Danh mục tài liệu

Bài tập trắc nghiệm vật lí 12 - Trần Anh Trung - phần 7

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.17 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập trắc nghiệm vật lí 12 - trần anh trung - phần 7, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm vật lí 12 - Trần Anh Trung - phần 7Luy n thi đ i h c DĐ: 0983.885241A. 12, 3% B. 40% C. 55, 3% D. 44%Câu 44. Chi u b c x λ = 0, 56µm vào Katot c a TBQĐ, electron thoát ra có đ ng năng tăng t 0 đ n5, 38.10−20(J ). Tính gi i h n quang đi n c a kim lo i làm Katot ?A. 0, 657µm B. 0, 660µm C. 0, 455µm D. 0, 670µmCâu 45. Chi u b c x λ = 0, 405µm vào Katot c a TBQĐ, electron thoát ra có đ ng năng tăng t 0 đ n5, 38.10−20(J ). Bi t r ng gi i h n quang đi n c a kim lo i làm Katot là 0, 660µm. Tính hi u đi n th hãmđ dòng quang đi n tri t tiêu hoàn toàn ?A. 2, 18V B. −2, 18V C. −3, 2V D. −1, 18VCâu 46. Chi u m t b c x có bư c sóng 2000A vào Katot c a TBQĐ. Các electron b n ra v i đ ng năng 0ban đ u c c đ i là 5eV. N u chi u b c x có bư c sóng 1000A0 thì đ ng năng ban đ u c c đ i c a electronquang đi n là?A. 11, 2eV B. 22, 3eV C. 10, 5eV D. 30eVCâu 47. Kim lo i làm Katot c a TBQĐ có gi i h n quang đi n λ0 . Chi u l n lư t các b c x có bư c sóngλ1 , λ2 ( v i λ1 < λ2 ) vào Katot thì v n t c ban đ u c c đ i khác nhau n l n. Tính λ0 ? (n2 + 1)λ1 λ2 (n2 + 1)λ1 λ2A. λ0 = B. λ0 = 2λ + λ n2 λ1 − λ2 n1 2 2 (n2 − 1)λ1 λ2 (n − 1)λ1 λ2C. λ0 = D. λ0 = 2λ + λ n2 λ1 − λ2 n1 2Câu 48. Khi chi u l n lư t hai b c b c x có bư c sóng λ1 = 0, 25µm, λ2 = 0, 30µm vào Katot thì v nt c ban đ u c c đ i c a quang electron l n lư t là v1 = 7, 31.105m/s và v2 = 4, 93.105m/s. Kh i lư ng c aelectron là:A. m = 9, 1.10−30kg B. m = 9.10−31kg C. m = 9, 1.10−31kg D. m = 9, 2.10−31kgCâu 49. Khi chi u l n lư t hai b c b c x có bư c sóng λ1 = 0, 25µm, λ2 = 0, 30µm vào Katot thì v n t cban đ u c c đ i c a quang electron l n lư t là v1 = 7, 31.105m/s và v2 = 4, 93.105m/s. Hi u đi n th hãmtương ng:A. U1 = 1, 25V ; U2 = 0, 69V B. U1 = −1, 25V ; U2 = −0, 69VC. U1 = 1, 25V ; U2 = 0, 96V D. U1 = −1, 52V ; U2 = −0, 69VCâu 50. Kim lo i làm Katot c a TBQĐ có gi i h n quang đi n λ0 . Chi u l n lư t các b c x có bư c sóngλ1 , λ2 ( v i λ1 < λ2 ) vào Katot thì v n t c ban đ u c c đ i tương ng là v1 , v2 . Kh i lư ng c a electronquang đi n là: hc 1 1 2hc 1 1A. m = 2 B. m = 2 + − 2 2 v1 + v2 λ1 λ2 v1 + v2 λ1 λ2 2hc 1 1 2hc 1 1C. m = 2 D. m = 2 2 λ +λ 2 λ −λ v1 − v2 v1 − v2 1 2 1 2Câu 51. Chi u m t b c x có bư c sóng λ vào Katot c a TBQĐ, g i P là công su t c a ngu n sáng, Ibhlà cư ng đ dòng quang đi n bão hòa. Hi u su t lư ng t c a TBQĐ cho b i : Ibh .h.c eλ.P Ibh .λ Ibh .PA. H = B. H = C. H = D. H = e.λ.P Ibh .h.c e.hc.P e.λ.h.cCâu 52. Chi u b c x có bư c sóng λ vào Katot c a TBQĐ, các electron b c ra cho bay vào trong ttrư ng đ u có B theo phương vuông góc v i các đư ng s c t v i v n t c ban đ u c c đ i là v0max . Bánkính c c đ i c a quang electron trong t trư ng là: 2 2 2 mv0max mv0max mv0max 2mv0maxA. Rmax = B. Rmax = C. Rmax = D. Rmax = eB eB 2eB eBCâu 53. ( Đ thi đ i h c 2002) Chi u b c x có bư c sóng λ = 0, 533µm vào t m kim lo i có công thoátA = 3.10−19(J ). Dùng màn ch n, tách chùm h p các electron quang đi n và cho chúng bay vào trong ttrư ng đ u theo phương vuông góc v i các đư ng s c t . Bi t bán kính c c đ i c a các quang electron là22,75mm. Xác đ nh đ l n c a c m ng t B ?A. 10−4 T B. 10−3 T C.2.10−4T D.2.10−3T 74ThS Tr n Anh Trung trananhtrung79@gmail.comLuy n thi đ i h c DĐ: 0983.885241Câu 54. Công thoát c a t m Cu cô l p v đi n là A = 4, 47eV . Xác đ nh gi i h n quang đi n c a t m Cu ?A. 0, 28µm B. 0, 38µm C. 0, 37µm D. 0, 29µmCâu 55.Công thoát c a t m Cu cô l p v đi n là A = 4, 47eV . Chi u ánh sáng có bư c sóng 0, 14µm vàoqu c u cô ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: