Bài toán đối ngẫu và ứng dụng
Số trang: 26
Loại file: ppt
Dung lượng: 258.00 KB
Lượt xem: 37
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài thuyết trình bài toán đối ngẫu và ứng dụng, khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài toán đối ngẫu và ứng dụng BÀI 3 ́ thiêt́ lâp 1. Cach ̣ baì toan ́ đôí ngâu: ̃ ( P) ( P% ) f ( x ) = c1 x1 + ... + cn xn max f% ( y ) = b1 y1 + ... + bm ym min �� �0 � ai1 x1 + ... + ain xn ��bi , i = 1,..., m � � yi 0 , i = 1,..., m �� � � = �� �� � tuy y � � � �0 � �� xj � 0 � , j = 1,..., n aij y1 + ... + amj ym ��c , j = 1,..., n ��j � � = �� � tuy y � �� � � * Nguyên tăc ́ thiêt́ lâp ̣ baì toan ́ % đôí ngâu: ̃ 1) Nêú f(x) min (max) thì f ( y ) max (min) 2) Số rang ̀ buôc ̣ chinh ́ trong baì toan ́ nay ̀ băng ̀ số biên ́ số trong baì toan ́ kia 3) Hệ số trong ham ̀ muc ̣ tiêu cua ̉ baì toan ́ nay ̀ là hệ số tự do cua ̉ hệ rang ̀ buôc ̣ trong baì toan ́ kia. 4) Ma trân ̣ điêu ̀ kiên ̣ cua ̉ hai baì toan ́ là chuyên ̉ vị cua ̉ nhau. 5) Rang̀ buôc ̣ về biên ́ cua ̉ baì toan ́ nay ̀ tương ứng với ̀ buôc rang ̣ về dâu ́ cua ̉ baì toan ́ kia. 6) Biên ́ không có rang ̀ buôc ̣ về dâu ́ trong baì toan ́ naỳ thì ̀ buôc rang ̣ tương ứng trong baì toan ́ kia có dâu ́ “=” 7) Rang ̀ buôc ̣ bât́ đăng ̉ thức trong hệ ràng buộc chính của baì toan ́ min cung ̀ chiêu ̀ với rang ̀ buôc ̣ dâu ́ trong baì toań max 8) Rang ̀ buôc ̣ bât́ đăng ̉ thức trong hệ ràng buộc chính của baì toan ́ max ngược chiêu ̀ với rang ̀ buôc ̣ dâu ́ trong Ví dụ 1: viết bài toán đối ngẫu của bài toán QHTT sau: f ( x ) = 2 x1 − 3 x2 + 4 x3 − 6 x4 min x1 + 2 x2 + 3 x3 − x4 = 20 −3 x1 − x2 + 7 x3 + 7 x4 32 ( 1) 2 x1 + 4 x2 + x3 + x4 18 ( 2 ) x1 0 ( 3) x2 0 ( 4) x3 0 ( 5) ( P% ) : f% ( y ) = 20 y1 + 32 y2 + 18 y3 max y1 − 3 y2 + 2 y3 2 ( 6 ) 2y1 − y2 + 4 y3 −3 ( 7 ) 3y1 + 7 y2 + y3 4 ( 8 ) − y1 + 7 y2 + y3 = −6 y1 tuy y y2 0 ( 9 ) y3 0 ( 10 ) ̣ rang 2) Căp ̀ buôc ̣ đôí ngâu: ̃ Cặp ràng buộc đối ngẫu là căp ̣ rang ̀ buôc ̣ bât́ đăng ̉ thức (kể cả rang ̀ buôc ̣ dâu) ́ trong hai baì toan ́ cung ̀ tương ứng với môṭ căp ̣ chỉ sô.́ Ví du:̣ trong ví dụ 1 ta có căp ̣ rang ̀ buôc ̣ đôí ngâu ̃ là : (1), (9); (2), (10); (3), (6); (4), (7); (5), (8) f ( x ) = 2 x1 − 3x2 + 4 x3 − 6 x4 min ( P% ) : f% ( y ) = 20 y1 + 32 y2 + 18 y3 max x1 + 2 x2 + 3x3 − x4 = 20 y1 − 3 y2 + 2 y3 2 ( 6 ) − 3x1 − x2 + 7 x3 + 7 x4 32 ( 1) 2y1 − y2 + 4 y3 −3 ( 7 ) 3y1 + 7 y2 + y3 4 ( 8 ) 2 x1 + 4 x2 + x3 + x4 18 ( 2 ) − y1 + 7 y2 + y3 = − 6 x1 0 ( 3) y1 tuy y x2 0 ( 4 ) y2 0 ( 9 ) x3 0 ( 5 ) y3 0 ( 10 ) x4 tuy y Ví dụ 2: viêt́ baì toań đôĩ ngâu ̃ và tim ̀ các căp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài toán đối ngẫu và ứng dụng BÀI 3 ́ thiêt́ lâp 1. Cach ̣ baì toan ́ đôí ngâu: ̃ ( P) ( P% ) f ( x ) = c1 x1 + ... + cn xn max f% ( y ) = b1 y1 + ... + bm ym min �� �0 � ai1 x1 + ... + ain xn ��bi , i = 1,..., m � � yi 0 , i = 1,..., m �� � � = �� �� � tuy y � � � �0 � �� xj � 0 � , j = 1,..., n aij y1 + ... + amj ym ��c , j = 1,..., n ��j � � = �� � tuy y � �� � � * Nguyên tăc ́ thiêt́ lâp ̣ baì toan ́ % đôí ngâu: ̃ 1) Nêú f(x) min (max) thì f ( y ) max (min) 2) Số rang ̀ buôc ̣ chinh ́ trong baì toan ́ nay ̀ băng ̀ số biên ́ số trong baì toan ́ kia 3) Hệ số trong ham ̀ muc ̣ tiêu cua ̉ baì toan ́ nay ̀ là hệ số tự do cua ̉ hệ rang ̀ buôc ̣ trong baì toan ́ kia. 4) Ma trân ̣ điêu ̀ kiên ̣ cua ̉ hai baì toan ́ là chuyên ̉ vị cua ̉ nhau. 5) Rang̀ buôc ̣ về biên ́ cua ̉ baì toan ́ nay ̀ tương ứng với ̀ buôc rang ̣ về dâu ́ cua ̉ baì toan ́ kia. 6) Biên ́ không có rang ̀ buôc ̣ về dâu ́ trong baì toan ́ naỳ thì ̀ buôc rang ̣ tương ứng trong baì toan ́ kia có dâu ́ “=” 7) Rang ̀ buôc ̣ bât́ đăng ̉ thức trong hệ ràng buộc chính của baì toan ́ min cung ̀ chiêu ̀ với rang ̀ buôc ̣ dâu ́ trong baì toań max 8) Rang ̀ buôc ̣ bât́ đăng ̉ thức trong hệ ràng buộc chính của baì toan ́ max ngược chiêu ̀ với rang ̀ buôc ̣ dâu ́ trong Ví dụ 1: viết bài toán đối ngẫu của bài toán QHTT sau: f ( x ) = 2 x1 − 3 x2 + 4 x3 − 6 x4 min x1 + 2 x2 + 3 x3 − x4 = 20 −3 x1 − x2 + 7 x3 + 7 x4 32 ( 1) 2 x1 + 4 x2 + x3 + x4 18 ( 2 ) x1 0 ( 3) x2 0 ( 4) x3 0 ( 5) ( P% ) : f% ( y ) = 20 y1 + 32 y2 + 18 y3 max y1 − 3 y2 + 2 y3 2 ( 6 ) 2y1 − y2 + 4 y3 −3 ( 7 ) 3y1 + 7 y2 + y3 4 ( 8 ) − y1 + 7 y2 + y3 = −6 y1 tuy y y2 0 ( 9 ) y3 0 ( 10 ) ̣ rang 2) Căp ̀ buôc ̣ đôí ngâu: ̃ Cặp ràng buộc đối ngẫu là căp ̣ rang ̀ buôc ̣ bât́ đăng ̉ thức (kể cả rang ̀ buôc ̣ dâu) ́ trong hai baì toan ́ cung ̀ tương ứng với môṭ căp ̣ chỉ sô.́ Ví du:̣ trong ví dụ 1 ta có căp ̣ rang ̀ buôc ̣ đôí ngâu ̃ là : (1), (9); (2), (10); (3), (6); (4), (7); (5), (8) f ( x ) = 2 x1 − 3x2 + 4 x3 − 6 x4 min ( P% ) : f% ( y ) = 20 y1 + 32 y2 + 18 y3 max x1 + 2 x2 + 3x3 − x4 = 20 y1 − 3 y2 + 2 y3 2 ( 6 ) − 3x1 − x2 + 7 x3 + 7 x4 32 ( 1) 2y1 − y2 + 4 y3 −3 ( 7 ) 3y1 + 7 y2 + y3 4 ( 8 ) 2 x1 + 4 x2 + x3 + x4 18 ( 2 ) − y1 + 7 y2 + y3 = − 6 x1 0 ( 3) y1 tuy y x2 0 ( 4 ) y2 0 ( 9 ) x3 0 ( 5 ) y3 0 ( 10 ) x4 tuy y Ví dụ 2: viêt́ baì toań đôĩ ngâu ̃ và tim ̀ các căp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài toán đối ngẫu ứng dụng toán đối ngẫu Mô hình tối ưu tuyến tính Quy hoạch tuyến tính Lập kế hoạch sản xuất Phân bố vốn đầu tư bài toán Quy hoạch tuyến tính mô hình mở rộngTài liệu có liên quan:
-
Phương pháp giải bài toán tối ưu hóa ứng dụng bằng Matlab - Maple: Phần 1
60 trang 288 0 0 -
Đề cương học phần Toán kinh tế
32 trang 230 0 0 -
Giáo trình Các phương pháp tối ưu - Lý thuyết và thuật toán: Phần 1 - Nguyễn Thị Bạch Kim
145 trang 171 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 (dành cho hệ Cao đẳng chuyên ngành Kế toán)
146 trang 140 0 0 -
Lập kế hoạch định tuyến cho các xe vận chuyển xi măng sử dụng thuật toán tối ưu sine cosine
7 trang 137 0 0 -
Giáo trình Tối ưu tuyến tính và ứng dụng: Phần 1
213 trang 128 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 74 0 0 -
Bài giảng chương 2: Phân tích kết quả sản xuất
28 trang 66 0 0 -
Một số bài toán điều khiển tối ưu và tối ưu hóa: Phần 1
141 trang 63 0 0 -
Giáo trình Quy hoạch tuyến tính: Phần 2
82 trang 61 0 0