Danh mục tài liệu

Bài thuyết trình Các nguyên tố vi lượng

Số trang: 31      Loại file: pptx      Dung lượng: 4.38 MB      Lượt xem: 30      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng nắm kiến thức trong bài thuyết trình "Các nguyên tố vi lượng" thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: khái lược các nguyên tố vi lượng, vai trò của nguyên tố vi lượng, các nguyên tố vi lượng thường gặp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình Các nguyên tố vi lượngChủ đề thuyết trình: CÁC NGUYÊN TỐ VI LƯỢNG NHÓM 8: 1.Nguyễn Thị Minh Thùy 13116138 2.Lương Thị Minh Thủy 13116139 3.Phạm Thị Ánh Hồng 13116143 Nguyêntốvilượng• Khái lược các nguyên tố vi lượng.• Vai trò của nguyên tố vi lượng.• Các nguyên tố vi lượng thường gặp.• Kết luận Kháilượccácnguyêntốvilượngn Cơ thể con người có chứa khoảng 2527 nguyên tố hóa học thườnggặp,trongcơthểcókhoảng4%trọnglượngcơthểlà các chất hóa học vô cơ một số nguyên tố là thiết yếu và cần thiết cho cơ thể sống nhưng chúng lại chỉ chiếm lượng nhỏ trong cơ thể, chúng thường hay được gọi là các nguyên tố vi lượng.n Nguyên tố vi lượng, còn gọi là vi lượng tố (vi khoáng), là nhữngnguyêntốhóahọccầnthiếtchocơthểởlượngrấtnhỏ, cầndùngtrongcácchứcnăngtraođổichấtquantrọngchocuộc sống.n Cácnguyêntốvilượngcóthànhphầndưới0.01%khốilượng cơthể.n Chúngphảiđượcđưavàocơthểmộtcáchđềuđặn.Lượng cần dùng mỗi ngày của một người trưởng thành là vàitrămμg(selen,asen)chođếnmộtvàiμg(sắt,iod). Vaitròcủanguyêntốvilượng• Cácvilượngtốlàmộtthànhphầnquantrọngcủacácenzyme,vitamin vàhoócmônhaythamgiavàomộtsốcácphản ứngtraođổichấtnhất địnhcóvaitrònhưlàcoenzymxúctáchayhoạthóa.• Hỗtrợcácphảnứnghóahọctrongcơthể.Cótrongthànhphầncủarất nhiềuenzymecầnthiết.• Giúpcơthểsửdụngchấtđạm,mỡvàđường,• Giúplàmvữngchắcxươngvàđiềukhiểnthầnkinh,cơ.• Nguyêntốvilượngcònđiềuhòahoạtđộngcủacơthể,tươngtácvới cácchấtkhácnhưcácvitamin,..• MộtsốnguyêntốvilượngnhưSắt,Kẽm,cótácdụngchốngstressrất hiệuquảácloạithựcphẩmtựnhiênchứanhiềuVilượngtloạithựcphẩmtựnhiênchứanhiềuViLượngt n Đồng(Cu) n Mangan(Mn) n Coban(Co)n Kẽm(Zn) Asen(As) MỘTSỐNGUYÊNTỐ Selen(Se) n Sắt(Fe) VILƯỢNG Bo(B) Molypden(Mo),Vanadium(V),Niken(Ni),Crom(Cr), Bạc(Ag),Iot(i),Thiếc(Sn),Silic(Si)…. Sắt(Fe)vVaitrò: • Hôhấp:hìnhthànhhemoglobin đểvậnchuyểnoxytừphổivềtấtcả cáccơquan. • Thamdựvàoquátrìnhtạothànhmyoglobin,sắctốhôhấpcủacơ,tạo thànhđặctínhdựtrữoxycủacơ. • Sắtlàthànhphầnquantrọngcủanhiềuenzyme. • Trongchuỗihôhấp,sắtđóngvaitròvậnchuyểnđiệntích(dobịoxy hóavàkhửdễdàng).vNhucầuhàngngàyvềSắtcủacơthểnhưsau: • Thanhniên10mg/ngày. • Phụnữ1618mg/ngày. Sắt(Fe)vCácbệnhlývềsắt:ØThiếusắt: • Thiếumáu,giảmnănglượng. • Suy nhược, mệt mỏi, khó thở khi gắng sức, da, niêm mạc xanh xao. • Hồihộp,đôikhitimcótiếngthổinhưngchúngkhôngcốđịnh. • Chậmpháttriểnthểchất,haybuồnngủ. • Sứcđềkhángvớinhiễmtrùngrấtkém. • Ảnhhưởngđếnsựpháttriểncủada,lông,tócvàmóng. • Có thai mà thiếu Sắt dễ bị sinh non, trẻ sinh ra sẽ thiếu máu, thậmchíhưthai. Sắt(Fe)ØThừasắt: • Sắtthamgiavàokênhnănglượngcủahiệntượngoxyhóa.Từoxy,sắt mang“gốctựdo”tácđộnglêntấtcảnhữnggìmànógặp,gâytổnhại trungtâmnănglượngcủatếbào,mencùngcácbộphậnthụcảmvàcác nhóm thiols của chúng cũng như các acid béo của màng tế bào. Dẫn đếncácbệnhlí: § Giatăngquátrìnhlãohóa(bệnhthoáihóa). § Bệnhtimmạch. § Ungthư. § Đụcnhânmắt. § Thoáihóanão…v Cácnguồnthứcănchứanhiềusắt: n Thức ăn chứa nhiều sắt: gan, tim, lòng đỏ trứng, • Gan, cá, tim, sò, tôm, cua, lòng đỏ vừng, hến, trứng,bột cá, mỳ, tôm,rau cua, ến, vừng, bột sò, hthịt xanh, bò, m bồ câu ỳ,rauxanh,th ịtbò,bồcâu….. Đồng(Cu) • Đồng:lànguyêntốvilượngrấtcầnthiếtchocácloàiđộngthực vậtbậccao,nóđượctìmthấytrong1sốloạienzyme. • TiêuchuẩnRDAcủaMỹvềĐồngđốivớingườilớnkhỏemạnh là0.9mg/ngày.vVaitrò: • ĐồngcầnthiếtchochuyểnhóaSắtvàLipid,cótácdụngbảotrì cơtim. • C ...