Danh mục tài liệu

Bài tập lớn học phần Thiết kế cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng nhôm

Số trang: 18      Loại file: docx      Dung lượng: 4.00 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tiến hành giới thiệu chung về đối tượng được thiết kế; xác định phụ tải tính toán cho phân xưởng; thiết kế cung cấp điện; tính toán tổn thất; tính toán ngắn mạch; một số kết luận. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập lớn học phần Thiết kế cung cấp điện: Thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng nhôm TRƯỜNGĐẠIHỌCHÀNGHẢIVIỆTNAM KHOAĐIỆNĐIỆNTỬ BÀITẬPLỚNHọcPhần:ThiếtkếcungcấpđiệnMãhọcphần:13468Tênđềbàitậplớn:Thiếtkếcungcấpđiệnchophânxưởng nhômSinhviên:HoàngVănCầu Lớp:TĐH58ĐHMãsinhviên:73572 Nhómhọcphần:N02Giáoviênhướngdẫn:T.SNguyễnHữuQuyềnHẢIPHÒNG,2020MỤCLỤC 2 Chương1:Giớithiệuchungvềđốitượngđượcthiếtkế. 1.1 Giớithiệuchungvềđốitượng. Phânxưởngcơkhíchuyênsảnxuấtcácloạicửanhômkhungbaocửa nhômvàmộtsốvậtdụngkhácliênquanđếnnhôm.Phânxưởngcódiện tích200m2(chiềudài20m,chiềurộng10m)vớiđầyđủcácthiếtbịhiện đạivàchuyêndùng.Phânxưởngvới2cửaravào,cókhoriêngtáchbiệt vàphầnmặtbằngchỉđểđặtthiếtbịvàsảnphẩmđãhoànthành. Nguồnđiệncấpchophânxưởnglấytừtrạmbiếnáp10kVcáchphân xưởng200m. 1.2 Thiếtbịtrongphânxưởng. Phânxưởnggồm5loạimáysửdụngđộngcơ3phavớicôngsuất2,2 13,7KWvàhệthốngquạtlàmmátvàđènchiếusáng.STT Kíhiệu Tênmáy Số Tổng Udm Fđm N Cosφ lượn công (V) (Hz) (vòng/p g suất ) (W)1 Máy1 Máycắt 1 3000 380 50 2800 0.8 nhôm2đầu2 Máy2 Máyépgóc 1 2200 380 50 0.853 Máy3 Máyphayđố 1 2200 380 50 2840 0.94 Máy4 Máynénkhí 1 13700 380 50 0.95 Máy5 Máyphayổ 1 1100 380 50 9940 0.85 khóa6 Quạt Quạtcông 4 1400 220 50 1350 0.9 nghiệp7 Đèn Đènlednhà 4 800 220 50 0.8 xưởng Bảng1:Bảngthiếtbịtrongphânxưởng 31.3 Sơđồmặtbằngphânxưởng. Hình1.1Sơđồmặtbằngphânxưởng 4 Chương2:Xácđịnhphụtảitínhtoánchophânxưởng2.1 Xácđịnhphụtảitínhtoánchotừngnhóm.a) Nhómđộngcơsửdụngđiện3pha. Xácđịnhhệsốthiếtbịhiệuquảnhq. ==2.4 XácđịnhhệsốCosφtb Hệsốsôngsuấtcácthiếtbịtrongnhómkhônggiốngnhaunêntaxácđịnh hệsốCosφtbtheocôngthức: Cosφtb= =0,9 Xácđịnhphụtảitínhtoán. Don>3và=0,9(16,65+1,65)=16,47(kW)=0.9(18,5+1,83)=18,29(kVAr)==24,61(kVA) 6 Chương3.Thiếtkếcungcấpđiện.3.1Mạngtrungáp. hình3.1Sơđồmạngtrungáp Trongđó: MC1 :máycắt1 MC2 :máycắt2 TBATG :trạmbiếnáptrunggian TBAXN :trạmbiếnápxínghiệp3.2Mạnghạáp. Hình3.2Sơđồmạnghạáp Trongđó: MC1 :máycắt1 MC2 :máycắt2 P1 :cầuchì B1 :biếnáp1 B2 :biếnáp2 TG1 :thanhgóp1 TG2 :thanhgóp2 TG3 :thanhgóp3 TG4 :thanhgóp4 TA :áptômát 7 Chương4.Tínhtoántổnthất. Hình4.1Sơđồtươngđương4.1Tổnthấtđiệnáp. ChọndâydẫncápM50có:r0=0,35Ω/km;x0=0,37Ω;Ucp=5% Đoạn13 Có P2=16,65kW;Q2=18,55kVAr ΔU13=0.63(V) Đoạn1’2 Có P1=1,65kW;Q1=1,83kVAr ΔU1’2=0,12(V) Đoạn01 CóP=P1+P2=16,65+1,65=18,3kW Q=Q1+Q2=18,5+1,85=20,35kVAr ΔU01=6.9(V) 8 Trêntoànđườngdây. ΔUdd=ΔU01+ΔU12+ΔU13=7,65(V) ΔUmax%==1.9125  ΔSBA2==0,73(kVA) Tổnthấttrênđoạn ...