Tính nhẩm : 20 + 8 60 + 6 30 + 3 60 = 0 4 = 4 2 = 280 – 6 64 - 6 32 - 320 = 0 4 = 0 2 = 080 - 2 64 – 4 32 - 260 = 0 60 = 30 = Cộn g trõ (không nhớ) tro ng ph¹m vi 100 Bảng conBµi 2: Đặt tính rồi tính.63 + 12 75 - 63 75 - 12 6 _7 _ 75+ 3 12 5 12 75 12 63 63 Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi PBT 100 Bài 3. Lớp 1A có 23 học sinh, lớp 1B có 25 học sinh. a.Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? b.Cô tổng phụ trách có 50 vé xem xiếc. Hỏi có đủ vé để phân phát cho học sinh của cả hai a. lớp không? Tóm tắt: Bài giải: 1A có: 23 học sinh Số học sinh hai lớp có tất cả là 1 B có: 2 5 h ọc 23 + 25 = 48 (học sinh)Có t ất h ả: … h ọc s in c Đáp số: 4 8 h ọc b.s in h ? Cô tổng phụ trách có đủ vé đểh s in phát cho học sinh của cả hai lớp. Cộn g trõ (không nhớ) tro ng ph¹m vi 100 PBT Bµi 4:Khi chơi trò chơi trên máy tính, Toàn và Hà được 86 điểmriêng Hà được 43 điểm. Hỏi Toàn được bao nhiêu điểm? Bài giải Số điểm Toàn được là: 86 – 43 = 43 ( điểm) Đáp số: 43 điểm67 – 45 = 12 3845 – 5 = 39 40 Điền : >,
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 4 Bài giảng điện tử Toán 1 Bài giảng Toán lớp 1 Bài giảng điện tử lớp 1 Phép cộng không nhớ Phép trừ không nhớ Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100Tài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Đạo đức lớp 1: Đèn giao thông - Võ Mộng Thuý
13 trang 36 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 35: Ôn tập tự nhiên
8 trang 29 0 0 -
Bài giảng Toán 1 chương 3 bài 2: Độ dài đoạn thẳng
19 trang 29 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học lớp 5 năm học 2021-2022 - Bài 26: Đá vôi (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
22 trang 27 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 33: Trời nóng trời rét
24 trang 27 0 0 -
Bài giảng Mỹ Thuật 1 bài 26: Vẽ chim và hoa
21 trang 26 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt 1 bài 84: Học vần OP - AP
32 trang 26 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 34: Thời tiết
25 trang 26 0 0 -
Giáo án toán lớp 1 - Tiết học đầu tiên
5 trang 25 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 2: Chúng ta đang lớn
14 trang 25 0 0