BÀI TẬP CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐO
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 38.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 1: Một Ampemet có ba khoảng đo 5A, 2.5A, 1A. Chia thành 100 vạch, cấp chính xác 1.1. Đặt vào thang đo 5A để đo dòng điện, kim chỉ 18 vạcha/ Xác định giá trị của dòng điện b/ Tính sai số tương đối của phép đo2. Chọn thang đo thích hợp, xác định số vạch mà kim chỉ thị, tính sai số mới
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐO BÀI TẬP CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐOBài 1:Một Ampemet có ba khoảng đo 5A, 2.5A, 1A. Chia thành 100 vạch, cấp chính xác1.1. Đặt vào thang đo 5A để đo dòng điện, kim chỉ 18 vạch a/ Xác định giá trị của dòng điện b/ Tính sai số tương đối của phép đo2. Chọn thang đo thích hợp, xác định số vạch mà kim chỉ thị, tính sai số mớiBài 2: Một thiết bị đo có thang đo cực đại 100mA, có sai số tương đối quy đổi±1%. Tính các giới hạn trên và giới hạn dưới của ḍng cần đo và sai số theophần trăm trong phép đo đ ố́i với : a. Độ lệch cực đại. b. 0,5 độ lệch cực đại. c. 0,1 độ lệch cực đại.Bài 3: Một thiết bị đo có thang đo cực đại 100mA, có sai số tương đối quy đổi±3%. Hăy tính sai số khả dĩ khi dụng cụ chỉ : a. 50mA. b. 10mA.Bài 4: Dng 25mA đo được ở dụng cụ có thang đo cực đại 40mA. Nếu phải đo ̣25mA chính xác trong khoảng ±5%. Hăy tính độ chính xác cần thiết của dụng cụđo.Bài 5: Đo 13 lần một giá trị điện áp U với độ chính xác như nhau bằng điện thếkế một chiều. Xác định khoảng đáng tin, cho trước xác suất đáng tin P = 0,98.Cho kst(13 điểm đo) = 2,72.n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13U(V) 100,05 100,04 100,06 100,02 99,99 100,05 100,02 100,04 99,99 100,01 100,04 100,04 100,01Bài 6: Có một ADC 0800 có các thông số sau : 8bits; Uvào = 5V; sai số lượng tử1LSB; T = 100s. a. Tính ngưỡng nhạy, sai số tuyệt đối, sai số của 11 bước lượng tử, khả năng phân ly. b. Dùng ADC này để đo điện áp điện tim với khoảng biến thiên lớn nhất là 1mV/0,07s. Tính hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại dùng ADC này. - Tính thời gian lấy mẫu để sai số rời rạc bằng sai số lượng tử. - Tính số kênh điện tim mà ADC có thể phục vụ. -Bài 7: Muốn chế tạo một volmet vi sai 0¸2 V dùng với ICL 7107 thông số 0- 200mV; Nn = 2000. a. Tính sai số nhỏ nhất mà volmet vi sai này có thể đạt được. b. Tính cấp số bù của volmet vi sai. c. Tính sai số của điện trở bù và nguồn cung cấp cho mạch bù. d. Ta muốn volmet vi sai đạt độ chính xác là 0,001%, thành lập sơ đồ và tính hệ số khuếch đại dùng với ICL 7107 và tính số cấp bù.Bài 8:Một thiết bị đo di chuyển được khắc độ như sau Di chuyển 10 20 30 40 50 60 (X) -m Chỉ số (Nx) 200 100 67 50 40 33 a. Lập sơ đồ quan hệ giữa di chuyển và số chỉ thị bằng phương pháp đồ thị. b. Lúc đo ta có kết quả chỉ thị 85,86,85,84,86,85,84,83. Hãy gia công kết quả đo lường: xác định di chuyển, sai số. Biết p= 98% hệ số student =3,0.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐO BÀI TẬP CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐOBài 1:Một Ampemet có ba khoảng đo 5A, 2.5A, 1A. Chia thành 100 vạch, cấp chính xác1.1. Đặt vào thang đo 5A để đo dòng điện, kim chỉ 18 vạch a/ Xác định giá trị của dòng điện b/ Tính sai số tương đối của phép đo2. Chọn thang đo thích hợp, xác định số vạch mà kim chỉ thị, tính sai số mớiBài 2: Một thiết bị đo có thang đo cực đại 100mA, có sai số tương đối quy đổi±1%. Tính các giới hạn trên và giới hạn dưới của ḍng cần đo và sai số theophần trăm trong phép đo đ ố́i với : a. Độ lệch cực đại. b. 0,5 độ lệch cực đại. c. 0,1 độ lệch cực đại.Bài 3: Một thiết bị đo có thang đo cực đại 100mA, có sai số tương đối quy đổi±3%. Hăy tính sai số khả dĩ khi dụng cụ chỉ : a. 50mA. b. 10mA.Bài 4: Dng 25mA đo được ở dụng cụ có thang đo cực đại 40mA. Nếu phải đo ̣25mA chính xác trong khoảng ±5%. Hăy tính độ chính xác cần thiết của dụng cụđo.Bài 5: Đo 13 lần một giá trị điện áp U với độ chính xác như nhau bằng điện thếkế một chiều. Xác định khoảng đáng tin, cho trước xác suất đáng tin P = 0,98.Cho kst(13 điểm đo) = 2,72.n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13U(V) 100,05 100,04 100,06 100,02 99,99 100,05 100,02 100,04 99,99 100,01 100,04 100,04 100,01Bài 6: Có một ADC 0800 có các thông số sau : 8bits; Uvào = 5V; sai số lượng tử1LSB; T = 100s. a. Tính ngưỡng nhạy, sai số tuyệt đối, sai số của 11 bước lượng tử, khả năng phân ly. b. Dùng ADC này để đo điện áp điện tim với khoảng biến thiên lớn nhất là 1mV/0,07s. Tính hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại dùng ADC này. - Tính thời gian lấy mẫu để sai số rời rạc bằng sai số lượng tử. - Tính số kênh điện tim mà ADC có thể phục vụ. -Bài 7: Muốn chế tạo một volmet vi sai 0¸2 V dùng với ICL 7107 thông số 0- 200mV; Nn = 2000. a. Tính sai số nhỏ nhất mà volmet vi sai này có thể đạt được. b. Tính cấp số bù của volmet vi sai. c. Tính sai số của điện trở bù và nguồn cung cấp cho mạch bù. d. Ta muốn volmet vi sai đạt độ chính xác là 0,001%, thành lập sơ đồ và tính hệ số khuếch đại dùng với ICL 7107 và tính số cấp bù.Bài 8:Một thiết bị đo di chuyển được khắc độ như sau Di chuyển 10 20 30 40 50 60 (X) -m Chỉ số (Nx) 200 100 67 50 40 33 a. Lập sơ đồ quan hệ giữa di chuyển và số chỉ thị bằng phương pháp đồ thị. b. Lúc đo ta có kết quả chỉ thị 85,86,85,84,86,85,84,83. Hãy gia công kết quả đo lường: xác định di chuyển, sai số. Biết p= 98% hệ số student =3,0.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật công nghệ thiết bị đo bài tập kỹ thuật đo vật lý kỹ thuật kỹ thuật đo lường hiệu điện thế đo dòng điệnTài liệu có liên quan:
-
Kỹ Thuật Đo Lường - TS. Nguyễn Hữu Công phần 6
18 trang 314 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 9 năm 2014-2015 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
5 trang 209 0 0 -
Báo cáo thực tập tốt nghiệp môn Điện - Điện tử: Thiết lập hệ thống mạng
25 trang 167 0 0 -
Giáo trình môn Cơ sở mạng thông tin - ĐH Bách Khoa Hà Nội
144 trang 116 0 0 -
Quy định quy chuẩn quốc gia về kỹ thuật điện phần 7
10 trang 115 0 0 -
Bài giảng học với MẠNG MÁY TÍNH
107 trang 100 0 0 -
28 trang 73 0 0
-
Báo cáo thí nghiệm học phần: Kỹ thuật đo lường EE3059
11 trang 71 0 0 -
137 trang 69 0 0
-
Giáo trình: Cảm biến và Cơ cấu chấp hành
56 trang 65 0 0