Bài kiểm tra địa lý và khí hậu Việt Nam địa lý lớp 8 thcs Bình Châu 2008 - 2009
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 101.05 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài kiểm tra địa lý và khí hậu Việt Nam địa lý lớp 8 thcs Bình Châu 2008 - 2009 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài kiểm tra địa lý và khí hậu Việt Nam địa lý lớp 8 thcs Bình Châu 2008 - 2009TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH 2008-2009 Điểm:Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí - Lớp 8Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút (khoâng keå thôøi gian giao ñeà)Câu 1: (3 điểm) Hãy nêu vị trí, giới hạn và hình dạng lãnh thổ Việt Nam.Câu 2: (4 điểm) Trình bày đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam.Câu 3: (3 điểm) Vẽ và phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa tại Huế theo bảng số liệu sau: Nhiệt độ 20 21 23 26 28,3 29,3 29,4 29 27 25 23 21 (0C) Lượng mưa 161 62 47 52 82 117 95 104 473 796 580 297 (mm) Bài làm:.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2008-2009 Môn: Địa lí - Lớp 8Câu 1: 3 điểm 1- Vị trí, giới hạn lãnh thổ: (1,5 điểm) a) Phần đất liền: Cực Bắc: 23023’B; 105020’Đ Cực Nam: 8034’B; 104040’Đ Cực Tây: 22022B; 102010’Đ Cực Đông: 12040’B; 109024’Đ - Nướùc ta nằm trong đới khí hậu nhiệt đới. - Nằm trong múi giờ thứ 7 theo giờ GMT, diện tích 329.247 km2. b) Phần biển: Biển nước ta nằm phía Đông lãnh thổ với diện tích khoảng 1 triệu km2. c) Đặc điểm vị trí: - Nằm trong vùng nội chí tuyến. - Cầu nối giữa biển và đất liền. 2- Đặc điểm lãnh thổ: (1,5 điểm) - Lãnh thổ kéo dài, bề ngang phần đất liền hẹp. - Đường bờ biển uốn khúc hình chữ S dài 3260 km. - Biển nước ta mở rộng về phía Đông, có nhiều đảo, quần đảo, vịnh biển. - Có ý nghĩa chiến lược an ninh và phát triển kinh tế.Câu 2: 4 điểm 1- Việt Nam là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm: (1 điểm) - Tính chất nhiệt đới là tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam. - Thể hiện trong các thành phần của cảnh quan tự nhiên, rõ nét nhất là môi trường khí hậunóng ẩm, mưa nhiều. 2- Việt Nam là một đất nước ven biển: (1 điểm) Ảnh hưởng của biển rất mạnh mẽ, sâu sắc, duy trì, tăng cường tính chất nóng ẩm gió mùacủa thiên nhiên Việt Nam. 3- Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi núi: (1 điểm) - Nước ta có nhiều đồi núi. - Địa hình đa dạng tạo nên sự phân hoá mạnh của các điều kiện tự nhiên. - Vùng núi nước ta chứa nhiều tài nguyên: khoáng sản, lâm sản, du lịch, thuỷ văn... 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài kiểm tra địa lý và khí hậu Việt Nam địa lý lớp 8 thcs Bình Châu 2008 - 2009TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH 2008-2009 Điểm:Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí - Lớp 8Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút (khoâng keå thôøi gian giao ñeà)Câu 1: (3 điểm) Hãy nêu vị trí, giới hạn và hình dạng lãnh thổ Việt Nam.Câu 2: (4 điểm) Trình bày đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam.Câu 3: (3 điểm) Vẽ và phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa tại Huế theo bảng số liệu sau: Nhiệt độ 20 21 23 26 28,3 29,3 29,4 29 27 25 23 21 (0C) Lượng mưa 161 62 47 52 82 117 95 104 473 796 580 297 (mm) Bài làm:.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2008-2009 Môn: Địa lí - Lớp 8Câu 1: 3 điểm 1- Vị trí, giới hạn lãnh thổ: (1,5 điểm) a) Phần đất liền: Cực Bắc: 23023’B; 105020’Đ Cực Nam: 8034’B; 104040’Đ Cực Tây: 22022B; 102010’Đ Cực Đông: 12040’B; 109024’Đ - Nướùc ta nằm trong đới khí hậu nhiệt đới. - Nằm trong múi giờ thứ 7 theo giờ GMT, diện tích 329.247 km2. b) Phần biển: Biển nước ta nằm phía Đông lãnh thổ với diện tích khoảng 1 triệu km2. c) Đặc điểm vị trí: - Nằm trong vùng nội chí tuyến. - Cầu nối giữa biển và đất liền. 2- Đặc điểm lãnh thổ: (1,5 điểm) - Lãnh thổ kéo dài, bề ngang phần đất liền hẹp. - Đường bờ biển uốn khúc hình chữ S dài 3260 km. - Biển nước ta mở rộng về phía Đông, có nhiều đảo, quần đảo, vịnh biển. - Có ý nghĩa chiến lược an ninh và phát triển kinh tế.Câu 2: 4 điểm 1- Việt Nam là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm: (1 điểm) - Tính chất nhiệt đới là tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam. - Thể hiện trong các thành phần của cảnh quan tự nhiên, rõ nét nhất là môi trường khí hậunóng ẩm, mưa nhiều. 2- Việt Nam là một đất nước ven biển: (1 điểm) Ảnh hưởng của biển rất mạnh mẽ, sâu sắc, duy trì, tăng cường tính chất nóng ẩm gió mùacủa thiên nhiên Việt Nam. 3- Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi núi: (1 điểm) - Nước ta có nhiều đồi núi. - Địa hình đa dạng tạo nên sự phân hoá mạnh của các điều kiện tự nhiên. - Vùng núi nước ta chứa nhiều tài nguyên: khoáng sản, lâm sản, du lịch, thuỷ văn... 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài kiểm tra học kì đia Đề thi học kì sử Bài kiểm tra môn địa Đặc điểm khí hậu Châu Á Biểu đồ nhiệt độTài liệu có liên quan:
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
4 trang 30 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi
35 trang 28 0 0 -
Bài kiểm tra học kì 2 Các nước Đông Nam Á đia
3 trang 25 0 0 -
Đề thi và đáp án bài kiểm tra học kì 2 môn lịch sử lớp 6
2 trang 20 0 0 -
Bài kiểm tra học kì chiến tranh thế giới thứ 1 và 2 lịch sử thcs Đông Hà 2011 - 2012
3 trang 19 0 0 -
23 trang 18 0 0
-
Bài kiểm tra học kì Các quốc gia Cổ đại phương Đông SỬ 6 thcs Bình Châu
4 trang 17 0 0 -
Giải bài tập Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Châu Âu SGK Địa lí 7
4 trang 16 0 0 -
Bài kiểm tra học kì 1 cách mạng thế giới cuối thế kỉ 19 đầu 20 sử 8 2009 - 2010
2 trang 16 0 0 -
Bài kiểm tra học kì Lịch sử các cuộc khởi nghĩa giành độc lập lớp 6
7 trang 16 0 0