Bài tập Phay
Số trang: 102
Loại file: doc
Dung lượng: 2.22 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cơ khí là một ngành khoa học giới thiệu quá trình sản xuất cơ khí và phương pháp công nghệ gia công kim loại và hợp kim để chế tạo các chi tiết máy hoặc kết cấu máy. Trong sản xuất cơ khí cũng như trong các lĩnh vực sản xuất khác, sản phẩm là một danh từ quy ước chỉ vật phẩm được tạo ra ở giai đoạn chế tạo cuối cùng của một cơ sở sản xuất (ví dụ như ở một tổ sản xuất hoặc phân xưởng của nhà máy). Sản phẩm không phải...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập PhayBÀI TẬP PHẦN PHAY A: BÀI TẬP PHẦN PHAY (30 BÀI)BÀI SỐ 1 :PROGRAM :O0007; N5 G90 G94 G97; N100 G05 G49 M00; N10 G00 X200 Y200 Z200; N105 T3 G43 H3 (D=8); N15 T1 G43 H1 ; N110 X-5 Y-10 Z 10; N20 G00 X-10 Y15 Z10; N115 M03 S100 F150; N25 M03 S1500 F400; N 120 Z-10 ; N30 G01 Z-2; N125 G00 X34 X9; N 35 X110; N130 X8 Y32; N40 Y110; N135 X78 Y12; N45 Z-25; N140 G03 X90 Y86 R12 F0.2; N50 G04 X200 Y200 Z200; N145 X90 Y82; N55 M05 G49 M00; N150 X82 Y90; N60 T2 G43 H2; N155 X70 Y90 ; N65 G00 X-10 Y-20 Z5; N160 G03 X34 Y9; N70 M03 S2000 F200; N165 G00; N75 G01 Z-22; N170 M05 G99; N80 X105 Y105; N185 G00 X200 Y200 Z200; N85 X-20; N190 M30; N90 Y-20; N95 G04 X200 Y200 Z200; • BÀI SỐ 2 :THÔNG SỐ CHẾ ĐỘ CẮT: KHỎA MẶT ĐẦU: DAO T1 CÓ D=40MM S = 1500 VÒNG/PHÚT F = 400 MM/PHÚT TIỆN ĐƯỜNG VIỀN : DAO T2 CÓ D=20MM S = 2000 MM/PHÚT F = 200MM//PHÚT KHOAN LỖ : DAO T3 CÓ D = 20 MM S = 1500 MM/PHÚT F = 150 MM/PHÚT DAO T4 CÓ D = 15 MM. DAO T5 CÓ D = 30 MM.PROGRAM :O0002; N5 G90 G94 G97 N35 X300; N10G00 X200 Y200 Z200; N40 Y285; N15 T1 G43 H1; N45 X-25; N20 G00 X-25 Y15 Z10; N50 G00 X200 Y200 Z200; N25 M03 S1500 F400; N55 G49 M00; N30 G01 Z-2 MO8; N60 T2 G43 H; N65 G00 X-10 Y-20 Z5; N270 X45 Y20; N65 M03 S2000 F200; N275 G98 G83 Z-52 P10 Q1; N70 G01 Z-27; N280 G01 Y-2; N75 Y310; N285 G00 Z20; N80 X260; N290 G00 X45 Y280; N85 Y-10; N295 G98 G83 Z-52 P10 Q1; N90 X-10; N300 G00 X205; N95 Z-52; N305 G98 G83 Z-52; N100 Y310; N310 G00 X205 Y20; N105 X260; N315 G98 G83 Z-52; N110 Y-10; N320 G00 X125 Y150; N115 X-20; N325 G98 G83 Z-52 P10 Q1; N120 G00 Z50; N330 G01 Y165 Z-17; N125 G00 X200 Y200 Z200; N335 Z-37; N130 T3 G43 H3; N340 Z-52; N135 G98 G83 X45 Y65 Z-52 N345 G00 Z2;P10 Q1; N350 G03 X110 Y150 Z-17; N140 G01 Y75; N355 Z-37; N145 G03 X35; N360 Z-52; N150 X45 Y55; N365 G00 Z2; N155 X55 Y65; N370 G03 X140 Y150 Z-17; N160 G00 Z20; N375 Z-37; N165 X205 Y65; N380 Z-52; N170 G98 G83 Z-52 P10 Q1; N385 G00 Z5; N175 G01 Y75; N390 X200 Y200 Z200; N180 G03 X195 Y55; N395 T5 G43 H5; N185 X205 Y65; N400 S1500 F150; N190 X215 Y65; N405 G00 X62 Y150 Z2; N195 G00 Z20; N410 G98 G83 Z-22 P10 Q1; N200 G98 G83 X205 Y235; N415 G00 Z5; N205 G01 Z-52; N420 X188; N210 G01 Y245; N425 G98 G83 Z-20; N215 G03 X195 Y225; N430 G00 Z5; N220 X205 Y235; N435 G00 X200 Y200 Z200; N225 X215 Y245; N440 T4 G43 H4; N230 G00 Z20; N445 S1500 F150; N235 X45 Y235; N450 G00 X188 Y150 Z5; N240 G98 G83 Z-52; N455 G98 G83 Z-52 P10 Q1; N245 G01 Y245; N460 G00 X200 Y200 Z200; N250 G03 X35 Y235; N465 M05 M09; N255 X45 Y225; N470 M30; N260 X55 Y235 ; N265 G00 Z20; BÀI SỐ 3 :THÔNG SỐ CHẾ ĐỘ CẮT : KHỎA MẶT ĐẦU: DAO T1 CÓ D=30MM S = 1500 VÒNG/PHÚT F = 400 MM/PHÚT TIỆN ĐƯỜNG VIỀN : DAO T2 CÓ D=20MM S = 2000 MM/PHÚT F = 200MM//PHÚT KHOAN LỖ : DAO T3 CÓ D = 24 MM S = 1500 MM/PHÚT F = 150 MM/PHÚT DAO T4 CÓ D = 16 MM. DAO T5 CÓ D = 10 MM.PROGRAM :O0003; N5 G90 G94 G97 G00 X200 N35 Y30;Y200 Z200; N40 X-25; N10 T1 G43 H1; N45 G00 X200 Y200 Z200; N15 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập PhayBÀI TẬP PHẦN PHAY A: BÀI TẬP PHẦN PHAY (30 BÀI)BÀI SỐ 1 :PROGRAM :O0007; N5 G90 G94 G97; N100 G05 G49 M00; N10 G00 X200 Y200 Z200; N105 T3 G43 H3 (D=8); N15 T1 G43 H1 ; N110 X-5 Y-10 Z 10; N20 G00 X-10 Y15 Z10; N115 M03 S100 F150; N25 M03 S1500 F400; N 120 Z-10 ; N30 G01 Z-2; N125 G00 X34 X9; N 35 X110; N130 X8 Y32; N40 Y110; N135 X78 Y12; N45 Z-25; N140 G03 X90 Y86 R12 F0.2; N50 G04 X200 Y200 Z200; N145 X90 Y82; N55 M05 G49 M00; N150 X82 Y90; N60 T2 G43 H2; N155 X70 Y90 ; N65 G00 X-10 Y-20 Z5; N160 G03 X34 Y9; N70 M03 S2000 F200; N165 G00; N75 G01 Z-22; N170 M05 G99; N80 X105 Y105; N185 G00 X200 Y200 Z200; N85 X-20; N190 M30; N90 Y-20; N95 G04 X200 Y200 Z200; • BÀI SỐ 2 :THÔNG SỐ CHẾ ĐỘ CẮT: KHỎA MẶT ĐẦU: DAO T1 CÓ D=40MM S = 1500 VÒNG/PHÚT F = 400 MM/PHÚT TIỆN ĐƯỜNG VIỀN : DAO T2 CÓ D=20MM S = 2000 MM/PHÚT F = 200MM//PHÚT KHOAN LỖ : DAO T3 CÓ D = 20 MM S = 1500 MM/PHÚT F = 150 MM/PHÚT DAO T4 CÓ D = 15 MM. DAO T5 CÓ D = 30 MM.PROGRAM :O0002; N5 G90 G94 G97 N35 X300; N10G00 X200 Y200 Z200; N40 Y285; N15 T1 G43 H1; N45 X-25; N20 G00 X-25 Y15 Z10; N50 G00 X200 Y200 Z200; N25 M03 S1500 F400; N55 G49 M00; N30 G01 Z-2 MO8; N60 T2 G43 H; N65 G00 X-10 Y-20 Z5; N270 X45 Y20; N65 M03 S2000 F200; N275 G98 G83 Z-52 P10 Q1; N70 G01 Z-27; N280 G01 Y-2; N75 Y310; N285 G00 Z20; N80 X260; N290 G00 X45 Y280; N85 Y-10; N295 G98 G83 Z-52 P10 Q1; N90 X-10; N300 G00 X205; N95 Z-52; N305 G98 G83 Z-52; N100 Y310; N310 G00 X205 Y20; N105 X260; N315 G98 G83 Z-52; N110 Y-10; N320 G00 X125 Y150; N115 X-20; N325 G98 G83 Z-52 P10 Q1; N120 G00 Z50; N330 G01 Y165 Z-17; N125 G00 X200 Y200 Z200; N335 Z-37; N130 T3 G43 H3; N340 Z-52; N135 G98 G83 X45 Y65 Z-52 N345 G00 Z2;P10 Q1; N350 G03 X110 Y150 Z-17; N140 G01 Y75; N355 Z-37; N145 G03 X35; N360 Z-52; N150 X45 Y55; N365 G00 Z2; N155 X55 Y65; N370 G03 X140 Y150 Z-17; N160 G00 Z20; N375 Z-37; N165 X205 Y65; N380 Z-52; N170 G98 G83 Z-52 P10 Q1; N385 G00 Z5; N175 G01 Y75; N390 X200 Y200 Z200; N180 G03 X195 Y55; N395 T5 G43 H5; N185 X205 Y65; N400 S1500 F150; N190 X215 Y65; N405 G00 X62 Y150 Z2; N195 G00 Z20; N410 G98 G83 Z-22 P10 Q1; N200 G98 G83 X205 Y235; N415 G00 Z5; N205 G01 Z-52; N420 X188; N210 G01 Y245; N425 G98 G83 Z-20; N215 G03 X195 Y225; N430 G00 Z5; N220 X205 Y235; N435 G00 X200 Y200 Z200; N225 X215 Y245; N440 T4 G43 H4; N230 G00 Z20; N445 S1500 F150; N235 X45 Y235; N450 G00 X188 Y150 Z5; N240 G98 G83 Z-52; N455 G98 G83 Z-52 P10 Q1; N245 G01 Y245; N460 G00 X200 Y200 Z200; N250 G03 X35 Y235; N465 M05 M09; N255 X45 Y225; N470 M30; N260 X55 Y235 ; N265 G00 Z20; BÀI SỐ 3 :THÔNG SỐ CHẾ ĐỘ CẮT : KHỎA MẶT ĐẦU: DAO T1 CÓ D=30MM S = 1500 VÒNG/PHÚT F = 400 MM/PHÚT TIỆN ĐƯỜNG VIỀN : DAO T2 CÓ D=20MM S = 2000 MM/PHÚT F = 200MM//PHÚT KHOAN LỖ : DAO T3 CÓ D = 24 MM S = 1500 MM/PHÚT F = 150 MM/PHÚT DAO T4 CÓ D = 16 MM. DAO T5 CÓ D = 10 MM.PROGRAM :O0003; N5 G90 G94 G97 G00 X200 N35 Y30;Y200 Z200; N40 X-25; N10 T1 G43 H1; N45 G00 X200 Y200 Z200; N15 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cơ khí chế tạo máy gia công cơ khí bài tập Phay công nghệ CNC công nghệ cơ khí gia công cơ khí tài liệu ôn thi Phay ôn tập PhayTài liệu có liên quan:
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống điều khiển máy phay CNC 3 trục
88 trang 267 0 0 -
Giáo trình trang bị điện trong máy cắt kim loại
236 trang 188 0 0 -
Giáo trình công nghệ chế tạo máy - Chương 11: Các phương pháp gia công mặt phẳng
17 trang 171 0 0 -
Đồ án Thiết kế cơ khí: Tính toán thiết kế hệ thống thay dao tự động cho máy phay CNC
56 trang 168 0 0 -
Đề tài: Phân tích cơ cấu tay quay con trượt chính tâm
22 trang 99 0 0 -
Đồ án Thiết kế qui trình công nghệ để chế tạo bánh răng trụ răng thẳng
43 trang 94 1 0 -
Đồ án tốt nghiệp Cơ điện tử: Cải tạo máy dán mép gỗ bán tự động thành tự động
44 trang 94 0 0 -
Đồ án sử dụng biến tần điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha
53 trang 92 1 0 -
Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy-Phần 1
42 trang 88 0 0 -
7 trang 87 0 0