Danh mục tài liệu

Bài tập trắc nghiệm vật lí 12 - Trần Anh Trung - phần 5

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 139.61 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm vật lí 12 - trần anh trung - phần 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm vật lí 12 - Trần Anh Trung - phần 5Luy n thi đ i h c DĐ: 0983.885241Câu 74.Cho đo n m ch RLC: v i cu n thu n c m có đ t c m thay đ i đư c. Đ t vào hai đ u đo n m chm t hi u đi n th xoay chi u có giá tr hi u d ng và t n s không thay đ i. Xác đ nh c m kháng c a cu nc m đ hi u đi n th hai đ u cu n c m đ t giá tr c c đ i? R2 + ZC2 R2 − ZC 2 R2 + ZC 2 ZCA. ZL = 2 B. ZL = C.ZL = D.ZL = 2 R + ZC ZC ZC 2ZC 2.10−4Câu 75. Cho đo n m ch xoay chi u RLC: R = 50Ω, C = F . Đ t vào hai đ u đo n m ch m t đi n πáp xoay chi u có d ng u = 100 cos 100πt(V ). V i giá tr nào c a L thì hi u đi n th hi u d ng hai đ ucu n c m đ t c c đ i? 1 1 1 1A. L = B. L = C. L = H D.L = √ H H H 3π 2π π 2πCâu 76.Cho đo n m ch RLC: v i cu n thu n c m có đ t c m thay đ i đư c. Đ t vào hai đ u đo n m chm t hi u đi n th xoay chi u có giá tr hi u d ng và t n s không thay đ i. Khi L = L0 giá tr c c đ i c ahi u đi n th hi u d ng hai đ u cu n c m là: √ √ U R − ZC U R + ZCA.ULmax = B.ULmax = R2 R 2 + Z2 2 U R2 − ZC URC.ULmax = D.ULmax = C R R 2.10−4Câu 77. Cho đo n m ch xoay chi u RLC: R = 50Ω, C = F . Đ t vào hai đ u đo n m ch m t đi n π √áp xoay chi u có d ng u = 100 2 cos 100πt(V ). Khi L = L0 giá tr c c đ i c a hi u đi n th hi u d nghai đ u cu n c m là: √ √A.ULmax = 200V B.ULmax = 100 2(V ) C.ULmax = 100(V ) D.ULmax = 200 2(V )Câu 78. Cho đo n m ch RLC, v i cu n thu n c m có đ t c m thay đ i đư c. Khi L = L1 ho c L = L2thì hi u đi n th hi u d ng hai đ u cu n c m là như nhau. V i giá tr nào c a L thì hi u đi n th hi ud ng hai đ u cu n c m đ t c c đ i ? 2L1 L2 2L1 L2 L1 + L2A.L = B. L = C. L = D. L = L1 + L2 L1 + L2 L1 − L2 2L1 L2Câu 79. Cho đo n m ch RLC, v i cu n thu n c m có đ t c m thay đ i đư c. Khi L = 0, 318H ho cL = 0, 159H thì hi u đi n th hi u d ng hai đ u cu n c m là như nhau. V i giá tr nào c a L thì hi uđi n th hi u d ng hai đ u cu n c m đ t c c đ i ?A.L = 0, 636H B. L = 0, 212H C. L = 0, 346H D. L = 0, 477HCâu 80. Cho đo n m ch RLC: đ t vào hai đ u đo n m ch m t hi u đi n th xoay chi u có t n s f. V igiá tr nào c a c m kháng thì hi u đi n th hai đ u đo n m ch RL ( m c liên ti p nhau) đ t c c đ i? 2 2 ZC + 4R2 − ZC ZC + 4R2 + ZCA. ZL = B. ZL = 2 2 2 2 ZC + 4R2 + ZC ZC − 4R2 − ZCC. ZL = D. ZL = 4 2 10−4Câu 81. Cho đo n m ch RLC: R = 100Ω, C = F . Đ t vào hai đ u đo n m ch m t đi n áp xoay chi u π πcó d ng: u = 200 cos(100πt + )(V ). V i giá tr nào c a L thì đi n áp hi u d ng hai đ u đo n RL ( m c 2liên ti p) đ t c c đ i?A. 0,435H B. 0,345H C. 0,214H D. 0,515HCâu 82. Cho đo n m ch RLC: đ t vào hai đ u đo n m ch m t hi u đi n th xoay chi u có t n s f. KhiL = L0 thì hi u đi n th hai đ u đo n m ch RL ( m c n i ti p ) đ t c c đ i. Giá tr c c đ i đó là: 2U R 2U RA. ULmax = B. ULmax = 2 2 4R2 − ZC + ZC ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: