Bài tập trắc nghiệm Nghiên cứu maketing (có đáp án)
Số trang: 30
Loại file: docx
Dung lượng: 42.72 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài tập Trắc nghiệm Nghiên cứu maketing cung cấp cho các bạn các bài tập trắc nghiệm thuộc các nội dung kiến thức như: Tổng quan về nghiên cứu marketing, thiết kế nghiên cứu marketing, các phương pháp thu thập dữ liệu, chọn mẫu để nghiên cứu,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Nghiên cứu maketing (có đáp án) Chương 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU MARKETING 1. Phát biểu sau đây là đúng A. Nghiên cứu Marketing quá trình xác định, thu thập, phân tích thông tin dùng để hỗ trợ cho công việc ra quyết định liên quan đến vấn đề trong Marketing B. Nghiên cứu Marketing quá trình tổng hợp, đặt ra vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu Marketing C. Nghiên cứu Marketing quá trình tạo ra thông tin dùng để hỗ trợ cho công việc ra quyết định liên quan đến vấn đề trong Marketing D. A, B, C Sai Đáp án: A 2. Mục tiêu của nghiên cứu Marketing là : A. Đặt ra những vấn đế hay cơ hội Marketing B. Giải quyết những vấn đề hay cơ hội Marketing C. Nghiên cứu những vấn đề hay cơ hội Marketing D. A, B, C Đúng Đáp án: B 3. ` A. Thông tin, dữ liệu B. Thông tin, ngân sách C. Ngân sách, Thời gian D. Thông tin, Thời gian Đáp án: C 4. Một số hoạt động nghiên cứu Marketing gồm: A. Nghiên cứu thị trường, hành vi NTD, marketing, sản phẩm, giá B. Nghiên cứu thị trường, xúc tiến, phân phối,marketing, giá C. Nghiên cứu thị trường, hành vi NTD, phân phối, sản phẩm, giá D. Nghiên cứu thị trường,marketing, xúc tiến, sản phẩm, giá Đáp án: C 5. Phân loại theo mục đích nghiên cứu gồm: A. Nghiên cứu hàn lâm, nghiên cứu ứng dụng B. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu Marketing C. Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá D. Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan Đáp án A 6. Mục đích của nghiên cứu hàn lâm: A. Mở rộng kho tàng trí thức B. Ứng dụng thành tựu vào thực tiến C. Nghiên cứu những vấn đề mới mẻ D. Tìm hiểu những mối quan hệ Đáp án A 7. Phát biểu nào sau đây đúng A. Kết quả của nghiên cứu hàn lâm trực tiếp giúp giải quyết vấn đề B. Kết quả của nghiên cứu hàn lâm không trực tiếp giúp giải quyết vấn đề C. Kết quả của nghiên cứu hàn lâm giúp nhà quản lý đưa ra vấn đề D. A, B, C Sai Đáp án B 8. Mục đích của nghiên cứu ứng dụng: A. Mở rộng kho tàng trí thức B. Ứng dụng thành tựu vào thực tiễn C. Nghiên cứu những vấn đề mới mẻ D. Tìm hiểu những mối quan hệ Đáp án B 9. Phát biểu nào sau đây đúng A. Kết quả của nghiên cứu ứng dụng trực tiếp nhà quản lý đưa ra quyết định B. Kết quả của nghiên cứu ứng dụng không trực tiếp giúp nhà quản lý đưa ra quyết định C. Kết quả của nghiên cứu ứng dụng hỗ trợ nhà quản lý đưa ra quyết định D. A, B, C Sai Đáp án C 10. Phân loại theo mục tiêu nghiên cứu: A. Nghiên cứu hàn lâm, nghiên cứu ứng dụng, nghiên cứu khám phá B. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu Marketing, nghiên cứu mô tả C. Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá, nghiên cứu định tính D. Nghiên cứu khám phá, nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan Đáp án D 11. Phân loại theo tính chất nghiên cứu: A. Nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng B. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu Marketing C. Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá D. Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan Đáp án A 12. Đặc điểm của nghiên cứu định tính A. Nguyên tắc kiểm dịch B. Nguyên tắc phân tích C. Nguyên tắc quy nạp D. A, B, C Sai Đáp án: C 13. Trong nghiên cứu định tính người ta sử dụng phương pháp phỏng vấn A. Phỏng vấn nhóm điển hình B. Phỏng vấn nhóm cố định C. Phỏng vấn chiều sâu D. A, B, C Đúng Đáp án: D 14. Nội dung Nghiên cứu định tính dựa vào A. Đề cương B. Bảng câu hỏi C. A, B Đúng D. A, B Sai Đáp án: A 15. Nội dung nghiên cứu định lượng dựa vào: A. Đề cương B. Bảng câu hỏi C. A, B Đúng D. A, B Sai Đáp án: B 16. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Nghiên cứu định lượng thường dùng để do lượng mức độ tính chất của đối tượng nghiên cứu B. Nghiên cứu định lượng thường dùng để khám phá mức độ tính chất của đối tượng nghiên cứu C. Nghiên cứu định lượng thường dùng để nghiên cứu mức độ tính chất của đối tượng nghiên cứu D. Nghiên cứu định lượng thường dùng để kiểm định mức độ tính chất của đối tượng nghiên cứu Đáp án: D 17. Tiến trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Đáp án: C 18. Trong tiến trình nghiên cứu marketing, bước nào quan trọng nhất A. Xác định vấn đề nghiên cứu B. Xác định tiến trình nghiên cứu C. Xây dựng mô hình nghiên cứu D. A, B, C Đúng Đáp án: A 19. Phát biểu nào sau đây đúng A. Hệ thống thông tin là toàn bộ con người , thiết bị …., cho những người ra quyết định B. Hệ thống thông tin là những vấn đề mới mẻ, đã được người ra quyết định đánh giá C. Hệ thông thông tin dùng để mô tả, khám phá những vấn đề cho người ra quyết định D. A, B, C Sai Đáp án: A 20. Hệ thống thông tin Marketing gồm A. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, phân phối thông tin, ra quyết định B. Hệ thống báo cáo nội bộ, nghiên cứu marketing, phân phối thông tin, ra quyết định C. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, phân phối thông tin, nghiên cứu marketing D. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, nghiên cứu marketing, ra quyết định Đáp án: D 21. Người thực hiện nghiên cứu Marketing là A. Doanh nghiệp nghiên cứu marketing quy mô nhỏ B. Chuyên viên nghiên cứu phòng marketing C. Nhân viên nghiên cứu tiếp thị D. Cả A, B, C đúng Đáp án: D 22. Người sử dụng nghiên cứu Marketing là A. Tổng giám đốc, giám đốc Marketing B. Nhà quản trị đưa ra quyết định về hoạt động tiếp thị và kinh doanh C. A, B Đúng D. A, B Sai Đáp án: C Chương 2:Thiết kế nghiên cứu marketing 1. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Ý tưởng nghiên cứu là những ý tưởng ban đầu về vấn đề nghiên cứu B. Ý tưởng nghiên cứu là toàn bộ ý tưởng về vấn đề nghiên cứu C. Ý tưởng nghiên cứu là những ý tưởng cuối cùng về vấn đề nghiên cứu D. Ý tưởng nghiên cứu là những ý tưởng áp dụng về vấn đề nghiê ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm Nghiên cứu maketing (có đáp án) Chương 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU MARKETING 1. Phát biểu sau đây là đúng A. Nghiên cứu Marketing quá trình xác định, thu thập, phân tích thông tin dùng để hỗ trợ cho công việc ra quyết định liên quan đến vấn đề trong Marketing B. Nghiên cứu Marketing quá trình tổng hợp, đặt ra vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu Marketing C. Nghiên cứu Marketing quá trình tạo ra thông tin dùng để hỗ trợ cho công việc ra quyết định liên quan đến vấn đề trong Marketing D. A, B, C Sai Đáp án: A 2. Mục tiêu của nghiên cứu Marketing là : A. Đặt ra những vấn đế hay cơ hội Marketing B. Giải quyết những vấn đề hay cơ hội Marketing C. Nghiên cứu những vấn đề hay cơ hội Marketing D. A, B, C Đúng Đáp án: B 3. ` A. Thông tin, dữ liệu B. Thông tin, ngân sách C. Ngân sách, Thời gian D. Thông tin, Thời gian Đáp án: C 4. Một số hoạt động nghiên cứu Marketing gồm: A. Nghiên cứu thị trường, hành vi NTD, marketing, sản phẩm, giá B. Nghiên cứu thị trường, xúc tiến, phân phối,marketing, giá C. Nghiên cứu thị trường, hành vi NTD, phân phối, sản phẩm, giá D. Nghiên cứu thị trường,marketing, xúc tiến, sản phẩm, giá Đáp án: C 5. Phân loại theo mục đích nghiên cứu gồm: A. Nghiên cứu hàn lâm, nghiên cứu ứng dụng B. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu Marketing C. Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá D. Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan Đáp án A 6. Mục đích của nghiên cứu hàn lâm: A. Mở rộng kho tàng trí thức B. Ứng dụng thành tựu vào thực tiến C. Nghiên cứu những vấn đề mới mẻ D. Tìm hiểu những mối quan hệ Đáp án A 7. Phát biểu nào sau đây đúng A. Kết quả của nghiên cứu hàn lâm trực tiếp giúp giải quyết vấn đề B. Kết quả của nghiên cứu hàn lâm không trực tiếp giúp giải quyết vấn đề C. Kết quả của nghiên cứu hàn lâm giúp nhà quản lý đưa ra vấn đề D. A, B, C Sai Đáp án B 8. Mục đích của nghiên cứu ứng dụng: A. Mở rộng kho tàng trí thức B. Ứng dụng thành tựu vào thực tiễn C. Nghiên cứu những vấn đề mới mẻ D. Tìm hiểu những mối quan hệ Đáp án B 9. Phát biểu nào sau đây đúng A. Kết quả của nghiên cứu ứng dụng trực tiếp nhà quản lý đưa ra quyết định B. Kết quả của nghiên cứu ứng dụng không trực tiếp giúp nhà quản lý đưa ra quyết định C. Kết quả của nghiên cứu ứng dụng hỗ trợ nhà quản lý đưa ra quyết định D. A, B, C Sai Đáp án C 10. Phân loại theo mục tiêu nghiên cứu: A. Nghiên cứu hàn lâm, nghiên cứu ứng dụng, nghiên cứu khám phá B. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu Marketing, nghiên cứu mô tả C. Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá, nghiên cứu định tính D. Nghiên cứu khám phá, nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan Đáp án D 11. Phân loại theo tính chất nghiên cứu: A. Nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng B. Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu Marketing C. Nghiên cứu hành vi, nghiên cứu khám phá D. Nghiên cứu mô tả, nghiên cứu tương quan Đáp án A 12. Đặc điểm của nghiên cứu định tính A. Nguyên tắc kiểm dịch B. Nguyên tắc phân tích C. Nguyên tắc quy nạp D. A, B, C Sai Đáp án: C 13. Trong nghiên cứu định tính người ta sử dụng phương pháp phỏng vấn A. Phỏng vấn nhóm điển hình B. Phỏng vấn nhóm cố định C. Phỏng vấn chiều sâu D. A, B, C Đúng Đáp án: D 14. Nội dung Nghiên cứu định tính dựa vào A. Đề cương B. Bảng câu hỏi C. A, B Đúng D. A, B Sai Đáp án: A 15. Nội dung nghiên cứu định lượng dựa vào: A. Đề cương B. Bảng câu hỏi C. A, B Đúng D. A, B Sai Đáp án: B 16. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Nghiên cứu định lượng thường dùng để do lượng mức độ tính chất của đối tượng nghiên cứu B. Nghiên cứu định lượng thường dùng để khám phá mức độ tính chất của đối tượng nghiên cứu C. Nghiên cứu định lượng thường dùng để nghiên cứu mức độ tính chất của đối tượng nghiên cứu D. Nghiên cứu định lượng thường dùng để kiểm định mức độ tính chất của đối tượng nghiên cứu Đáp án: D 17. Tiến trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Đáp án: C 18. Trong tiến trình nghiên cứu marketing, bước nào quan trọng nhất A. Xác định vấn đề nghiên cứu B. Xác định tiến trình nghiên cứu C. Xây dựng mô hình nghiên cứu D. A, B, C Đúng Đáp án: A 19. Phát biểu nào sau đây đúng A. Hệ thống thông tin là toàn bộ con người , thiết bị …., cho những người ra quyết định B. Hệ thống thông tin là những vấn đề mới mẻ, đã được người ra quyết định đánh giá C. Hệ thông thông tin dùng để mô tả, khám phá những vấn đề cho người ra quyết định D. A, B, C Sai Đáp án: A 20. Hệ thống thông tin Marketing gồm A. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, phân phối thông tin, ra quyết định B. Hệ thống báo cáo nội bộ, nghiên cứu marketing, phân phối thông tin, ra quyết định C. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, phân phối thông tin, nghiên cứu marketing D. Hệ thống báo cáo nội bộ, tình báo marketing, nghiên cứu marketing, ra quyết định Đáp án: D 21. Người thực hiện nghiên cứu Marketing là A. Doanh nghiệp nghiên cứu marketing quy mô nhỏ B. Chuyên viên nghiên cứu phòng marketing C. Nhân viên nghiên cứu tiếp thị D. Cả A, B, C đúng Đáp án: D 22. Người sử dụng nghiên cứu Marketing là A. Tổng giám đốc, giám đốc Marketing B. Nhà quản trị đưa ra quyết định về hoạt động tiếp thị và kinh doanh C. A, B Đúng D. A, B Sai Đáp án: C Chương 2:Thiết kế nghiên cứu marketing 1. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Ý tưởng nghiên cứu là những ý tưởng ban đầu về vấn đề nghiên cứu B. Ý tưởng nghiên cứu là toàn bộ ý tưởng về vấn đề nghiên cứu C. Ý tưởng nghiên cứu là những ý tưởng cuối cùng về vấn đề nghiên cứu D. Ý tưởng nghiên cứu là những ý tưởng áp dụng về vấn đề nghiê ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu maketing Trắc nghiệm Nghiên cứu maketing Bài tập trắc nghiệm Nghiên cứu maketing Thiết kế nghiên cứu marketing Phương pháp thu thập dữ liệu Chọn mẫu để nghiên cứuTài liệu có liên quan:
-
Đề cương bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội
74 trang 286 0 0 -
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - TS. Nguyễn Hải Quang
87 trang 62 0 0 -
Bài giảng Nghiên cứu marketing – ĐH Kinh tế Quốc dân
101 trang 53 0 0 -
Bài giảng Nghiên cứu Marketing: Phần 1 - TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến
41 trang 41 1 0 -
Phương pháp nghiên cứu khoa học và tư duy sáng tạo
245 trang 41 0 0 -
Chương 6: Thực hiện thu thập dữ liệu
12 trang 40 0 0 -
Tiểu luận: Phương pháp thu thập dữ liệu nghiên cứu thị trường
16 trang 40 0 0 -
Bài giảng Bài 3: Nghiên cứu định lượng
26 trang 37 0 0 -
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh: Chương 3 - Đặng Hữu Phúc
20 trang 30 0 0 -
Bài giảng môn Nghiên cứu Marketing: Phần 1 - ThS. Nguyễn Thị Bích Liên
43 trang 30 0 0