
BÀI TẬP LỚN CẤP THOÁT NƯỚC KHU DÂN CƯ CÁT TRINH A
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 347.91 KB
Lượt xem: 28
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông tin khu đô thị :-Dân số :N= 3000+4011=7011người ,làm tròn 7000 người-Tiêu chuẩn cấp nước : q= 150 l/người.ngd-LL tập trung từ trường mầm non 5%Qng,d-LL tập trung từ chợ 8% Qng,dI. Lưu lượng nước cấp tính toán – công suất đô thị :1.Lưu lượng cấp cho sinh hoạt:Lưu lượng nước sinh hoạt cho ngày dùng nước trung bìnhLưu lượng nước sinh hoạt cho ngày dùng nước lớn nhất 2.Lưu lượng nước cấp cho công trình công cộngTừ trường mầm non :...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP LỚN CẤP THOÁT NƯỚC KHU DÂN CƯ CÁT TRINH ABÀI TẬP LỚN CẤP THOÁT NƯỚC KHU DÂN CƯ CÁT TRINH A Bài tập lớn cấp thoát nước 2010 BÀI TẬP LỚN CẤP THOÁT NƯỚC KHU DÂN CƯ CÁT TRINH A ---------Thông tin khu đô thị :-Dân số :N= 3000+4011=7011người ,làm tròn 7 000 người-Tiêu chuẩn cấp nước : q= 150 l/người.ngd-LL tập trung từ trường mầm non 5 %Qng,d-LL tập trung từ chợ 8% Q ng,d A.PHẦN CẤP NƯỚCI. Lưu lượng nước cấp tính toán – công suất đô thị : 1.Lưu lượng cấp cho sinh hoạt: Lưu lượng nước sinh hoạt cho ngày dùng nước trung bình q .N 150.7000 3 1050( m i i SH QNTB ng .d ) 1000 1000 Lưu lượng nước sinh hoạt cho ngày dùng nước lớn nhất 3 QN , MAX QNTB .K Ng 1050.1, 4 1470(m SH SH max ng .d ) Chọn K Ngax 1, 4 (TCXD 33 -2006) m 2.Lưu lượng nước cấp cho công trình công cộng Từ trường mầm non : 5.2095, 2 3 104, 76 (m /ngđ) Q mn = 5%Qngđ = 100 Từ chợ : 8.2095, 2 3 167, 62 (m /ngđ) Q cho = 8%Q ngđ 100 QCTCC = 104,76 +167,62 = 272,38 Page 1 Bài tập lớn cấp thoát nước 20103.Lưu lượng nước tưới cây , tưới đườngDo không có số liệu cụ thể nên theo TCXDVN 33-2006 ta chọn số liệu bằng SH10% QN ,MAX 3 QTuoi 10%QN ,MAX 10%.1470 147(m SH ng .d ) 147.40 3 58.8( mTrong đó : +Nước tưới cây chiếm 4 0% : QTC ng .d ) 100 147.60 3 88, 2( m +Nước tưới đường chiếm 60% : QTD ng .d ) 1004.Lưu lượng nước chữa cháy qcc .n.3.3600.k QCC 10,8.qcc .n.k 1000 qcc : tiêu chuẩn chữa cháy 15(l/s) n : số đám cháy xảy ra đồng thời (n=2) : lấy = 1 k 3 => QCC 10,8.15.2.1 324(m ng.d )5.Công suất hữu íchQhữu ích = QN , MAX QCTCC QTuoi 147 272,38 1470 1889,38(m3 SH ) ng .d6.Công suất trạm bơm cấp II phát vào mạng lướiQML=QHuu ich . K r =1889,38.1,2=2267,256(m3/ng.đ)Chọn Kr = 1,2 (TCXD 33 -2006)Lưu lượng nước rò rỉ :Qrr = QML -QHuuich=2267,256 -1889,38=377,876 (m3/ng.đ)7.Công suất trạm xử lýQXL = Q ML.KXL+QCC = 2267,256 .1,06+324=2727,29136(m3/ng.đ)Theo TCXD KXL = 1,04-1,06 ,ta chọn KXL = 1,06Lấy tròn là 2 727(m3/ng.đ)Vậy công suất trạm xử lý là: QXL = 2727 (m3/ng.đ) Page 2 Bài tập lớn cấp thoát nước 20108.Xác định hệ số không điều hoà giờ lớn nhất max K GIO max . max 1,3.1,5 1.95 2,0 Theo TCXD 33-85 max 1,5 , max 1,3BẢNG PHÂN PHỐI LƯU LƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC THEO TỪNG GIỜ TRONG NGÀY G iờ Lưu lượng nước sinh hoạt Nước tưới Nướctrong CTCC rò rỉ Tổngngày Kg = 2.0 Tưới Tưới đường cây m3 m3 3 m3 m3 m3 SH m %QNgd %QNgd 0-1 0.75 11.025 11.35 15.74 38.115 1 .68 1-2 0.75 11.025 11.35 15.74 38.115 1 .68 2-3 1.0 14.7 11.35 15.74 41.79 1 .84 3-4 1.0 14.7 11.35 15.74 41.79 1 .84 4-5 3.0 44.1 11.35 15.74 71.19 3 .14 5-6 5.5 80.85 11.35 15.74 107.94 4 .76 6-7 5.5 80.85 11.35 11.76 15.74 119.7 5 .28 7-8 6.0 88.2 11.35 11.76 15.74 127.05 5 .60 8-9 3.5 51.45 11.35 11.025 15.74 89.565 3 .959-10 3.5 51.45 11.35 11.025 15.74 89.565 3 .9510-11 5.0 73.5 11.35 11.025 15.74 111.615 4 .9211-12 6.75 99.225 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP LỚN CẤP THOÁT NƯỚC KHU DÂN CƯ CÁT TRINH ABÀI TẬP LỚN CẤP THOÁT NƯỚC KHU DÂN CƯ CÁT TRINH A Bài tập lớn cấp thoát nước 2010 BÀI TẬP LỚN CẤP THOÁT NƯỚC KHU DÂN CƯ CÁT TRINH A ---------Thông tin khu đô thị :-Dân số :N= 3000+4011=7011người ,làm tròn 7 000 người-Tiêu chuẩn cấp nước : q= 150 l/người.ngd-LL tập trung từ trường mầm non 5 %Qng,d-LL tập trung từ chợ 8% Q ng,d A.PHẦN CẤP NƯỚCI. Lưu lượng nước cấp tính toán – công suất đô thị : 1.Lưu lượng cấp cho sinh hoạt: Lưu lượng nước sinh hoạt cho ngày dùng nước trung bình q .N 150.7000 3 1050( m i i SH QNTB ng .d ) 1000 1000 Lưu lượng nước sinh hoạt cho ngày dùng nước lớn nhất 3 QN , MAX QNTB .K Ng 1050.1, 4 1470(m SH SH max ng .d ) Chọn K Ngax 1, 4 (TCXD 33 -2006) m 2.Lưu lượng nước cấp cho công trình công cộng Từ trường mầm non : 5.2095, 2 3 104, 76 (m /ngđ) Q mn = 5%Qngđ = 100 Từ chợ : 8.2095, 2 3 167, 62 (m /ngđ) Q cho = 8%Q ngđ 100 QCTCC = 104,76 +167,62 = 272,38 Page 1 Bài tập lớn cấp thoát nước 20103.Lưu lượng nước tưới cây , tưới đườngDo không có số liệu cụ thể nên theo TCXDVN 33-2006 ta chọn số liệu bằng SH10% QN ,MAX 3 QTuoi 10%QN ,MAX 10%.1470 147(m SH ng .d ) 147.40 3 58.8( mTrong đó : +Nước tưới cây chiếm 4 0% : QTC ng .d ) 100 147.60 3 88, 2( m +Nước tưới đường chiếm 60% : QTD ng .d ) 1004.Lưu lượng nước chữa cháy qcc .n.3.3600.k QCC 10,8.qcc .n.k 1000 qcc : tiêu chuẩn chữa cháy 15(l/s) n : số đám cháy xảy ra đồng thời (n=2) : lấy = 1 k 3 => QCC 10,8.15.2.1 324(m ng.d )5.Công suất hữu íchQhữu ích = QN , MAX QCTCC QTuoi 147 272,38 1470 1889,38(m3 SH ) ng .d6.Công suất trạm bơm cấp II phát vào mạng lướiQML=QHuu ich . K r =1889,38.1,2=2267,256(m3/ng.đ)Chọn Kr = 1,2 (TCXD 33 -2006)Lưu lượng nước rò rỉ :Qrr = QML -QHuuich=2267,256 -1889,38=377,876 (m3/ng.đ)7.Công suất trạm xử lýQXL = Q ML.KXL+QCC = 2267,256 .1,06+324=2727,29136(m3/ng.đ)Theo TCXD KXL = 1,04-1,06 ,ta chọn KXL = 1,06Lấy tròn là 2 727(m3/ng.đ)Vậy công suất trạm xử lý là: QXL = 2727 (m3/ng.đ) Page 2 Bài tập lớn cấp thoát nước 20108.Xác định hệ số không điều hoà giờ lớn nhất max K GIO max . max 1,3.1,5 1.95 2,0 Theo TCXD 33-85 max 1,5 , max 1,3BẢNG PHÂN PHỐI LƯU LƯỢNG SỬ DỤNG NƯỚC THEO TỪNG GIỜ TRONG NGÀY G iờ Lưu lượng nước sinh hoạt Nước tưới Nướctrong CTCC rò rỉ Tổngngày Kg = 2.0 Tưới Tưới đường cây m3 m3 3 m3 m3 m3 SH m %QNgd %QNgd 0-1 0.75 11.025 11.35 15.74 38.115 1 .68 1-2 0.75 11.025 11.35 15.74 38.115 1 .68 2-3 1.0 14.7 11.35 15.74 41.79 1 .84 3-4 1.0 14.7 11.35 15.74 41.79 1 .84 4-5 3.0 44.1 11.35 15.74 71.19 3 .14 5-6 5.5 80.85 11.35 15.74 107.94 4 .76 6-7 5.5 80.85 11.35 11.76 15.74 119.7 5 .28 7-8 6.0 88.2 11.35 11.76 15.74 127.05 5 .60 8-9 3.5 51.45 11.35 11.025 15.74 89.565 3 .959-10 3.5 51.45 11.35 11.025 15.74 89.565 3 .9510-11 5.0 73.5 11.35 11.025 15.74 111.615 4 .9211-12 6.75 99.225 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
xử lý nước thải than hoạt tính hóa học môi trưởng quản lý môi trường tài nguyên nước ô nhiễm môi trường cấp thoát nướcTài liệu có liên quan:
-
30 trang 264 0 0
-
Môi trường sinh thái và đổi mới quản lý kinh tế: Phần 2
183 trang 217 0 0 -
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Đánh giá tác động môi trường xây dựng nhà máy xi măng
63 trang 207 0 0 -
138 trang 204 0 0
-
Tiểu luận Quản lý môi trường: Công trình kiến trúc xanh
45 trang 197 0 0 -
191 trang 184 0 0
-
37 trang 165 0 0
-
Tiểu luận môn: Quản lý tài nguyên môi trường
43 trang 159 0 0 -
Giáo trình Kinh tế và Quản lý môi trường - PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh (ĐH Kinh tế Quốc dân)
308 trang 151 0 0 -
Giáo trình học Cấp thoát nước - Chương 5
8 trang 135 0 0 -
Đề tài: Tính toán thiết kế tháp hấp phụ xử lý khí thải
31 trang 132 0 0 -
22 trang 129 0 0
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN HỮU CƠ.
10 trang 127 0 0 -
69 trang 123 0 0
-
Khảo sát hiệu quả xử lý nước sông Sa Đéc - Đồng Tháp bằng PAC kết hợp than hoạt tính
15 trang 122 0 0 -
106 trang 117 0 0
-
108 trang 117 0 0
-
Bài thuyết trình về Tài nguyên nước
60 trang 117 0 0 -
Môi trường trong địa lý học: Phần 1
175 trang 114 0 0 -
Ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat 7 ETM + đánh giá chất lượng nước hồ Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh
8 trang 111 0 0