
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 7: Ôn tập các số đến 10
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 7: Ôn tập các số đến 10 Toán: Kiểm tra bài cũSố ? 2=1 +…1 8=4 +4 ... 10 =… + 3 10 5 7 5 0 …Toán: Ôn tập: Các số đến 10 Toán: Ôn tập: Các số đến 10Bài 1: Tính:10 – 1 = 9 9–1= 8 8–1= 7 7–1= 6 6–1= 5 5–1= 4 3–1= 210 – 2 = 8 9–2= 7 8–2= 6 7–2= 5 6–2= 4 5–2= 3 3–2= 110 – 3 = 7 9–3= 6 8–3= 5 7–3= 4 6–3= 3 5–3= 2 3–3= 010 – 4 = 6 9–4= 5 8–4= 4 7–4= 3 6–4= 2 5–4= 110 – 5 = 5 9–5= 4 8–5= 3 7–5= 2 6–5= 1 5–5= 0 2–1= 110 – 6 = 4 9–6= 3 8–6= 2 7–6= 1 6–6= 0 2–2= 010 – 7 = 9–7= 8–7= 7–7= 4–1= 3 2 1 0 310 – 8 = 2 9–8= 1 8–8= 4–2= 1–1= 0 2 010 – 9 = 9–9= 4–3= 1 0 110 –10 = 4–4= 0 0 Toán: Ôn tập: Các số đến 10Bài 2: Tính:5+4= 9 1+6= 7 4 + 2 = 6 9 + 1 = 10 2 + 7 = 99–5= 4 7–1= 6 6 – 4 = 2 10 – 9 = 1 9 – 2 = 79–4= 5 7–6= 1 6 – 2 = 4 10 – 1 = 9 9 – 7 = 2 Toán: Ôn tập: Các số đến 10Bài 3: Tính: 9–3–2= 4 7–3–2= 2 10 – 5 – 4 = 110 – 4 – 4 = 2 5–1–1= 3 4+2–2= 4 Toán: Ôn tập: Các số đến 10Bài 4: Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con,trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt ? Tóm tắt: Bài giải Có tất cả : 10 con Số con vịt có là: Trong đó gà có : 3 con 10 – 3 = 7 (con) Vịt có : … con? Đáp số: 7 con vịt Toán: Ôn tập: Các số đến 10Bài 1: Các bảng trừ từ 10 đến 1.Bài 2: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.Bài 3: Thực hành cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các số đến 10.Bài 4: Giải bài toán bằng 1 phép tính trừ.Thi đọc thuộc các bảng trừtừ 10 đến 1 Toán: Ôn tập: Các số đến 1010 – 1 = 9 9–1= 8 8–1= 7 7–1= 6 6–1= 5 5–1= 4 3–1= 210 – 2 = 8 9–2= 7 8–2= 6 7–2= 5 6–2= 4 5–2= 3 3–2= 110 – 3 = 7 9–3= 6 8–3= 5 7–3= 4 6–3= 3 5–3= 2 3–3= 010 – 4 = 6 9–4= 5 8–4= 4 7–4= 3 6–4= 2 5–4= 110 – 5 = 5 9–5= 4 8–5= 3 7–5= 2 6–5= 1 5–5= 0 2–1= 110 – 6 = 4 9–6= 3 8–6= 2 7–6= 1 6–6= 0 2–2= 010 – 7 = 9–7= 8–7= 7–7= 4–1= 3 2 1 0 310 – 8 = 9–8= 1 8–8= 4–2= 1–1= 2 0 2 010 – 9 = 9–9= 4–3= 1 0 110 –10 = 4–4= 0 0
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 7 Bài giảng điện tử Toán 1 Bài giảng Toán lớp 1 Bài giảng điện tử lớp 1 Ôn tập các số đến 10 So sánh số trong phạm vi 10 Cách viết các số trong phạm vi 10Tài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Đạo đức lớp 1: Đèn giao thông - Võ Mộng Thuý
13 trang 36 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 35: Ôn tập tự nhiên
8 trang 29 0 0 -
Bài giảng Toán 1 chương 3 bài 2: Độ dài đoạn thẳng
19 trang 29 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học lớp 5 năm học 2021-2022 - Bài 26: Đá vôi (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
22 trang 27 0 0 -
Bài giảng Mỹ Thuật 1 bài 26: Vẽ chim và hoa
21 trang 26 0 0 -
Bài giảng Tiếng Việt 1 bài 84: Học vần OP - AP
32 trang 26 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 33: Trời nóng trời rét
24 trang 26 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 34: Thời tiết
25 trang 26 0 0 -
Giáo án toán lớp 1 - Tiết học đầu tiên
5 trang 25 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 2: Chúng ta đang lớn
14 trang 25 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 15: Lớp học
18 trang 24 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 28: Con muỗi
31 trang 24 0 0 -
23 trang 23 0 0
-
Bài giảng Đạo đức lớp 1 bài 9: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 1) - Tạ Thị Nhật
8 trang 23 0 0 -
Bài giảng Mỹ Thuật 1 bài 12: Vẽ tự do
15 trang 23 0 0 -
7 trang 23 0 0
-
Bài giảng TNXH 1 bài 8: Ăn uống hằng ngày
26 trang 23 0 0 -
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 14: Phép trừ trong phạm vi 9
18 trang 22 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 9: Hoạt động và nghỉ ngơi
29 trang 22 0 0 -
Bài giảng TNXH 1 bài 5: Vệ sinh thân thể
24 trang 21 0 0