Bài giảng Vàng da tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh - ThS.BS. Nguyễn Thu Tịnh
Số trang: 49
Loại file: ppt
Dung lượng: 648.50 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Vàng da tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh do ThS.BS. Nguyễn Thu Tịnh biên soạn trình bày về định nghĩa, dịch tễ học của vàng da tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh, bệnh học bệnh não do bilirubin, sinh lý bệnh bệnh não do bilirubin, cơ chế tế bào của độc tính não do bilirubin, nguyên nhân tăng bili gián tiếp bệnh lý,... Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vàng da tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh - ThS.BS. Nguyễn Thu TịnhVàngdatăngbilirubingián tiếp ởtrẻsơsinh ThS.BS.NGUYỄNTHUTỊNH GiảngviênBộmônNhi,ĐHYDượcTP.HCM Khoahồisứcsơsinh,BVNhiĐồngI ĐịnhnghĩaVàngdaVàngdakéodài:>14ngày(đủtháng),>21ngày(nontháng)VàngdatăngbiliGTVàngdatăngbiliTT:bilirubinTT>1mg%(TP≤5mg%)hay>20%(TP>5mg%) Đạicương Tăngbilirubingiántiếp±bệnhnãodobilirubin (BIND) Bệnhnãocấptínhdobilirubin(ABE):cácbiểuhiện lâmsàngcấptínhcủaBIND Bệnhnãomạntínhdobilirubin(CBE)=Vàngda nhân(kernicterus):biểuhiệnlâmsàngmạn/di chứngcủaBIND Trẻđủtháng:BiliGT Đạicương Trẻnontháng:ngưỡngbililiênquanBIND??? 12502500g(2836tuần):bili>1820mg%khôngliên quanBIND Tửthiết:vàngdanhânởnhữngtrẻrấtnhẹcâncóbili Dịchtễhọc VDtuần1:60%(đủtháng),>80%(nontháng) Trẻđủthángkhoẻmạnh:6,1%bili>13mg%,3%bili>15% Trẻcóvàngdanặng,anhchịemnguycơcaovàngda nặng VDTBGT:810%bệnhsơsinh,thứ5cácnguyênnhân nhậpviện Bilicaonhấttrungbìnhởtrẻđủtháng56mg%(Denneryetal. NEJM2001) Viêmgansơsinh1/5000casanhsống Teođườngmật1/10.000 Thiếu 1antitrypsin1/20.000 Chuyển Myoglobin Cytochromes hoá LigandinY bilirubin UDPGT1gHb34mgbiliTrẻđủtháng,khoẻtạobili610mg/kg/dB/A=1/13/1 VKchí GlucuronydaseUDPGTUridinediphosphateglucuronyltransferase Vàngdasinhlý 5.Bilitrựctiếp VàngdasinhlýThểtíchHClớn Myoglobin (Hct5060%) Cytochromes ĐờisốngHCngắn (85ngày)UGTchưatrưởngthành(7ngày:1%,14tuần#trưởngthành) Bàitiếtởgankém Tăngchutrìnhruộtgan ThiếuVKchí,pHkiềm, Glucuronydase Yếutốlàmnặngvàngdasinhlý Đahồngcầu Kẹprốnmuộn Truyềnmáumẹthai Trẻnhậntrongtruyềnmáusongthai Thoátmạch Bầm/tụmáu Xuấthuyếtnội Chậmtiêuphânsu Nuốtmáumẹ Nuôiănthiếunănglượng Mấtnước Nuôisữamẹ Nontháng QuitắcKramer Vùng1 #6mg% Vùng2 #9mg% Vùng3 #12mg% Vùng4 #15mg% Vùng5 >15mg%Khámlâmsàngđánhgiábilimáu:khôngtincậy Vàngdanặng Vàngda95thpercentile TăngTSB>0,5mg/dl/h Bệnhhọcbệnhnãodobilirubin Orth:1875môtảtẩmnhuậnbiliởnãotrẻVDnặng ChristianSchmorl1904:vàngdanhân(kernicterus) Nhuộmvàngcáchạchnềnnão PhùNeurons ChếtNeuronsSinhlýbệnhbệnhnãodobilirubin Bilirubinmonoaniongắnkếtmàngtếbàonão Thayđổicácđặctínhmàngtếbào Thayđổitínhthấmmàngtếbào Pglycoprotein(PGP):chấtvậnchuyểnbilirangoài tếbàoquatrunggianATP Hoạttínhthấpởđộngvậtsanhnon CóthểbịứcchếbởithuốcnhưceftriaxoneSinhlýbệnhbệnhnãodobilirubin Hàngràomáunão Tăngápsuấtthẩmthấumởhàngràomáunão TăngCO2tănglắngđọngBiliởnão Bilirubingắnalbumin:1:1(8,5mgbili+1gAlb) TáchliênkếtbilirubinkhỏiAlbumin:thuốcgốc sulfonamides,benzylalcohol,acidbéotựdo, ceftriaxoneCơchếtếbàocủađộctínhnãodoBili Gắnkếtvớimàngtếbào GiảmtraođổiNaK Tíchtụnướctrongtếbào Phùsợitrục Hạthấpđiệnthếmàngtếbào,giảmđiện thếđộng Giảmcườngđộvàkéodàithờigiantrong đápứngthínhgiác BiểuhiệnlâmsàngcủaBIND Cấptính(ABE): • Giaiđoạn1(12days):búkém,lơmơ, TLC. • Giaiđoạn2(giữatuần1): TLCduỗi,khóc thét,sốt,cogiật. • Giaiđoạn3(sautuần1): TLC TLC Mạntính(CBE=kernicterus): • Nămđầu:tăngtrươnglựccơ,chậmpháttriển vậnđộng • >1năm:rốIloạnvậnđộng(múavờn,rung vẩy),nhìnlên,điếc,nghịchsảnmenrăng. Yếutốtăngnguycơ Tácđộnglênliênkếtbilirubin–albumin Ceftriaxone,chlorothiazide,FFA/Alb>4/1 TácđộngBBB nontháng,tăngáplựcthẩmthấumáu,tổnthương Toanmáu NhiễmtrùnghuyếtthúcđẩyBilquamàngsinhhọc TăngCO2máu Toanhôhấp,tăngdòngmáunão. Giảmoxyhoámáu,ngạt Tánhuyết ……………???Nguyênnhântăngbiligiántiếpbệnh lý Tăngtạobili ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vàng da tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh - ThS.BS. Nguyễn Thu TịnhVàngdatăngbilirubingián tiếp ởtrẻsơsinh ThS.BS.NGUYỄNTHUTỊNH GiảngviênBộmônNhi,ĐHYDượcTP.HCM Khoahồisứcsơsinh,BVNhiĐồngI ĐịnhnghĩaVàngdaVàngdakéodài:>14ngày(đủtháng),>21ngày(nontháng)VàngdatăngbiliGTVàngdatăngbiliTT:bilirubinTT>1mg%(TP≤5mg%)hay>20%(TP>5mg%) Đạicương Tăngbilirubingiántiếp±bệnhnãodobilirubin (BIND) Bệnhnãocấptínhdobilirubin(ABE):cácbiểuhiện lâmsàngcấptínhcủaBIND Bệnhnãomạntínhdobilirubin(CBE)=Vàngda nhân(kernicterus):biểuhiệnlâmsàngmạn/di chứngcủaBIND Trẻđủtháng:BiliGT Đạicương Trẻnontháng:ngưỡngbililiênquanBIND??? 12502500g(2836tuần):bili>1820mg%khôngliên quanBIND Tửthiết:vàngdanhânởnhữngtrẻrấtnhẹcâncóbili Dịchtễhọc VDtuần1:60%(đủtháng),>80%(nontháng) Trẻđủthángkhoẻmạnh:6,1%bili>13mg%,3%bili>15% Trẻcóvàngdanặng,anhchịemnguycơcaovàngda nặng VDTBGT:810%bệnhsơsinh,thứ5cácnguyênnhân nhậpviện Bilicaonhấttrungbìnhởtrẻđủtháng56mg%(Denneryetal. NEJM2001) Viêmgansơsinh1/5000casanhsống Teođườngmật1/10.000 Thiếu 1antitrypsin1/20.000 Chuyển Myoglobin Cytochromes hoá LigandinY bilirubin UDPGT1gHb34mgbiliTrẻđủtháng,khoẻtạobili610mg/kg/dB/A=1/13/1 VKchí GlucuronydaseUDPGTUridinediphosphateglucuronyltransferase Vàngdasinhlý 5.Bilitrựctiếp VàngdasinhlýThểtíchHClớn Myoglobin (Hct5060%) Cytochromes ĐờisốngHCngắn (85ngày)UGTchưatrưởngthành(7ngày:1%,14tuần#trưởngthành) Bàitiếtởgankém Tăngchutrìnhruộtgan ThiếuVKchí,pHkiềm, Glucuronydase Yếutốlàmnặngvàngdasinhlý Đahồngcầu Kẹprốnmuộn Truyềnmáumẹthai Trẻnhậntrongtruyềnmáusongthai Thoátmạch Bầm/tụmáu Xuấthuyếtnội Chậmtiêuphânsu Nuốtmáumẹ Nuôiănthiếunănglượng Mấtnước Nuôisữamẹ Nontháng QuitắcKramer Vùng1 #6mg% Vùng2 #9mg% Vùng3 #12mg% Vùng4 #15mg% Vùng5 >15mg%Khámlâmsàngđánhgiábilimáu:khôngtincậy Vàngdanặng Vàngda95thpercentile TăngTSB>0,5mg/dl/h Bệnhhọcbệnhnãodobilirubin Orth:1875môtảtẩmnhuậnbiliởnãotrẻVDnặng ChristianSchmorl1904:vàngdanhân(kernicterus) Nhuộmvàngcáchạchnềnnão PhùNeurons ChếtNeuronsSinhlýbệnhbệnhnãodobilirubin Bilirubinmonoaniongắnkếtmàngtếbàonão Thayđổicácđặctínhmàngtếbào Thayđổitínhthấmmàngtếbào Pglycoprotein(PGP):chấtvậnchuyểnbilirangoài tếbàoquatrunggianATP Hoạttínhthấpởđộngvậtsanhnon CóthểbịứcchếbởithuốcnhưceftriaxoneSinhlýbệnhbệnhnãodobilirubin Hàngràomáunão Tăngápsuấtthẩmthấumởhàngràomáunão TăngCO2tănglắngđọngBiliởnão Bilirubingắnalbumin:1:1(8,5mgbili+1gAlb) TáchliênkếtbilirubinkhỏiAlbumin:thuốcgốc sulfonamides,benzylalcohol,acidbéotựdo, ceftriaxoneCơchếtếbàocủađộctínhnãodoBili Gắnkếtvớimàngtếbào GiảmtraođổiNaK Tíchtụnướctrongtếbào Phùsợitrục Hạthấpđiệnthếmàngtếbào,giảmđiện thếđộng Giảmcườngđộvàkéodàithờigiantrong đápứngthínhgiác BiểuhiệnlâmsàngcủaBIND Cấptính(ABE): • Giaiđoạn1(12days):búkém,lơmơ, TLC. • Giaiđoạn2(giữatuần1): TLCduỗi,khóc thét,sốt,cogiật. • Giaiđoạn3(sautuần1): TLC TLC Mạntính(CBE=kernicterus): • Nămđầu:tăngtrươnglựccơ,chậmpháttriển vậnđộng • >1năm:rốIloạnvậnđộng(múavờn,rung vẩy),nhìnlên,điếc,nghịchsảnmenrăng. Yếutốtăngnguycơ Tácđộnglênliênkếtbilirubin–albumin Ceftriaxone,chlorothiazide,FFA/Alb>4/1 TácđộngBBB nontháng,tăngáplựcthẩmthấumáu,tổnthương Toanmáu NhiễmtrùnghuyếtthúcđẩyBilquamàngsinhhọc TăngCO2máu Toanhôhấp,tăngdòngmáunão. Giảmoxyhoámáu,ngạt Tánhuyết ……………???Nguyênnhântăngbiligiántiếpbệnh lý Tăngtạobili ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Vàng da tăng bilirubin ở trẻ sơ sinh Vàng da tăng bilirubin gián tiếp Bài giảng Bệnh vàng da Bệnh não do bilirubin Sinh lý bệnh bệnh não do bilirubin Điều trị vàng daTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Nhi khoa 4: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2022)
130 trang 31 0 0 -
6 trang 23 0 0
-
Làm gì khi trẻ bị vàng da bệnh lý?
5 trang 21 0 0 -
Bài giảng Vàng da tăng bilirubin gián tiếp trẻ sơ sinh
17 trang 19 0 0 -
7 trang 17 0 0
-
31 trang 17 0 0
-
8 trang 16 0 0
-
171 trang 15 0 0
-
171 trang 14 0 0
-
6 trang 14 0 0