Bài tập Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Phân tích và quyết định đầu tư ngắn hạn
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 70.86 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài tập Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Phân tích và quyết định đầu tư ngắn hạn dưới đây gồm các bài tập kết thúc chương 2 giúp người tham khảo có thể giải được các bài tập này thông quá phần lý thuyết đã học: Phí giao dịch, chi phí cơ hội, dòng tiền ròng, phương sai ngân lưu ròng, chi phí sử dụng vốn, chi phí tồn kho.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Phân tích và quyết định đầu tư ngắn hạn Chương 2 PHÂN TÍCH VÀ QUY T Bài t p 1: Công ty T&T s d ng mô hình Baumol xác nh t n qu ti n m t t i ưu, công ty d ki n ng. Lãi su t ng n h n bình quân NH U TƯ NG N H N t ng ti n m t c n thi t cho năm t i là 21.250.000.000 trên th trư ng là 8,5%. Chi phí giao d ch m i khi bán ch ng khoán ng n h n là 500.000 ng. Gi s giao d ch thu, chi c a Công ty di n ra gi ng các gi Yêu c u: a. Tính m c t n qu t i ưu c a công ty. b. Tính chi phí giao d ch, chi phí cơ h i và t ng chi phí. c. Tính s l n công ty ph i bán ch ng khoán ng n h n. Bài t p 2: Giám c tài chính công ty HC n u s d ng mô hình Baumol thì t n qu ti n m t t i ưu c a ng. Lãi su t hàng năm c a các lo i ch ng khoán ng n h n là ng. Gi s giao nh c a mô hình Baumol. công ty là 2.000.000.000 9,5%. Chi phí giao d ch m i khi bán ch ng khoán ng n h n là 1.500.000 d ch thu chi c a Công ty di n ra gi ng các gi Yêu c u: nh c a mô hình Baumol. D a vào nh ng thông tin trên, hãy suy lu n xem m c b i hoàn ti n m t hàng tu n c a công ty là bao nhiêu? Bài t p 3: Ban giám c công ty CPC ang xem xét ho ch nh chính sách d tr ti n m t t t nh t cho công ty. M t s thông tin ư c thu th p như sau: - Công ty CPC hi n ang có s dư ti n m t là 300 tri u - Công ty d ki n trong su t năm ho t 345 tri u ng. ng. ng, ti n chi ra vư t m c ti n thu v hàng tháng là - M i l n mua ho c bán ch ng khoán ng n h n, công ty ph i tr cho nhà môi gi i kho n chi phí là 400 ngàn ng. Ngoài ra không có chi phi khác. u tư vào ch ng khoán ng n h n là 8%. c công ty ra quy t nh v chính sách d tr ti n m t t i ưu b ng - Lãi su t hàng năm khi B n hãy giúp ban giám cách tr l i các câu h i sau: a. S dư ti n m t hi n t i c a công ty ã t i ưu hay chưa? b. Công ty có th gia tăng s ti n u tư vào ch ng khoán ng n h n hay không? bù p c. Trong su t 12 tháng t i công ty ph i bán ch ng khoán ng n h n bao nhiêu l n ti n m t trong chi tiêu? 1 Bài t p 4: Công ty SV và SB u qu n lý t n qu theo mô hình Miller – Orr. Dòng ti n ròng hàng n 200 tri u ng, trong khi dòng ngày c a SV ư c ki m soát trong kho ng t 100 tri u ti n ròng c a SB ư c gi trong kho ng t 150 tri u n 300 tri u ng. Lãi su t hàng năm ư c xem như chi phí cơ h i c a SV và SB l n lư t là 10% và 9%. Chi phí giao d ch m i khi chuy n tri u. Yêu c u a. T n qu m c tiêu c a hai công ty là bao nhiêu? b. Công ty nào có dòng ti n ròng hàng ngày bi n Bài t p 5: Phương sai c a ngân lưu ròng hàng ngày c a công ty TAI là 144 tri u ng. Chi phí cơ h i ng hơn? i t ti n m t ra ch ng khoán và ngư c l i c a SV là 2 tri u, c a SB là 2,5 c a vi c gi ti n m t là 9%/năm. Chi phí giao d ch m i l n mua bán ch ng khoán ng n h n là 500.000 Bài t p 6: Doanh thu bán s hàng năm c a công ty KC hi n ang quân là 30 ngày. Ban giám công ty. Ban giám c công ty ang xem xét m c 24 t ho ch ng và kỳ thu ti n bình ng. Công ty nên thi t l p nh m c t n qu m c tiêu và ng. nh m c t n qu t i a là bao nhiêu, n u m c t n qu t i thi u là 2 tri u nh chính sách bán ch u c a c tin tư ng r ng n u tiêu chu n bán ch u càng ư c n i l ng hơn (theo Chính sách bán ch u A B C D 2,8 1,8 1,2 0,6 th t A, B, C, D) thì s mang l i k t qu như sau: Ch tiêu M c tăng thêm doanh thu c a chính sách m i so v i cũ (t ng) Kỳ thu ti n bình quân khi áp d ng chính sách m i (ngày) 45 60 90 144 M c t n th t n không th thu h i c a chính sách m i (%) 3 6 10 15 Bi t r ng, giá bán bình quân ơn v s n ph m c a công ty là 20.000 ng và bi n phí là 18.000 Yêu c u a. N u không có t n th t do n không thu h i ư c thì công ty nên l a ch n chính sách bán ch u nào? T i sao? b. N u có t n th t do n không thu h i ư c thì công ty nên l a ch n chính sách bán ch u nào? T i sao? Bài t p 7: Công ty VTP s n xu t hàng X, doanh thu thu n hàng năm c a công ty là 24.000.000 ng. ng/s n ph m và chính sách sau càng n i l ng hơn chính sách trư c. Doanh thu này ã vư t qua doanh thu hòa v n nhưng chưa s d ng h t công su t nên gia tăng doanh thu s không làm tăng nh phí. Bi n phí ơn v m i s n ph m là 800 2 ng, ơn giá bán chưa thuêt1 GTGT là 1.000 bán ch u tăng doanh thu như sau: Ch tiêu Doanh thu bán ch u ng/s n ph m. Công ty d CS Hi n t i 24.000.000 nh ưa ra hai chính sách Chính sách B 33.000.000 9% Chính sách A 30.000.000 5% T l không thu ư c n so v i doanh thu tăng thêm Kỳ thu ti n bình quân Chi phí thu ti n Chi phí s d ng v n (chi phí cơ h i) là 18% 30 ngày 45 ngày 60 ngày 1% trên dư n bình quân Yêu c u: Hãy tính toán và góp ý v i công ty v chính sách bán ch u trên Bài t p 8: Công ty Tribeco là công ty kinh doanh hàng tiêu dùng v i m ng lư i chi nhánh và i lý bán l r ng kh p. Theo thông tin thu th p ư c t phòng kinh doanh, doanh thu bán ch u hàng năm c a công ty kho ng 40 t ng, kỳ thu ti n bình quân là 60 ngày và chi phí cơ h i tính trên kho n ph i thu là 12%/năm. Hi n t i công ty ang áp d ng chính sách bán ch u là Net 30. N u thay i chính sách bán ch u thành 2/10, net 30 thì ư c tính có kho ng 40% l y chi t kh u, do ó, kỳ thu ti n bình quân s gi m ch còn 30 khách hàng s tr nhanh Bài t p 9: ngày. Theo b n công ty có nên áp d ng chính sách m i hay không? T i sao? M t c a hàng có tài li u như sau: - Nhu c u hàng hoá c năm: 1.000.000 ơn v /năm ng/ ơn v ng/ ơn t hàng - Chi phí lưu kho tính trên m t ơn v t n kho: 3.000 - Chi phí cho m i l n th c hi n ơn d t hàng: Yêu c u: 60.000 a. Tính kh i lư ng hàng m i l n cung c p, t ng chi phí t n kho d tr . b. S l n h p ng cung c p v t tư t n kho. c. S ngày nh p kho cách nhau bình quân trong kỳ. d. Xác nh i m t hàng. t là 24 gi , xác nh i m t hàng c a c a hàng. e. Gi s s gi giao hàng tính t lúc Bài t p 10: C a hàng B bán 240.000 túi xách m i năm, giá mua m i túi xách là 56.000 tr là 15% so v i giá mua và chi phí m i l n Yêu c u a. Tính lư ng t hàng t i ưu và chi phí t n kho t i ưu. 3 ng chi phí lưu t hàng là 785.575 ng. b. N u th i gian t lúc hàng là bao ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Phân tích và quyết định đầu tư ngắn hạn Chương 2 PHÂN TÍCH VÀ QUY T Bài t p 1: Công ty T&T s d ng mô hình Baumol xác nh t n qu ti n m t t i ưu, công ty d ki n ng. Lãi su t ng n h n bình quân NH U TƯ NG N H N t ng ti n m t c n thi t cho năm t i là 21.250.000.000 trên th trư ng là 8,5%. Chi phí giao d ch m i khi bán ch ng khoán ng n h n là 500.000 ng. Gi s giao d ch thu, chi c a Công ty di n ra gi ng các gi Yêu c u: a. Tính m c t n qu t i ưu c a công ty. b. Tính chi phí giao d ch, chi phí cơ h i và t ng chi phí. c. Tính s l n công ty ph i bán ch ng khoán ng n h n. Bài t p 2: Giám c tài chính công ty HC n u s d ng mô hình Baumol thì t n qu ti n m t t i ưu c a ng. Lãi su t hàng năm c a các lo i ch ng khoán ng n h n là ng. Gi s giao nh c a mô hình Baumol. công ty là 2.000.000.000 9,5%. Chi phí giao d ch m i khi bán ch ng khoán ng n h n là 1.500.000 d ch thu chi c a Công ty di n ra gi ng các gi Yêu c u: nh c a mô hình Baumol. D a vào nh ng thông tin trên, hãy suy lu n xem m c b i hoàn ti n m t hàng tu n c a công ty là bao nhiêu? Bài t p 3: Ban giám c công ty CPC ang xem xét ho ch nh chính sách d tr ti n m t t t nh t cho công ty. M t s thông tin ư c thu th p như sau: - Công ty CPC hi n ang có s dư ti n m t là 300 tri u - Công ty d ki n trong su t năm ho t 345 tri u ng. ng. ng, ti n chi ra vư t m c ti n thu v hàng tháng là - M i l n mua ho c bán ch ng khoán ng n h n, công ty ph i tr cho nhà môi gi i kho n chi phí là 400 ngàn ng. Ngoài ra không có chi phi khác. u tư vào ch ng khoán ng n h n là 8%. c công ty ra quy t nh v chính sách d tr ti n m t t i ưu b ng - Lãi su t hàng năm khi B n hãy giúp ban giám cách tr l i các câu h i sau: a. S dư ti n m t hi n t i c a công ty ã t i ưu hay chưa? b. Công ty có th gia tăng s ti n u tư vào ch ng khoán ng n h n hay không? bù p c. Trong su t 12 tháng t i công ty ph i bán ch ng khoán ng n h n bao nhiêu l n ti n m t trong chi tiêu? 1 Bài t p 4: Công ty SV và SB u qu n lý t n qu theo mô hình Miller – Orr. Dòng ti n ròng hàng n 200 tri u ng, trong khi dòng ngày c a SV ư c ki m soát trong kho ng t 100 tri u ti n ròng c a SB ư c gi trong kho ng t 150 tri u n 300 tri u ng. Lãi su t hàng năm ư c xem như chi phí cơ h i c a SV và SB l n lư t là 10% và 9%. Chi phí giao d ch m i khi chuy n tri u. Yêu c u a. T n qu m c tiêu c a hai công ty là bao nhiêu? b. Công ty nào có dòng ti n ròng hàng ngày bi n Bài t p 5: Phương sai c a ngân lưu ròng hàng ngày c a công ty TAI là 144 tri u ng. Chi phí cơ h i ng hơn? i t ti n m t ra ch ng khoán và ngư c l i c a SV là 2 tri u, c a SB là 2,5 c a vi c gi ti n m t là 9%/năm. Chi phí giao d ch m i l n mua bán ch ng khoán ng n h n là 500.000 Bài t p 6: Doanh thu bán s hàng năm c a công ty KC hi n ang quân là 30 ngày. Ban giám công ty. Ban giám c công ty ang xem xét m c 24 t ho ch ng và kỳ thu ti n bình ng. Công ty nên thi t l p nh m c t n qu m c tiêu và ng. nh m c t n qu t i a là bao nhiêu, n u m c t n qu t i thi u là 2 tri u nh chính sách bán ch u c a c tin tư ng r ng n u tiêu chu n bán ch u càng ư c n i l ng hơn (theo Chính sách bán ch u A B C D 2,8 1,8 1,2 0,6 th t A, B, C, D) thì s mang l i k t qu như sau: Ch tiêu M c tăng thêm doanh thu c a chính sách m i so v i cũ (t ng) Kỳ thu ti n bình quân khi áp d ng chính sách m i (ngày) 45 60 90 144 M c t n th t n không th thu h i c a chính sách m i (%) 3 6 10 15 Bi t r ng, giá bán bình quân ơn v s n ph m c a công ty là 20.000 ng và bi n phí là 18.000 Yêu c u a. N u không có t n th t do n không thu h i ư c thì công ty nên l a ch n chính sách bán ch u nào? T i sao? b. N u có t n th t do n không thu h i ư c thì công ty nên l a ch n chính sách bán ch u nào? T i sao? Bài t p 7: Công ty VTP s n xu t hàng X, doanh thu thu n hàng năm c a công ty là 24.000.000 ng. ng/s n ph m và chính sách sau càng n i l ng hơn chính sách trư c. Doanh thu này ã vư t qua doanh thu hòa v n nhưng chưa s d ng h t công su t nên gia tăng doanh thu s không làm tăng nh phí. Bi n phí ơn v m i s n ph m là 800 2 ng, ơn giá bán chưa thuêt1 GTGT là 1.000 bán ch u tăng doanh thu như sau: Ch tiêu Doanh thu bán ch u ng/s n ph m. Công ty d CS Hi n t i 24.000.000 nh ưa ra hai chính sách Chính sách B 33.000.000 9% Chính sách A 30.000.000 5% T l không thu ư c n so v i doanh thu tăng thêm Kỳ thu ti n bình quân Chi phí thu ti n Chi phí s d ng v n (chi phí cơ h i) là 18% 30 ngày 45 ngày 60 ngày 1% trên dư n bình quân Yêu c u: Hãy tính toán và góp ý v i công ty v chính sách bán ch u trên Bài t p 8: Công ty Tribeco là công ty kinh doanh hàng tiêu dùng v i m ng lư i chi nhánh và i lý bán l r ng kh p. Theo thông tin thu th p ư c t phòng kinh doanh, doanh thu bán ch u hàng năm c a công ty kho ng 40 t ng, kỳ thu ti n bình quân là 60 ngày và chi phí cơ h i tính trên kho n ph i thu là 12%/năm. Hi n t i công ty ang áp d ng chính sách bán ch u là Net 30. N u thay i chính sách bán ch u thành 2/10, net 30 thì ư c tính có kho ng 40% l y chi t kh u, do ó, kỳ thu ti n bình quân s gi m ch còn 30 khách hàng s tr nhanh Bài t p 9: ngày. Theo b n công ty có nên áp d ng chính sách m i hay không? T i sao? M t c a hàng có tài li u như sau: - Nhu c u hàng hoá c năm: 1.000.000 ơn v /năm ng/ ơn v ng/ ơn t hàng - Chi phí lưu kho tính trên m t ơn v t n kho: 3.000 - Chi phí cho m i l n th c hi n ơn d t hàng: Yêu c u: 60.000 a. Tính kh i lư ng hàng m i l n cung c p, t ng chi phí t n kho d tr . b. S l n h p ng cung c p v t tư t n kho. c. S ngày nh p kho cách nhau bình quân trong kỳ. d. Xác nh i m t hàng. t là 24 gi , xác nh i m t hàng c a c a hàng. e. Gi s s gi giao hàng tính t lúc Bài t p 10: C a hàng B bán 240.000 túi xách m i năm, giá mua m i túi xách là 56.000 tr là 15% so v i giá mua và chi phí m i l n Yêu c u a. Tính lư ng t hàng t i ưu và chi phí t n kho t i ưu. 3 ng chi phí lưu t hàng là 785.575 ng. b. N u th i gian t lúc hàng là bao ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài chính doanh nghiệp Bài tập Tài chính doanh nghiệp Quyết định đầu tư ngắn hạn Phí giao dịch Chi phí cơ hội Dòng tiền ròngTài liệu có liên quan:
-
711 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị dự án đầu tư
62 trang 951 11 0 -
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
360 trang 822 23 0 -
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Bùi Văn Vần, TS. Vũ Văn Ninh (Đồng chủ biên)
262 trang 524 18 0 -
18 trang 465 0 0
-
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 2 - TS. Nguyễn Thu Thủy
186 trang 437 12 0 -
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 405 1 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 388 10 0 -
3 trang 333 0 0
-
Tạo nền tảng phát triển bền vững thị trường bảo hiểm Việt Nam
3 trang 332 0 0 -
Bài giảng: Chương 2: Bảo hiểm hàng hải
94 trang 309 1 0