BÀI TẬP BÊ TÔNG CỐT THÉP NÂNG CAO
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 804.50 KB
Lượt xem: 37
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1.Tìm ít nhất 3 cơ cấu chảy dẻo hợp lý (4 điểm). 2. Xác định tải trọng cực hạn nhỏ nhất ( 4 điểm). 3. Kiểm tra theo phương pháp dảy ( 2 điểm).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP BÊ TÔNG CỐT THÉP NÂNG CAO BÀI TẬP BÊ TÔNG CỐT THÉP NÂNG CAO GVHD: TS. Hồ Hữu Chỉnh HVTH: Hoàng Minh Đắc MSHV:122140361.Tìm ít nhất 3 cơ cấu chảy dẻo hợp lý (4 điểm).2. Xác định tải trọng cực hạn nhỏ nhất ( 4 điểm).3. Kiểm tra theo phương pháp dảy ( 2 điểm).f c = 15MPaf y = 280 MPahs = 100mmd = 80mm- Mô men kháng uốn của một đơn vị chiều rộng sàn b= 1m. fymuy = φ ASx f y (d − 0.59. ASx . ) trong đó: fc π .82 / 4ASx = = 0.503mm 2 / mm 100φ =0.9 hệ số giảm độ bền uốnmuy = 9.432KNm/mmux = 4.891KNm/m1.Tìm ít nhất 3 cơ cấu chảy dẻo hợp lý (4 điểm): Cơ Hình dạng Ghi cấu chú Cơcấu 1 Cơcấu 2 Cơcấu 3 2. Xác định tải trọng cực hạn nhỏ nhất ( 4 điểm): - Chọn cơ cấu 1 để xác định tải trọng cực hạn: Mảnh Góc xoay y0 x0 Ghi chú 1 Mảnh 1 φy = 4 ------------- x 1 Mảnh 2 φx = ------------- 7 2 1 Mảnh 3 φx = ------------- 7 2 1 Mảnh 4 φy = 1.732x2 ------------- 1 - Tổng công nội: 1 1 1 1WI = mux .φ y . y0 + muy .φx .x0 mux = mux .4. + 3.464 .mux + 7 muy + 7 muy = (4 / x + 3.464)mux + 7muy x 1 2 2= (4 / x + 3.464)4.891 + 7 muy = (4 / x + 3.464) 4.891 + 66 - Tổng công ngoại:Mảnh Hình dạng Thể tích Ghi chú Góc xoay nhỏ S .h (1/ 2).4.x 2 δ = h =1Mảnh 1 V1 = = = x 3 3 3 2.1.(6 − x )Mảnh 2 V2 = S .h = = 6− x 2 2.1.(6 − x)Mảnh 3 V3 = S .h = =6− x 2Mảnh V4 a = 0.346 4aMảnh S .h x.2 1 x V2 a = = . = 2a 3 2 3 3 �x 2 2x � 2xWE = Wui .∆ ui = Wu � + 2.(6 − x) + 2.0.346 + � Wu (12.7 − ) = �3 3� 3- Cân bằng công nội và ngoại: WE = WI 2x= (4 / x + 3.464)4.891 + 66 = Wu (12.7 − ) 3 (4 / x + 3.464)4.891 + 66 Wu = 8.1575KN / m 2Wu = 2x 12.7 − 3- Hoạt tải g iới hạn: Pu = wu − g =8.1575-2.5= 5.6575 KN/m2- Chọn cơ cấu 3 để xác định tải trọng cực hạn:- Tổng công nội: 1 1WI = mux .φ y . y0 + muy .φx .x0 mux = mux .4. + +2.8 muy = 19.564 / x + 75.456 x 2 - Tổng công ngoại: Mảnh Hình dạng Thể tích Ghi chú Góc xoay nhỏ S .h (1/ 2).4.x 2 δ = h =1Mảnh 1 V1 = = = x 3 3 3 2.1.(6 − x )Mảnh 2 V2 = S .h = = 6− x 2 2.1.(6 − x)Mảnh 3 V3 = S .h = =6− x 2Mảnh 6 V6 = 4 / 3Mảnh 7 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP BÊ TÔNG CỐT THÉP NÂNG CAO BÀI TẬP BÊ TÔNG CỐT THÉP NÂNG CAO GVHD: TS. Hồ Hữu Chỉnh HVTH: Hoàng Minh Đắc MSHV:122140361.Tìm ít nhất 3 cơ cấu chảy dẻo hợp lý (4 điểm).2. Xác định tải trọng cực hạn nhỏ nhất ( 4 điểm).3. Kiểm tra theo phương pháp dảy ( 2 điểm).f c = 15MPaf y = 280 MPahs = 100mmd = 80mm- Mô men kháng uốn của một đơn vị chiều rộng sàn b= 1m. fymuy = φ ASx f y (d − 0.59. ASx . ) trong đó: fc π .82 / 4ASx = = 0.503mm 2 / mm 100φ =0.9 hệ số giảm độ bền uốnmuy = 9.432KNm/mmux = 4.891KNm/m1.Tìm ít nhất 3 cơ cấu chảy dẻo hợp lý (4 điểm): Cơ Hình dạng Ghi cấu chú Cơcấu 1 Cơcấu 2 Cơcấu 3 2. Xác định tải trọng cực hạn nhỏ nhất ( 4 điểm): - Chọn cơ cấu 1 để xác định tải trọng cực hạn: Mảnh Góc xoay y0 x0 Ghi chú 1 Mảnh 1 φy = 4 ------------- x 1 Mảnh 2 φx = ------------- 7 2 1 Mảnh 3 φx = ------------- 7 2 1 Mảnh 4 φy = 1.732x2 ------------- 1 - Tổng công nội: 1 1 1 1WI = mux .φ y . y0 + muy .φx .x0 mux = mux .4. + 3.464 .mux + 7 muy + 7 muy = (4 / x + 3.464)mux + 7muy x 1 2 2= (4 / x + 3.464)4.891 + 7 muy = (4 / x + 3.464) 4.891 + 66 - Tổng công ngoại:Mảnh Hình dạng Thể tích Ghi chú Góc xoay nhỏ S .h (1/ 2).4.x 2 δ = h =1Mảnh 1 V1 = = = x 3 3 3 2.1.(6 − x )Mảnh 2 V2 = S .h = = 6− x 2 2.1.(6 − x)Mảnh 3 V3 = S .h = =6− x 2Mảnh V4 a = 0.346 4aMảnh S .h x.2 1 x V2 a = = . = 2a 3 2 3 3 �x 2 2x � 2xWE = Wui .∆ ui = Wu � + 2.(6 − x) + 2.0.346 + � Wu (12.7 − ) = �3 3� 3- Cân bằng công nội và ngoại: WE = WI 2x= (4 / x + 3.464)4.891 + 66 = Wu (12.7 − ) 3 (4 / x + 3.464)4.891 + 66 Wu = 8.1575KN / m 2Wu = 2x 12.7 − 3- Hoạt tải g iới hạn: Pu = wu − g =8.1575-2.5= 5.6575 KN/m2- Chọn cơ cấu 3 để xác định tải trọng cực hạn:- Tổng công nội: 1 1WI = mux .φ y . y0 + muy .φx .x0 mux = mux .4. + +2.8 muy = 19.564 / x + 75.456 x 2 - Tổng công ngoại: Mảnh Hình dạng Thể tích Ghi chú Góc xoay nhỏ S .h (1/ 2).4.x 2 δ = h =1Mảnh 1 V1 = = = x 3 3 3 2.1.(6 − x )Mảnh 2 V2 = S .h = = 6− x 2 2.1.(6 − x)Mảnh 3 V3 = S .h = =6− x 2Mảnh 6 V6 = 4 / 3Mảnh 7 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đồ án môn học đồ án xây dựng nguyên vật liêu kỹ thuật xây dựng nền và móng bê tông cốt thépTài liệu có liên quan:
-
Đề tài: Thiết kế xây dựng bệnh viện
30 trang 410 0 0 -
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 357 0 0 -
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 trang 251 0 0 -
Đồ án cung cấp điện: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp
108 trang 241 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tổ chức thi công
156 trang 239 0 0 -
Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép: Thiết kế cầu máng bê tông cốt thép
29 trang 239 0 0 -
136 trang 232 0 0
-
Đồ án môn học: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng CKCT và CNC
56 trang 225 0 0 -
Đồ án môn học: Tính toán và thiết kế hộp số Ô tô
39 trang 222 0 0 -
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 211 1 0