Danh mục

Bài thuyết trình: Ứng dụng sinh thái phục hồi và tái tạo tài nguyên nước

Số trang: 29      Loại file: ppt      Dung lượng: 20.13 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài thuyết trình: Ứng dụng sinh thái phục hồi và tái tạo tài nguyên nước trình bày tổng quan về tài nguyên nước (thực trạng tài nguyên nước trên trái đất, vai trò của tài nguyên nước, ô nhiễm môi trường nước), phương pháp phục hồi và tái tạo tài nguyên nước bằng ứng dựng sinh học và kết luận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình: Ứng dụng sinh thái phục hồi và tái tạo tài nguyên nướcSông Yamunab– ô tiểước doĐộ ỏ thác mỏ boxit ở Trung Quốc Dương, tỉnh HàPhilippinNguồSnohomish, nhiu - Ấmàu đ ô nhiễm Mĩ sông Jianhe, Lạc Vịnh Manila – Nam, TQ n nước ị Delhi bang Washington – từ N ễm n khai TÌNH TRẠNG Ô NHIỄM NƯỚC TRÊN THẾ GiỚI HIỆN NAYTràn dầu ở vịnh MêhicôÔ NHIỄM Ở CỦ CHI ẠNGẮC NINH ỄMÔ NHIỄM Ở YÊNTR TÌNH PHONG, B Ô NHI NƯỚC Ở VIỆT NAM Ô NHIỄM KÊNH BA BÒĐề tài: ỨNG DỤNG SINH THÁI PHỤC HỒI VÀ TÁI TẠO TÀI NGUYÊN NƯỚC THỰC HIỆN : NHÓM 2 1. Trần Kim Khánh 2. Nguyễn Xuân Thanh 3. Hồ Hải Phong 4. Nguyễn Thùy Dung 5. Lê Thụy Vương Lan 6. Nguyễn Phan Ngọc Tuyền 7. Nguyễn Ngọc Uyên Minh ỨNG DỤNG SINH THÁI PHỤC HỒI VÀ TÁI TẠO TÀI NGUYÊN NƯỚC IMỤC IILỤC III I. TỔNG QUAN1.1. Tài nguyên nước trên trái đất Biểu đồ về sự phân bố nước trên trái đất I. TỔNG QUAN 1.2. Vai trò của nước 1.2.1. Đối với cơ thể người Chất lượng nước uống ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của chúng ta. 70% cơ thể chúng ta là nước. Nước đóng va trò quan trọng trong nhiều chức năng của cơ thể: Nước hiện diện 75% ở não. Nước chiếm 92% ở máu. Nước ở xương là 22%. Nước hiện diện ở hệ cơ 75%. Ngoài ra nước giúp điều hòa nhiệt độ cơ thể, giải độc, hỗ trợ tiêu hóa, vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxy đến tế bào,... HÃY UỐNG ĐỦ NƯỚC MỖI NGÀY ĐỂ ĐẢM BẢO CHO SỨC KHỎE CỦA BẠN! Nước làm quay tuabin TỔNG I. QUAN 1.2. Vai trò của nước 1.2.2. Đối với hoạt động công nghiệp Nước dùng để làm nguội các động cơ, làm quay các tubin, là dung môi làm tan các hóa chất màu và các phản ứng hóa học. Mỗi ngành công nghiêp, mỗi loại hình sản xuất và mỗi công nghệ yêu cầu một lượng nước, loại nước khác nhau. Nước góp phần làm động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế I. TỔNG QUAN 1.2. Vai trò của nước 1.2.3. Đối với hoạt động nông nghiệp “Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống”, trong đó nước là thành phần tối quan trọng trong nông ệ nghic p. i tiêu nước trong nông nghiệp sử dụng Việ tướ 70% trong tổng số khối lượng nước được khai thác sử dụng trên toàn thế giới hiện nay. Ngoài ra, các hoạt động chăn nuôi, vệ sinh,... trong nông nghiệp thì nước đóng vai trò rất quan trọng. Tưới tiêu trong trồng trọt Vệ sinh trong chăn nuôi I. TỔNG QUAN1.2. Vai trò của nước1.2.3. Đối với hoạt động khác HOẠT ĐỘNG TINH THẦN GIAO THÔNG VẬN TẢI I. TỔNG QUAN1.3. Sinh thái học nguồn nước Chuỗi thức ăn và các mối quan hệ khác trong một thủy I. TỔNG QUAN1.3. Sinh thái học nguồn nước1.3.1. Hệ sinh thái hồCác quần xã sinh vật ở các vực nước có sự phân bố theo phươngngang và phương đứng. Các hồ hình thành trên các đỉnh núi cao thườngnghèo chủng loại Biểu đồ năng suất sinh học ở các bậc dinh dưỡng I. TỔNG QUAN1.3. Sinh thái học nguồn nước1.3.2. Hệ sinh thái sông Biểu đồ năng suất sinh học ở các loài sinh I. TỔNG QUAN1.3. Sinh thái học nguồn nước1.3.3. Hệ sinh thái biển Phân loại sinh cảnh trong hệ sinh thái biển Các loài sinh vật chủ yếu trong hệ sinh thái biển I. TỔNG QUAN1.4. Ô nhiễm tài nguyên nướcTừ đó cho thấy ồng độ O2 bão hòa trong nước ngọt rongnước biển Nhiệt độ (2%NaCl) hể tích( cm3/l) rọng lượng(mg/l) thể tích)cm3/l 0-oC 0,24 4,16 ,97 5-oC ,98 2,37 ,07 Nồng độ oxy hòa tan trong nước I. TỔNG QUAN1.4.2. Phân loại nguồn gây ô nhiễm Các nguyên nhân gây ô nhiễm I. TỔNG QUAN1.4.2. Phân loại nguồn gây ô nhiễm Phân loại ô nhiễm nước I. TỔNG QUAN1.4.3. Các chất gây ô nhiễm nguồn nướcChất thải hữu cơ Nồng độ (mg/lít) Chất ô nhiễm trong nước thải Loại mạnh Loại yếu Trung bình Tổng chất thải rắn (TS) ≥ 1.200 350 700 Chất rắn lơ lửng (SS) ≥ 350 100 250 Nitơ tổng số ≥ 85 20 40 Nhu cầu Ôxi sinh hóa (BOD5) ≥ 300 100 200 Nhu cầu Ôxi hóa học (COD) ≥ 1.000 250 500 Phốt Phát tổng số ≥ 20 6 10 Dầu, mỡ ≥ 150 50 100 Ni tơ rit NO2 0 0 0 Ni tơ rat NO3 0 0 0 Thành phần đặc trưng của nước thải sinh I. TỔNG QUAN1.4.3. Các chất gây ô nhiễm nguồn nướcChất thải công nghiệp Ngành công nghiệp Chất ô nhiễm trong nước thải Nồng độ (mg/lít) * Chế biến sữa Tổng chất rắn 4.516 Chất rắn lơ lửng (SS) 560 Nitơ hữu cơ 73,2 BOD5 1.890 * Lò mổ Chất rắn lơ lửng (SS) 820 Nitơ hữu cơ 122 BOD5 996 - Mổ lợn Chất rắn lơ lửng (SS) 7 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: