Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Tổng hợp chấm lượng tử CdSe/chitosan lục sử dụng dòng bức xạ γ khuôn polymer
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 8.83 MB
Lượt xem: 57
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Tổng hợp chấm lượng tử CdSe/chitosan lục sử dụng dòng bức xạ γ khuôn polymer nêu lên đặc trưng của TEM và EDS, phân tích phổ XRD, phân tích phổ FT-IR, phổ UV-Vis và phổ PL và một số nội dung khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Tổng hợp chấm lượng tử CdSe/chitosan lục sử dụng dòng bức xạ γ khuôn polymerTRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ MÔN VẬT LÝ ỨNG DỤNGSynthesis of green CdSe/chitosan quantum dots using a polymer-assisted γ-radiation route Tổng hợp Tổng hợp chấm chấm lượng lượng tử tử CdSe/chitosan CdSe/chitosan lục lục sử sử dụng dòng dụng dòng bức bức xạ xạ γγ khuôn khuôn polymer polymer Bin Kang, Shu-Quan Chang, Yao-Dong Dai, Da Chen GVHD: TS. Lâm Quang Vinh HVTH: Phan Trung Vĩnh ABSTRACT/TÓM TẮT Hệ chứa nước Dòng bức xạ γ (Aqueous System) (γ-radiation route) Chấm lượng tử CdSe phủ Chitosan (CdSe/CS QDs) Áp suất khí quyển Nhiệt độ phòng (Ambient Pressure) (Room Temperature) Peak hấp thu: 460 nm Phân bố kích thước hẹp Peak phát xạ: 535 nm Lõi CdSe cấu trúc(Narrow Size Distribution) Zinc Blende Vỏ chitosan 535 460 QDs INTRODUCTION/GIỚI THIỆU Empedocles & Bawendi, 1997 Goldestein et al., 1992 CdSe: Hiệu suất lượng Rees & Krauter, 1996; tử phát quang cao; Eg nhỏ Dubertret et al., 2002; & các t/c quang ↔ điện Larson et al., 2003; Tính chất duy nhất: Michalet at al., 2005 quang, phát quang, điện, Đầu dò phát quang vật lý và hóa học khác phân tử, phát hiện ung thư, hình ảnh sinh học Yu et al., Phản ứng rắn Tinh thể Nano 1998 (Solid Reactions) Nhiệt độ cao; bán dẫn/ Hợp chất độc hại Phản ứng dd Chấm lượng tử (Toxic Substance) nước (Aqueous (QDs) Solution Reactions) Phương pháp chiếu γCác phương pháp (γ-irradiation method) PP dùng chất ban KL, hợp kim, oxit KL,chế tạo CdSe QDs đầu là HCHC kim loại sulfide KL dạng tinh thể nano (Organometallic Han chế: kích thước lớn, Precursor Routes) khó tan Sinh học INTRODUCTION/GIỚI THIỆU Trong công trình này: Chế tạo thành công: CdSe QDs có thể hòa tan Áp suất k. quyển Nhiệt độ phòng Hệ chứa nước Dòng bức xạ γ (Ambient Pres.) (Room Temp.) (Aqueous Sys.) (γ-radiation route) Chitosan làm mẫu khuôn phân tử (molecular template) Các pp sử dụng để đo các tính chất của CdSe QDsLõi CdSe cấu trúc Phổ kế hồng ngoại chuyển đổi Fourier (FT-IR) Zinc Blende Vỏ chitosan Kính hiển vi điện tử truyền qua (SEM) Phổ tán xạ năng lượng (EDS) Phổ ultraviolet-visible (UV-Vis) Phổ nhiễu xạ tia X (XRD) Phổ phát quang (PL) EXPERIMENTAL/THỰC NGHIỆM Chitosan Oligomer (Phân tửgồm 5 đơn phân) Độ polymer hóa:30 – 40 Phương pháp phân ly bức xạ Lọc sạch Phương pháp ghi sắc ký thẩm (Radiation Degradation Method) Purified thấu keo (Gel Permeation Axit Acetic Chromatography Route) Chất dẫn 0,2 M CH3COOH; (Eluent) 0,2 M CH3COONa Tốc độ dòng (Flow Rate) = 1ml/phút Nồng độ mẫu = ca.1% (w/v) T = 300C Isopropanol (C3H7OH) Cadmium Chloride (CdCl2) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Tổng hợp chấm lượng tử CdSe/chitosan lục sử dụng dòng bức xạ γ khuôn polymerTRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN BỘ MÔN VẬT LÝ ỨNG DỤNGSynthesis of green CdSe/chitosan quantum dots using a polymer-assisted γ-radiation route Tổng hợp Tổng hợp chấm chấm lượng lượng tử tử CdSe/chitosan CdSe/chitosan lục lục sử sử dụng dòng dụng dòng bức bức xạ xạ γγ khuôn khuôn polymer polymer Bin Kang, Shu-Quan Chang, Yao-Dong Dai, Da Chen GVHD: TS. Lâm Quang Vinh HVTH: Phan Trung Vĩnh ABSTRACT/TÓM TẮT Hệ chứa nước Dòng bức xạ γ (Aqueous System) (γ-radiation route) Chấm lượng tử CdSe phủ Chitosan (CdSe/CS QDs) Áp suất khí quyển Nhiệt độ phòng (Ambient Pressure) (Room Temperature) Peak hấp thu: 460 nm Phân bố kích thước hẹp Peak phát xạ: 535 nm Lõi CdSe cấu trúc(Narrow Size Distribution) Zinc Blende Vỏ chitosan 535 460 QDs INTRODUCTION/GIỚI THIỆU Empedocles & Bawendi, 1997 Goldestein et al., 1992 CdSe: Hiệu suất lượng Rees & Krauter, 1996; tử phát quang cao; Eg nhỏ Dubertret et al., 2002; & các t/c quang ↔ điện Larson et al., 2003; Tính chất duy nhất: Michalet at al., 2005 quang, phát quang, điện, Đầu dò phát quang vật lý và hóa học khác phân tử, phát hiện ung thư, hình ảnh sinh học Yu et al., Phản ứng rắn Tinh thể Nano 1998 (Solid Reactions) Nhiệt độ cao; bán dẫn/ Hợp chất độc hại Phản ứng dd Chấm lượng tử (Toxic Substance) nước (Aqueous (QDs) Solution Reactions) Phương pháp chiếu γCác phương pháp (γ-irradiation method) PP dùng chất ban KL, hợp kim, oxit KL,chế tạo CdSe QDs đầu là HCHC kim loại sulfide KL dạng tinh thể nano (Organometallic Han chế: kích thước lớn, Precursor Routes) khó tan Sinh học INTRODUCTION/GIỚI THIỆU Trong công trình này: Chế tạo thành công: CdSe QDs có thể hòa tan Áp suất k. quyển Nhiệt độ phòng Hệ chứa nước Dòng bức xạ γ (Ambient Pres.) (Room Temp.) (Aqueous Sys.) (γ-radiation route) Chitosan làm mẫu khuôn phân tử (molecular template) Các pp sử dụng để đo các tính chất của CdSe QDsLõi CdSe cấu trúc Phổ kế hồng ngoại chuyển đổi Fourier (FT-IR) Zinc Blende Vỏ chitosan Kính hiển vi điện tử truyền qua (SEM) Phổ tán xạ năng lượng (EDS) Phổ ultraviolet-visible (UV-Vis) Phổ nhiễu xạ tia X (XRD) Phổ phát quang (PL) EXPERIMENTAL/THỰC NGHIỆM Chitosan Oligomer (Phân tửgồm 5 đơn phân) Độ polymer hóa:30 – 40 Phương pháp phân ly bức xạ Lọc sạch Phương pháp ghi sắc ký thẩm (Radiation Degradation Method) Purified thấu keo (Gel Permeation Axit Acetic Chromatography Route) Chất dẫn 0,2 M CH3COOH; (Eluent) 0,2 M CH3COONa Tốc độ dòng (Flow Rate) = 1ml/phút Nồng độ mẫu = ca.1% (w/v) T = 300C Isopropanol (C3H7OH) Cadmium Chloride (CdCl2) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng Tổng hợp chấm lượng tử Chấm lượng tử CdSe/chitosan lục Dòng bức xạ γ khuôn polymer Đặc trưng của TEM Phân tích phổ XRDTài liệu có liên quan:
-
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Laser khí
18 trang 119 0 0 -
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Kính hiển vi lực nguyên tử AFM (Atomic Force Microscope)
34 trang 54 0 0 -
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Ứng dụng của Plasma nhiệt độ thấp
100 trang 27 0 0 -
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Matrix-Isolation Raman Spectroscopy
18 trang 25 0 0 -
20 trang 25 0 0
-
Bài thuyết trình Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn: Cộng hưởng thuận từ Ø EPR
19 trang 25 0 0 -
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Màng điện sắc và ứng dụng
19 trang 23 0 0 -
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Nghiên cứu tính chất quang điện của màng TiN
57 trang 19 0 0 -
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Máy quang phổ - Chương 2
90 trang 17 0 0 -
Bài thuyết trình Vật lý ứng dụng: Các thông số Plasma cơ bản
10 trang 15 0 0