Danh mục tài liệu

BÀI TẬP LỚP 3 So sánh m với n biết: a/ m là số lớn nhất có hai chữ số, n là

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 166.34 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

BÀI TẬP LỚP 3 So sánh m với n biết: a/ m là số lớn nhất có hai chữ số, n là số bé nhất có ba chữ số. b/ m = 100 x 3 + 10 x 7 + 5 và n = 375. c/ m là số liền sau số 99, n là số liền trước số 100. Bài 2: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 6 chữ số để được số có ba chữ số: a/ Lớn nhất? Số đó là số nào? b/...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP LỚP 3 So sánh m với n biết: a/ m là số lớn nhất có hai chữ số, n là BÀI TẬP LỚP 3So sánh m với n biết:a/ m là số lớn nhất có hai chữ số, n là số bé nhất có ba chữ số.b/ m = 100 x 3 + 10 x 7 + 5 và n = 375.c/ m là số liền sau số 99, n là số liền trước số 100.Bài 2: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số,em hãy xoá đi 6 chữ số để được số có ba chữ số:a/ Lớn nhất? Số đó là số nào?b/ Bé nhất? Số đó là số nào?Bài 3: Tìm x, biết x là số có 3 chữ số và: 15 < x < 105Bài 4: Tìm y, biết ylà số có 4 chữ số và: y + 1000 < 2004 II/ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN DÃY SỐBài 5: Viết thêm 3 số nữa vào mỗi dãy số sau:a/ Dãy các số chẵn: o ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; …b/ Dãy các số lẻ: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13 ; …c/ Dãy các số tròn chục: 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; …Bài 6: Hãy nêu “Quy luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa:a/ 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … b/ 45 ; 40 ; 35 ; 30 ; … c/ 1 ; 2 ; 4; 8 ; 16 ; …Bài 7: Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; …. Hỏi:a/ Số hạng thứ 20 là số nào?b/ Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao?Bài 8: Cho dãy số: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;… ; 59 ; 60. Trong đó:a/ Có bao nhiêu số chẵn?b/ Có bao nhiêu số lẻ?c/ Có bao nhiêu số có tận cùng là 5?Bài 9: Có bao nhiêu số :a/ Có một chữ số? b/ Có hai chữ số? c/ Có bachữ số?Bài 10: Có bao nhiêu số chẵn:a/ Có một chữ số? b/ Có hai chữ số? c/ Có bachữ số? Cũng hỏi như vậy với số lẻ?Bài 11: Có bao nhiêu số:a/ Gồm hai chữ số có tận cùng là 1?b/ Gồm ba chữ số có tận cùng là 2 ?c/ Gồm ba chữ số trong đó chỉ có một chữ số 5?Bài 12: Bạn An viết dãy số: 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1 …. ( Bắt đầu là số 1,tiếp đến hai số 0 rồi lại đến số 1,…). Hỏi:a/ Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0 ?b/ Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số 0 ?Bài 13: Khi đánh số trang của một quyển sách dày 150 trang ta cần dùngbao nhiêu chữ số.Bài 14: Một quãng đường AB dài 102 km. Ở A có cột mốc ghi số 0km là cộtmốc thứ nhất và cứ sau 1km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km, …đến B có cột mốc ghi số 102km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đườngAB? Cột mốc chính giữa quãng đường AB là cột mốc thứ mấy và ghi sốnào?Bài 15: Trong một trò chơi, học sinh lớp 3A xếp thành một vòng tròn . Cácbạn xếp xen kẽ: bắt đầu là 1 bạn nam, 1 bạn nữ rồi đến 1 bạn nam, 1 bạn nữ,…, cuối cùng là 1 bạn nữ.Tất cả có 20 bạn nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?Bài 16: Người ta xếp các ống nước như sau:( Hàng thứ nhất trên cùng có 1 ống, hàng thứ hai có 2 ống, hàng thứ ba có 3ống, …)a/ Nếu xếp như vậy đến hàng dưới cùng có 5 ống thì đã xếp được tất cả baonhiêu ống?b/ Nếu có 21 ống nước được xếp như vậy thì xếp được mấy hàng và hàngdưới cùng có bao nhiêu ống? III/ TÌM SỐ THEO CÁC ĐIỀU KIỆN VÀ CÁC CHỮ SỐ CỦA NÓBài 17: Tìm số có 2 chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 14.Bài 18: Tìm số có 2 chữ số biết hiệu các chữ số của nó bằng 5.Bài 19: Tìm số có 2 chữ số biết tích các chữ số của nó bằng 12.Bài 20: Tìm số có 2 chữ số biết thương các chữ số của nó bằng 3.Bài 21: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 14.Bài 22: Tìm số có 3 chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục,chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị.Bài 23: Tìm số có 2 hoặc 3 chữ số, biết tích các chữ số của nó bằng 6 và sốđó bé hơn 146.Bài 24: Tìm số có hai chữ số, biết hai chữ số của nó hơn kém nhau 2 đơn vịvà gấp kém nhau 2 lần.Bài 25: Tìm số có 3 chữ số, biết chữ số hàng trăm và hàng đơn vị gấp kémnhau 4 lần và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8.Bài 26: Tìm số có hai chữ số lớn hơn 85, biết rằng số viết bởi 2 chữ số củasố phải tìm theo thứ tự ngược lại bằng số phải tìm.Bài 27: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số đó không đổi khi đọc các chữ sốtheo thứ tự ngược lại và chữ số 6 ở hàng chục bằng tổng hai chữ số còn lại.Bài 28: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên tráisố đó ta được số mới gấp 9 lần số đã cho.Bài 29: Tìm số có có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số chữ số 7 ở hàngđơn vị, ta được số mới kém số phải tìm là 331 đơn vị.Bài 30: Viết thêm chữ số 3 vào bên phải của một số, ta được số mới hơn sốphải tìm là 273 đơn vị. Tìm số đó?Bài 31: Từ ba chữ số 2, 3, 8 ta lập được một số có 3 chữ số khác nhau là A.Từ hai chữ số 2, 8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Tìm sốA và B, biết hiệu giữa A và B là 750.Bài 32: Một số gồm 3 chữ số có tổng các chữ số là 25. Tìm số đó, biết rằngkhi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục cho nhau thì số đó khôngđổi.Bài 33: Tìm số chẵn có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ 1số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục. 2Bài 34: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng số hợp bởi chữ số hàng trăm và chữ sốhàng chục hơn số hợp ...

Tài liệu có liên quan: