Bàn về triết lý giáo dục nghề nghiệp
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 529.11 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết nêu lên một số thuật ngữ được dùng khác nhau trên thế giới và Việt nam về giáo dục nghề nghiệp để thống nhất khái niệm. Đưa ra một số triết lý về giáo dục nghề nghiệp; đề xuất một số kiến nghị thực hiện triết lý giáo dục nghề nghiệp ở Việt Nam trong thời gian tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bàn về triết lý giáo dục nghề nghiệpNGHI N C U TRAO I BÀN V TRI T L C A GIÁO D C NGH NGHI P NGUY N MINH NG * Email: Tóm t t Bài vi t n u l n m t s thu t ng c d ng khác nhau tr n th gi i và Vi t Nam v Giáod c ngh nghi p (GDNN th ng nh t khái ni m. a ra m t s tri t l c a GDNN nh : àot o g n v i vi c làm, h c làm, h c su t i. tr nh bày c th n i dung c a các tri t l nàyvà nh ng vi c c n i m i GDNN c a Vi t Nam phát tri n GDNN trong n n kinh t th tr ngvà h i nh p qu c t , ng th i t o thu n l i cho ng i lao ng có th c n g h c n y, h csu t i. Tác gi c ng xu t m t s ki n ngh th c hi n Tri t l GDNN Vi t Nam trong th igian t i. khóa Tri t l , Gi o d c ngh nghi p, ào t o g n v i vi c làm, h c làm, h c su t i. M u di n GD& T trong i u ki n kinh t th tr ng c nh tranh và h i nh p qu c t ng th i Giáo d c ngh nghi p (GDNN có s chu n b cho vi c h nh thành m t x h i h cm nh ào t o kho ng 70% nh n l c cho t t p Vi t Nam là i u r t c n thi t.n c. Trong nh ng n m qua, c s quant m c a ng và nhà n c, GDNN phát 1. Khá n m v G áo d c ngh ngh ptri n m nh m n c ta, tuy nhi n còn nhi u Hi n nay n c ta ang có nhi u thu tb t c p nh : ào t o ch a g n v i nhu c u c a ng và khái ni m khác nhau v giáo d c nghth tr ng lao ng, v i vi c làm, d n n t nh nghi p và c ng ch a t ng ng v i các thu ttr ng hàng n m có hàng v n HS/SV t t nghi p ng c d ng nhi u n c tr n th gi i. B ikh ng t m c vi c làm, trong khi các doanh v y, tr c khi bàn v tri t l c a GDNN, c nnghi p (DoN c n nh n l c l i kh ng tuy n làm sáng t nh ng khái ni m c b n này.d ng c lao ng T ch c quá tr nh ào t otheo ch ng tr nh khung c ng nh c, ch a li n 1.1. D ngh / ào t o nghth ng gi a các tr nh và ang ào t o theo các n c d ng thu t ng Vocationalni n ch n n ch a t o thu n l i cho ng i Training là ào t o ngh ( TN . TN là m tlao ng có th c n g h c n y, h c su t i. thành t có t l u trong h th ng GDQD S d nh v y là v chúng ta ch a c ng c a các n c v i khái ni m là m t ph n hnhau th ng nh t c tri t l c a GDNN làm c a h th ng giáo d c qu c d n, có s m ngn n t ng cho vi c a ra các quy t nh, l a cung ng i ng c ng nh n k thu t (CNKTch n các ph ng án phát tri n GDNN cho ph và nh n vi n nghi p v (NVNV cho các l nhh p. B i v y, xu t tri t l c a GDNN làm v c kinh t qu c d n. nh h ng cho vi c phát tri n GDNN n c n c ta thu t ng Hu n ngh vànhà tr c y u c u i m i c n b n và toàn xu t hi n t th i Pháp thu c khi th c d n Pháp* guy n Minh ng - NGHI N C U TRAO Ic n có nh ng CNKT khai thác thu c a, và xu t hi n tr n th gi i m t h th ng àothành l p 4 Tr ng K ngh th c hành Hà t o m i có t n ghép Technical Education andn i, H i phòng, Hu và Sài gòn. ó là ti n th n Vocational Training (TEVT . Ngoài ra, m t sc a h th ng d y ngh n c ta. t ch c còn s d ng nh ng thu t ng khác nh : Technical and Vocational Training (TVT Ngày 11/1/1979, B Chính tr khoá IV ho c Vocational and Technical Educationban hành Ngh quy t s 14-NQ/TW v c i cách (VOCTECH .giáo d c, trong ó thu t ng D y ngh cs d ng cho h th ng d y ngh . GDKT& TN có s m ng dào t o i ng CNKT, NVNV và k thu t vi n cho các l nh v c Lu t giáo d c ngh nghi p c ban hành kinh t - x h i t i tr nh cao ng.n m 2015 s d ng thu t ng ào t o nghnghi p. Nh v y là chúng ta s d ng nh ng Thu t ng Gi o d c ngh nghi p cthu t ng khác nhau nh ng ch a t ng ng xu t hi n Lu t GDNN n m 2015, trong óv i thu t ng mà các n c ang s d ng. quy nh GDNN bao g m 3 tr nh : S c p, Trung c p và Cao ng. 1.2. G áo d c thu t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bàn về triết lý giáo dục nghề nghiệpNGHI N C U TRAO I BÀN V TRI T L C A GIÁO D C NGH NGHI P NGUY N MINH NG * Email: Tóm t t Bài vi t n u l n m t s thu t ng c d ng khác nhau tr n th gi i và Vi t Nam v Giáod c ngh nghi p (GDNN th ng nh t khái ni m. a ra m t s tri t l c a GDNN nh : àot o g n v i vi c làm, h c làm, h c su t i. tr nh bày c th n i dung c a các tri t l nàyvà nh ng vi c c n i m i GDNN c a Vi t Nam phát tri n GDNN trong n n kinh t th tr ngvà h i nh p qu c t , ng th i t o thu n l i cho ng i lao ng có th c n g h c n y, h csu t i. Tác gi c ng xu t m t s ki n ngh th c hi n Tri t l GDNN Vi t Nam trong th igian t i. khóa Tri t l , Gi o d c ngh nghi p, ào t o g n v i vi c làm, h c làm, h c su t i. M u di n GD& T trong i u ki n kinh t th tr ng c nh tranh và h i nh p qu c t ng th i Giáo d c ngh nghi p (GDNN có s chu n b cho vi c h nh thành m t x h i h cm nh ào t o kho ng 70% nh n l c cho t t p Vi t Nam là i u r t c n thi t.n c. Trong nh ng n m qua, c s quant m c a ng và nhà n c, GDNN phát 1. Khá n m v G áo d c ngh ngh ptri n m nh m n c ta, tuy nhi n còn nhi u Hi n nay n c ta ang có nhi u thu tb t c p nh : ào t o ch a g n v i nhu c u c a ng và khái ni m khác nhau v giáo d c nghth tr ng lao ng, v i vi c làm, d n n t nh nghi p và c ng ch a t ng ng v i các thu ttr ng hàng n m có hàng v n HS/SV t t nghi p ng c d ng nhi u n c tr n th gi i. B ikh ng t m c vi c làm, trong khi các doanh v y, tr c khi bàn v tri t l c a GDNN, c nnghi p (DoN c n nh n l c l i kh ng tuy n làm sáng t nh ng khái ni m c b n này.d ng c lao ng T ch c quá tr nh ào t otheo ch ng tr nh khung c ng nh c, ch a li n 1.1. D ngh / ào t o nghth ng gi a các tr nh và ang ào t o theo các n c d ng thu t ng Vocationalni n ch n n ch a t o thu n l i cho ng i Training là ào t o ngh ( TN . TN là m tlao ng có th c n g h c n y, h c su t i. thành t có t l u trong h th ng GDQD S d nh v y là v chúng ta ch a c ng c a các n c v i khái ni m là m t ph n hnhau th ng nh t c tri t l c a GDNN làm c a h th ng giáo d c qu c d n, có s m ngn n t ng cho vi c a ra các quy t nh, l a cung ng i ng c ng nh n k thu t (CNKTch n các ph ng án phát tri n GDNN cho ph và nh n vi n nghi p v (NVNV cho các l nhh p. B i v y, xu t tri t l c a GDNN làm v c kinh t qu c d n. nh h ng cho vi c phát tri n GDNN n c n c ta thu t ng Hu n ngh vànhà tr c y u c u i m i c n b n và toàn xu t hi n t th i Pháp thu c khi th c d n Pháp* guy n Minh ng - NGHI N C U TRAO Ic n có nh ng CNKT khai thác thu c a, và xu t hi n tr n th gi i m t h th ng àothành l p 4 Tr ng K ngh th c hành Hà t o m i có t n ghép Technical Education andn i, H i phòng, Hu và Sài gòn. ó là ti n th n Vocational Training (TEVT . Ngoài ra, m t sc a h th ng d y ngh n c ta. t ch c còn s d ng nh ng thu t ng khác nh : Technical and Vocational Training (TVT Ngày 11/1/1979, B Chính tr khoá IV ho c Vocational and Technical Educationban hành Ngh quy t s 14-NQ/TW v c i cách (VOCTECH .giáo d c, trong ó thu t ng D y ngh cs d ng cho h th ng d y ngh . GDKT& TN có s m ng dào t o i ng CNKT, NVNV và k thu t vi n cho các l nh v c Lu t giáo d c ngh nghi p c ban hành kinh t - x h i t i tr nh cao ng.n m 2015 s d ng thu t ng ào t o nghnghi p. Nh v y là chúng ta s d ng nh ng Thu t ng Gi o d c ngh nghi p cthu t ng khác nhau nh ng ch a t ng ng xu t hi n Lu t GDNN n m 2015, trong óv i thu t ng mà các n c ang s d ng. quy nh GDNN bao g m 3 tr nh : S c p, Trung c p và Cao ng. 1.2. G áo d c thu t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Triết lý giáo dục nghề nghiệp Giáo dục nghề nghiệp Giáo dục nghề nghiệp ở Việt Nam Triết lý về giáo dục Đào tạo gắn với việc làmTài liệu có liên quan:
-
Tư vấn nghề nghiệp cho giới trẻ: Phần 2
52 trang 283 0 0 -
6 trang 232 0 0
-
Vai trò của cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong quá trình chuyển đổi số
5 trang 211 0 0 -
7 trang 195 0 0
-
21 trang 187 0 0
-
9 trang 186 0 0
-
Tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực trạng và kiến nghị hoàn thiện
6 trang 152 0 0 -
Thông tư số 07/2017/TT-BLDTBXH
12 trang 145 0 0 -
Một số điểm mới trong Luật Giáo dục nghề nghiệp
4 trang 143 0 0 -
Tác động của chuyển đổi số đối với giáo dục nghề nghiệp hiện nay
5 trang 133 0 0