Danh mục tài liệu

Bài giảng Toán lớp 8

Số trang: 59      Loại file: doc      Dung lượng: 2.94 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng với các bài học: ôn tập phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải; ôn tập định lí Ta-lét trong tam giác. Phương trình tương đương, phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải; phương trình tích phương trình chứa ẩn ở mẫu; phương trình chứa ẩn ở mẫu... Để nắm chi tiết nội dung các bài học mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán lớp 8Ngàysoạn:16.1.2019Ngàygiảng:/1/2019Lớp8A/1/2019Lớp8B Buổi1:ÔNTẬPPHƯƠNGTRÌNHTƯƠNGĐƯƠNG,PHƯƠNGTRÌNH BẬCNHẤTMỘTẨNVÀCÁCHGIẢI. ÔNTẬPĐỊNHLÍTALÉTTRONGTAMGIÁCI.MỤCTIÊUBÀIHỌC1.Kiếnthức:Họcsinhnắmchắccáchgiảiphươngtrìnhbậcnhấtmộtẩn,PtđưađượcvềdạngPTbậcnhấtmộtẩn.ĐịnhlíTalettrongtamgiác.2.Kỹnăng:Giảiphươngtrìnhbậcnhấtmộtẩn,VậndụngđịnhlíTalétvàobàitậpcụthể.3.Tháiđộ:Tíchcựchọctập,biếnđổichínhxácII.PHƯƠNGPHÁP:Vấnđáp,hoạtđộnghợptác.III.CHUẨNBỊ1.GV:Giáoán,2.HS:Vởghi,giấynhápIV.TIẾNTRÌNHTIẾTDẠY1.Ổnđịnhtổchức:8A8B2.Nộidungôntập: Tiêt1+2:ÔNTẬPPHƯƠNGTRÌNHTƯƠNGĐƯƠNG,PHƯƠNGTRÌNH BẬCNHẤTMỘTẨNVÀCÁCHGIẢI.I.Phươngtrìnhtươngđương,phươngtrìnhbậcnhấtmộtẩnvàcáchgiảiCâuhỏi1:Thếnàolàhaiphươngtrìnhtươngđương?viếtkýhiệuchỉhaipttươngđương.Trảlời:CácphươngtrìnhA(x)=B(x)vàC(x)=D(x)cócáctậpnghiệmbằngnhau,tabảolàhaiphươngtrìnhtươngđươngvàkýhiệu:A(x)=B(x)C(x)=D(x)Bài1:Trongcáccặpphươngtrìnhchodướiđâycặpphươngtrìnhnàotươngđương:a,3x–5=0và(3x–5)(x+2)=0.b,x2+1=0và3(x+1)=3x–9.c,2x–3=0vàx/5+1=13/10.GIẢI:a,Haiphươngtrìnhkhôngtươngđương,vìtậpnghiệmcủaphươngtrìnhthứ   5 5 nhấtlàS=   ,nghiệmcủaphươngtrìnhthứhailàS=  , −2 3 3 b,vìtậpnghiệmcủaphươngtrìnhthứnhấtlàS= ∅ ,tậpnghiệmcủaphươngtrìnhthứhailàS= ∅ .Vậyhaiphươngtrìnhnàytươngđương.Chúý:Haiphươngtrìnhcùngvônghiệmđượccoilàhaiphươngtrìnhtươngđương. 3c,haiphươngtrìnhnàytươngđươngvìcócùngtậphợpnghiệmS=   2 8Bài2.Chocácphươngtrìnhmộtẩnsau: u(2u+3)=0(1) 2x+3=2x–3(2) x2+1=0(3) (2t+1)(t–1)=0(4)Hãychọnkếtquảđúngtrongcáckếtquảsau:A,phươngtrình(1) ⇔ vớiphươngtrình(2).B,phươngtrình(2) ⇔ vớiphươngtrình(3).C,phươngtrình(1) ⇔ vớiphươngtrình(3).D,cảbakếtquảA,B,CđềusaiTrảlời:BCâuhỏi2:Phươngtrìnhbậcnhấtmộtẩncódạngtổngquátnhưthếnào?Nêucáchgiảiphươngtrìnhbậcnhấtmộtẩn.Trảlời:Phươngtrìnhbậcnhấtmộtẩnsốlàphươngtrìnhcódạngax+b=0trongđóa,blàcáchằngsốa ≠ 0.vídụ:3x+1=0. −bPhươngtrìnhbậcnhấtmộtẩncómộtnghiệmduynhấtx= . a −bCáchgiải:ax+b=0(a ≠ 0) ⇔ ax=b ⇔ x= aBài3.Vớix,y,t,ulàcácẩnsố.Xétcácphươngtrìnhsau: x2–5x+4=0(1) 0,3t+0,25=0 (2) 2 2x+ y = 0 (3) 5 (2u–1)(u+1)=0 (4)Phátbiểunàosauđâylàsai:A,Phươngtrình(2)làphươngtrìnhbậcnhấtmộtẩnsố.B,Phươngtrình(1)khôngphảilàphươngtrìnhbậcnhấtnhấtmộtẩnsố.C,Phươngtrình(3)khôngphảilàphươngtrìnhbậcnhấtnhấtmộtẩnsố.D,Phươngtrình(4)làphươngtrìnhbậcnhấtnhấtmộtẩnsố.Trảlời:DCâuhỏi3:Phátbiểuquytắcchuyểnvếvàquytắcnhân,lấyvídụminhhoạ.Trảlời:+Khichuyểnmộthạngtửtừvếnàysangvếkiacủamộtphươngtrìnhvàđổidấuhạngtửđótathuđượcmộtphươngtrìnhmớitươngđươngvớiphươngtrìnhđãcho.VÍDỤ:3x–5=2x+1 ⇔ 3x–2x=1+5 ⇔ x=6.+Nếutanhân(hoặcchia)haivếcủaphươngtrìnhvớicùngmộtsốkhác0tađượcmộtphươngtrìnhmớitươngđươngVÍDỤ:2x+4=8 ⇔ x+2=4(chiacảhaivếcho2).Bài4:Bằngquytắcchuyểnvếhãygiảicácphươngtrìnhsau: 9a,x–2,25=0,75. c,4,2=x+2,1b,19,3=12–x. d,3,7–x=4.Bàigiải:a,x–2,25=0,75 ⇔ x=0,75+2,25 ⇔ x=3.b,19,3=12–x ⇔ x=12–19,3 ⇔ x=7,3c,4,2=x+2,1 ⇔ x=2,1–4,2 ⇔ x=2,1 ⇔ x=2,1.d,3,7–x=4 ⇔ x=4–3,7 ⇔ x=0,3 ⇔ x=0,3Bài5:Bằngquytắcnhântìmgiátrịgầnđúngnghiệmcủacácphươngtrìnhlàmtrònđếnchữsốthậpphânthứba(dùngmáytínhbỏtúiđểtínhtoán).a,2x= 13 ;b,5x=1+ 5 c, x 2 = 4 3 .Hướngdẫn: 13a,Chiahaivếcho2,tađược x = ⇔ x ≈ 1,803 2b,Chiahaivếcho–5,thựchiệnphéptínhtađược x ≈ −0, 647c, x ≈ 4,899 .BÀI6.GIẢICÁCPHƯƠNGTRÌNHSAU: 5 x − 4 16 x + 1 12 x + 5 2 x − 7a. = b. = . 2 7 3 4Hướngdẫn: 5 x − 4 16 x + 1 7(5 x − 4) 2(16 x + 1)a. ...