Danh mục tài liệu

Bài tập máy điện - Phần 2

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 64.50 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

M t đ ng c không đ ng ộ ộ ơ ồ bộ ba pha có các thông số như sau:Pđm = 11,2kW, Uđm = 220V, f = 50Hz, số đôi cực từ p = 3, hệ số công suất địnhmức cosjđm = 0,825 và hiệu suất định mức hđm = 0,875. Biết rằng động cơ làmviệc ở chế độ định mức có hệ số trượt sđm = 0,03 và tổn hao quay pq = 280W.Hãy tính:a) Dòng điện định mức của động cơ.b) Tốc độ quay định mức của động cơ.c) Công suất phản kháng động cơ tiêu thụ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập máy điện - Phần 2Câu 1. Một động cơ không đồng bộ ba pha có các thông số như sau:Pđm = 11,2kW, Uđm = 220V, f = 50Hz, số đôi cực từ p = 3, hệ số công suất địnhmức cosϕđm = 0,825 và hiệu suất định mức ηđm = 0,875. Biết rằng động cơ làmviệc ở chế độ định mức có hệ số trượt sđm = 0,03 và tổn hao quay pq = 280W. Hãy tính: a) Dòng điện định mức của động cơ. b) Tốc độ quay định mức của động cơ. c) Công suất phản kháng động cơ tiêu thụ từ lưới điện. d) Mômen điện từ của động cơ.Câu 2. Một động cơ không đồng bộ ba pha nối Y có các thông số như sau:Pđm = 93,25kW; Uđm = 440V; Iđm = 171A; tần số 50Hz; số đôi cực từ p = 4; hiệusuất định mức ηđm = 0,872; tốc độ định mức nđm = 727 vòng/phút. Động cơ làmviệc ở chế độ định mức có tổn hao đồng và tổn hao sắt trên stato là pCu1 + pFe =9550W. Hãy tính: a) Hệ số công suất cosϕđm. b) Tần số dòng điện rôto f2đm. c) Công suất phản kháng động cơ tiêu thụ từ lưới điện. d) Mômen điện từ của động cơ.Câu 3. Một động cơ không đồng bộ ba pha có các thông số như sau:Pđm = 18,5kW; Uđm = 380V; Iđm = 40A; tần số f = 50Hz; số đôi cực từ p = 4; hiệusuất định mức ηđm = 0,89 và tốc độ định mức nđm = 720 vòng/phút. Động cơ làmviệc ở chế độ định mức có tổn hao đồng trên dây quấn rôto pCu2 = 780W. Hãy tính: a) Hệ số công suất định mức của động cơ. b) Tần số dòng điện rôto f2đm. c) Công suất phản kháng động cơ tiêu thụ từ lưới điện. d) Mômen điện từ của động cơ.ĐÁP ÁN Pđm 11,2Câu 1.a) Công suất điện định mức: P1đđ = = = 12,8kW η đm 0,875 (0,5 điểm) 12,8.10 3 P1đđ I đm = = = 40,72 A Dòng điện định mức: - 3U đm cos ϕ đm 3.220.0,825 (0,5 điểm) b) Công suất phản kháng động cơ tiêu thụ từ lưới điện: Q = P1đđ .tgϕ đm = 12,8.0,685 = 8,768kVAR (1 điểm) c) Ta có: Pco = Pđm + p q = 11,2.10 + 280 = 11480 W 3 2πf 2π.50 Ω = Ω1 (1 − s) = (1 − s) = (1 − 0,03) = 101,58rad / s p 3 Mômen điện từ: - (1 điểm) Pc 11480M= = =113 Nm Ω 101,58 60f 1 60.50Câu 2. a) Tốc độ đồng bộ: n 1 = = = 750 vòng/phút p 4 n 1 − n âm 750 − 727 Hệ số trượt: s âm = = = 0,031 - n1 750 (0,5 điểm) Tần số dòng điện rôto: f 2âm = sf 1 = 0,031.50 = 1,55Hz - (0,5 điểm) Pđm 93,25 b) Công suất điện định mức: P1đđ = = = 104,775kW η đm 0,89 (0,5 điểm) 104,775.10 3 P1đm Hệ số công suất định mức: cos ϕ âm = = = 0,803 - 3.U đm .I đm 3.440.171,23 (0,5 điểm) c) Ta có: Pđm = P1đm − ( pCu1 + p Fe ) = 104,775 − 6,98 = 97,795kW Mômen điện từ: - P Pđt 97,795 M= = = = 1240 Nm đt (1 điểm) Ω1 2πf1 / p 2π .50 / 4 Pđm 18,5Câu 3. a) Công suất điện định mức: P1đđ = = = 20,79kW η đm 0,89 (0,5 điểm) 20,79.10 3 P1đđ Hệ số công suất định mức: cos ϕ đm = = = 0,79 - 3.U đm .I đm 3.380.40 (0,5 điểm) 60f1 60.50 b) Tốc độ đồng bộ: n 1 = = = 750 vòng/phút p 4 n1 − nđm 750 − 720 Hệ số trượt: sâm = = = 0,04 - n1 750 (0,5 điể ...