Danh mục tài liệu

Bài giảng về Mạch điện tử 2

Số trang: 83      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.91 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC A. Thiết bị sử dụng: - Modul thí nghiệm - Dao động ký, VOM - Dây nối - Máy phát sóng sin - Máy tính có phần mềm Orcad B. Phần thực hành: I. Dùng BJT I.I Lý thuyết cơ bản 1.1. Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại    Mỗi mạch khuếch đại đều có một khoảng tần số hoạt động nhất định, gọi là băng thông (Bank width) hoạt động của hệ thống. Ký hiệu: BW = [fH – fL] (Hz)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng về Mạch điện tử 2 Bộ Công thương Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh  Thí nghiệm MẠCH ĐIỆN TỬ 2 Người biên soạn Nguyễn Hoàng Việt Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC Bài 1: KHẢO SÁT ĐÁP ỨNG TẦN SỐ THẤP CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP RC A. Thiết bị sử dụng: - Modul thí nghiệm - Dao động ký, VOM - Dây nối - Máy phát sóng sin - Máy tính có phần mềm Orcad B. Phần thực hành: I. Dùng BJT I.I> Lý thuyết cơ bản 1.1. Đáp ứng tần số của mạch khuếch đại  Mỗi mạch khuếch đại đều có một khoảng tần số hoạt động nhất định, gọi là băng thông (Bank width) hoạt động của hệ thống. Ký hiệu: BW = [fH – fL] (Hz)  Mạch khuếch đại được đặc trưng bởi hàm truyền hệ số khuếch đại, được gọi là Ai hay Av.  Đáp tuyến băng thông của mạch khuếch đại Ax (dB) Midband A gain Am m 2 f(Hz) fL fH 1.2. Phương pháp khảo sát đáp ứng tần số của mạch khuếch đại a. Phương pháp khảo sát: i. Bước 1: Vẽ mạch tương đương ở vùng tần số hoạt động ii. Bước 2: Thiết lập biểu thức của hàm truyền hệ số KĐ iii. Bước 3: Vẽ biểu đồ Bode cho tần số và pha Ví dụ: Cho mạch điện tương đương sau R1 Vo + V1 vi I1 R2 C ie Rc - 0 1 Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC i Rc i Vo 1 Ta có Av    e  e   Rc  1 Vi ie vi R2  jwC R1  1 R2  jwC 1 ( R2 ) (1  jwCR2 ) Rc jwC Av   Rc    ( R  R2 ) R1  R2 1  jwC ( R1 // R2 ) R1 R2  1 jwC (1  jwCR2 ) Rc Av    Vậy R1  R2 1  jwC ( R1 // R2 ) 1 1 W1  W2  Đặt , CR2 C ( R1 // R2 ) w (1  j ) Rc W1 Av    => R1  R2 (1  j w ) W2 w2 1 ( ) Rc W1 Av   Vậy: (1) R1  R2 w2 1 ( ) W2  Vẽ biểu đồ Bode cho tần số tín hiệu Khai triển decibel ta được: Av dB   20 lg Av  20 lg( Rc w w )  20 lg 1  ( ) 2  20 lg 1  ( ) 2 (dB) R1  R2 W1 W2 Hay Av (dB)  A0  A1  A2   0dB ( w  0) w2  Xấp xĩ gần đúng A1  20 lg 1  ( )   3dB ( w  W1 ) W1  w 20 lg W ( w  W1 )  1 Biểu đồ Bode cho A1 2 Bài 1: Khảo sát đáp ứng tần số thấp của mạch Khuếch đại ghép RC A1 (dB) 20 20dB/decad e w(rad/s) w 10w1 1 Biểu đồ Bode cho các A0, A1, A2 Ax (dB) A1 A0 20 20dB/decad e ...