Danh mục tài liệu

Bài giảng Vi sinh: Virus - GV. Nguyễn Thị Ngọc Yến

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 972.22 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Vi sinh về Virus do GV. Nguyễn Thị Ngọc Yến biên soạn được trình bày với các mục tiêu để cấu trúc và phân loại virus, nắm được các giai đoạn, đặc điểm sinh sản của virus ADN, ARN và retrovirus, các phương pháp phát hiện virus, kể được một số bệnh gây bởi virus, phương pháp phòng ngừa và điều trị. Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vi sinh: Virus - GV. Nguyễn Thị Ngọc Yến4/3/2016Cấu trúc và phân loại virusNắm được các giai đoạn, đặc điểm sinh sản của virusADN, ARN và retrovirusGV: Nguyễn Thị Ngọc YếnCác phương pháp phát hiện virusKể được một số bệnh gây bởi virus, phương pháp phòngngừa và điều trịNhóm VSV nhỏ nhất: 15-300 nmKhông có cấu trúc tbKý sinh nội bào bắt buộc, tùy thuộc vào bộ máy saochép, tổng hợp protein và năng lượng ký chủCó 2 trạng thái: nội và ngoại bàoKhông có thuốc trị đặc hiệu. Chủ yếu điều trị triệuchứng và tăng sức đề khángHình dạng (capsid):◦ Xoắn: dại◦ Khối 20 mặt: herpes simplex, bại liệt◦ Phối hợp 2 dạng trên: phageVirion bao gồmAcid nucleic* (ADN, ARN)Vỏ capsid* (protein)Màng bao (+/-)Nucleocapsid**Vỏ capsid: cấu tạo bởi capsomereSố lượng capsomere đặc trưng cho loàiKích thích tạo ĐƯMD**Màng baoGồm có 2 lớp lipid và proteinMột số virus, màng bao có gai hỗ trợ tấn công(*): Thành phần bắt buộc có ở virus14/3/2016GenomeVirusADNVirusARNVirusARNADNGồm 3 giai đoạn chính:dsADNssARNdsARNssARNdsADNRetrovirusssADNHepadnavirusGắn vào•Nhiễm khởi đầu: gắn tế bào, xâm nhập và bỏ vỏ•Sao chép và biểu hiện gen virus•Phóng thích virion trưởng thành: hợp nhất lại, trưởngthành và phóng thíchXâm nhậpProtein đính (virus) vào thụ thể tế bào (glycoprotein haygốc carbohydrat trên glycoprotein)Quyết định khả năng gây bệnh và thời gian nhiễmThực bàoDung hợp: virus có màng baoChuyển vịBơm: thực khuẩn thểBỏ vỏVirus ADNCapsid bị thoái hóa  phóng thích bộ genHợp nhấtBộ gen không bị cắt bởi DNasenhờ proteinTrưởng thànhVị trí: nhân, tế bào chấtHạt virus gây nhiễm đượcHạt capsid rỗng không có genome: không gây nhiễmVirus ARN:Vị trí: tế bào chấtTập hợp các thành phần  virionPhóng thíchVirus ly giải: vỡ tế bào nhiễmVirus màng bao: nảy mầm qua màng tế bào hay vàobóng nội bào rồi phóng thích24/3/2016 Pháhủy và làm chết tbTế bào ngừng tổng hợp ADN, ARN hoặc protein Chuyểnthể TB bình thường thành uNhiễm virus màng bao  dung hợp tb và tạo tb đanhân  thay đổi đặc tính tb Nhiễmvirus dai dẳng và tiềm ẩn• Nhiễm dai dẳng: vật chủ mất khả năng phòng vệ,không kết thúc quá trình nhiễm được• Nhiễm tiềm ẩn: gen virus trong tb chủ không sao chépSTT Nhóm thuốcCơ chếVí dụ1•Chuyển thể TB bìnhthường thành uNhiễm virus dai dẳng và•Ức chế tổng hợpacid nucleicCấu trúc tương tự nucleosidgây chèn sai vào DNA virus không sao chép được3Phá hủy và làm chết tbCạnh tranh thụ thể trên bề mặt Amantadinetb chủ ngăn cản gắn virus2•Ức chế virus bámreceptor tb chủỨc chế tổng hợpprotein virus4Ức chế protease5InterferonLà sp của hệ MD khi nhiễmvirus. Ức chế virus nhân lên6VaccinPhòng ngừa bằng virus sốnggiảm độc hoặc virus bất hoạttiềm ẩn•Da và niêm mạc– Virus sởi (Measles virus)– Virus quai bị (Mumps virus)– Virus trái rạ (Varicella-zoster virus)•Đường hô hấpAZT, DDI,DDC (AIDS)MethiazoneIndinavirHọ Poxvididae, virus ANDLây nhiễm: tiếp xúc với dịch tiết vết thương ở da, hôhấp hay dụng cụ nhiễmKhả năng gây bệnh: Sốt, tổn thương trên da– Virus cảm (Parainfluenza virus)– Virus cúm (Influenza virus)•Hệ thần kinh trung ương– Virus gây bệnh dại (Rabies virus)– Virus bại liệt (Poliovirus)•Tạng phủ - máu – sinh dục– Virus viêm gan (Hepatitis virus): A, B, C– Virus gây hội chứng SGMD HIV34/3/2016•Virus: Họ Paramyxoviridae. ARN sợi đơn, âm, thẳng•Virus: Họ Paramyxoviridae. ARN sợi đơn, âm•Khả năng gây bệnh•Khả năng gây bệnh– Lây qua đường hô hấp◦ Lây qua đường hô hấp– Viêm niêm mạc, mắt, mũi, đường tiêu hóa và nổi mẫn◦ Biểu hiện: viêm tuyến nước bọt, tuyến sinh dục– BC: viêm não, bội nhiễm do vi khuẩn ở đường hô hấp◦ Biến chứng: có thể viêm não– Miễn dịch suốt đời◦ Miễn dịch bền vững•Virus: Họ Herpesviridae. DNA sợi đôi, thẳng•Có hơn 200 loại virus gây ra cảm cúm thông thường•Khả năng gây bệnh•Khả năng gây bệnh– Lây nhiễm: qua tiếp xúc da, đường hô hấp– Lây nhiễm: hô hấp– Biểu hiện: nổi mẫn– Triệu chứng: ủ bệnh ngắn  chảy nước mũi, hắt hơi,– Biến chứng: viêm não– Miễn dịch khá bền vững•Họ Orthomyxoviridae: ssARN, có màng bao. 3 typHT A, B, C khác nhau dựa vào KN ribonucleoprotein•nghẹt mũi, đau họng… Bệnh nhẹ, tự khỏi sau 1 tuần– Không có miễn dịch đáng kểNucleocapsidVirus cúm A có sự thay đổi KN đáng kể, cúm B ổnProtein Mđịnh, cúm C ít gây bệnh•KN cúm A, B: Hemagglutinin và Neuraminidase (gaiARN virusglycoprotein của màng bao)Màng đôilipid• Hemagglutinin: khởi đầu sự nhiễm_gắn của virusNeuraminidasesvào thụ thể mucoprotein trên bề mặt tb hô hấpHemagglutinines• Neuraminidase: kết thúc sự nhiễm_phóng thíchvirus khỏi tb nhiễmRibonucleoprotein(RNA + Protein)44/3/20 ...