Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn thị xã Tân Châu
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 399.00 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn thị xã Tân Châu (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn thị xã Tân Châu BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: I. Giới hạn đô thị: phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn. II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Số Loại Giá đất Tên phường, đường phố Giới hạn từ….đến…. TT đường vị trí 1 A P. LONG THẠNH I ĐƯỜNG LOẠI 1 Trần Hưng Đạo – Trường Chinh 1 6.700 1 Hai Bà Trưng Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng 1 6.700 2 Nguyễn Văn Linh Suốt đường 1 10.000 Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 1 5.700 3 Trường Chinh Nguyễn Văn Linh - Lê Duẩn 1 9.000 Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 1 6.000 Nguyễn Văn Linh - Hai Bà Trưng 1 10.000 4 Nguyễn Văn Cừ Hai Bà Trưng - Lê Duẩn 1 9.000 Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 1 6.500 Đinh Tiên Hoàng-Tôn Đức Thắng 1 6.000 5 Võ Thị Sáu Đinh Tiên Hoàng - Trường Chinh 1 5.000 6 Nguyễn Thị Minh Khai Suốt đường 1 6.000 7 Đinh Tiên Hoàng Suốt đường 1 6.000 8 Lê Duẩn Suốt đường 1 8.000 Lê Hồng Phong - Lê Duẩn 1 6.000 9 Nguyễn Trãi Lê Duẩn - Lý Tự Trọng 1 5.000 10 Lê Hồng Phong Suốt đường 1 9.000 Ngân Hàng - Phạm Hùng 1 8.000 11 Nguyễn Tri Phương Phạm Hùng - Trần Phú 1 7.000 Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn 1 6.000 12 Tôn Đức Thắng Lê Duẩn - Thoại Ngọc Hầu 1 10.000 Thoại Ngọc Hầu - Trần Phú 1 7.000 13 Trần Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương 1 8.000 Số Loại Giá đất Tên phường, đường phố Giới hạn từ….đến…. TT đường vị trí 1 Ngân Hàng - Nguyễn Văn Linh 1 10.000 14 Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng 1 7.000 15 Lý Thái Tổ Suốt đường 1 5.000 16 Ngô Quyền Suốt đường 1 6.000 17 Phạm Văn Đồng Suốt đường 1 5.000 18 Lý Tự Trọng Suốt đường 1 5.000 19 Nguyễn Chí Thanh Suốt đường 1 5.000 20 Thoại Ngọc Hầu Suốt đường 1 7.000 21 Khu tái định cư thị trấn Tân Châu Các đường có nền loại 1 1 6.000 II ĐƯỜNG LOẠI II Các đường có nền loại 2 2 3.500 22 Khu tái định cư thị trấn Tân Châu Các đường có nền loại 3 2 2.500 23 Phạm Hùng Suốt đường 2 4.000 24 Tôn Đức Thắng Trần Phú - ranh Long Phú 2 4.000 25 Nguyễn Quang Diêu Suốt đường 2 3.000 26 Hùng Cẩm Hòa Suốt đường 2 3.000 27 Hà Hoàng Hổ Suốt đường 2 3.000 28 Châu Văn Liêm Suốt đường 2 3.000 29 Phạm Ngọc Thạch Suốt đường 2 3.000 30 Nguyễn Tri Phương Trần Phú - ranh Long Phú 2 3.500 31 Khu dân cư 1ha 6 Long Thạnh D Nguyên khu 2 2.500 32 Đường tỉnh 954 Trần Hưng Đạo - ranh Long Sơn 2 4.000 III ĐƯỜNG LOẠI III 33 Đường số 6 Sân vận động (cũ) suốt đường 3 1.500 34 Chưởng Binh Lễ Nguyễn Tri Phương - Nhà ông 5 Đoàn 3 2.000 35 Khu Tái Bố ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn thị xã Tân Châu BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ: I. Giới hạn đô thị: phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn. II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Số Loại Giá đất Tên phường, đường phố Giới hạn từ….đến…. TT đường vị trí 1 A P. LONG THẠNH I ĐƯỜNG LOẠI 1 Trần Hưng Đạo – Trường Chinh 1 6.700 1 Hai Bà Trưng Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng 1 6.700 2 Nguyễn Văn Linh Suốt đường 1 10.000 Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 1 5.700 3 Trường Chinh Nguyễn Văn Linh - Lê Duẩn 1 9.000 Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 1 6.000 Nguyễn Văn Linh - Hai Bà Trưng 1 10.000 4 Nguyễn Văn Cừ Hai Bà Trưng - Lê Duẩn 1 9.000 Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 1 6.500 Đinh Tiên Hoàng-Tôn Đức Thắng 1 6.000 5 Võ Thị Sáu Đinh Tiên Hoàng - Trường Chinh 1 5.000 6 Nguyễn Thị Minh Khai Suốt đường 1 6.000 7 Đinh Tiên Hoàng Suốt đường 1 6.000 8 Lê Duẩn Suốt đường 1 8.000 Lê Hồng Phong - Lê Duẩn 1 6.000 9 Nguyễn Trãi Lê Duẩn - Lý Tự Trọng 1 5.000 10 Lê Hồng Phong Suốt đường 1 9.000 Ngân Hàng - Phạm Hùng 1 8.000 11 Nguyễn Tri Phương Phạm Hùng - Trần Phú 1 7.000 Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn 1 6.000 12 Tôn Đức Thắng Lê Duẩn - Thoại Ngọc Hầu 1 10.000 Thoại Ngọc Hầu - Trần Phú 1 7.000 13 Trần Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương 1 8.000 Số Loại Giá đất Tên phường, đường phố Giới hạn từ….đến…. TT đường vị trí 1 Ngân Hàng - Nguyễn Văn Linh 1 10.000 14 Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng 1 7.000 15 Lý Thái Tổ Suốt đường 1 5.000 16 Ngô Quyền Suốt đường 1 6.000 17 Phạm Văn Đồng Suốt đường 1 5.000 18 Lý Tự Trọng Suốt đường 1 5.000 19 Nguyễn Chí Thanh Suốt đường 1 5.000 20 Thoại Ngọc Hầu Suốt đường 1 7.000 21 Khu tái định cư thị trấn Tân Châu Các đường có nền loại 1 1 6.000 II ĐƯỜNG LOẠI II Các đường có nền loại 2 2 3.500 22 Khu tái định cư thị trấn Tân Châu Các đường có nền loại 3 2 2.500 23 Phạm Hùng Suốt đường 2 4.000 24 Tôn Đức Thắng Trần Phú - ranh Long Phú 2 4.000 25 Nguyễn Quang Diêu Suốt đường 2 3.000 26 Hùng Cẩm Hòa Suốt đường 2 3.000 27 Hà Hoàng Hổ Suốt đường 2 3.000 28 Châu Văn Liêm Suốt đường 2 3.000 29 Phạm Ngọc Thạch Suốt đường 2 3.000 30 Nguyễn Tri Phương Trần Phú - ranh Long Phú 2 3.500 31 Khu dân cư 1ha 6 Long Thạnh D Nguyên khu 2 2.500 32 Đường tỉnh 954 Trần Hưng Đạo - ranh Long Sơn 2 4.000 III ĐƯỜNG LOẠI III 33 Đường số 6 Sân vận động (cũ) suốt đường 3 1.500 34 Chưởng Binh Lễ Nguyễn Tri Phương - Nhà ông 5 Đoàn 3 2.000 35 Khu Tái Bố ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bảng giá các loại đất Đất đô thị Đất nông thôn Đất nông nghiệp Đất trồng cây lâu nămTài liệu có liên quan:
-
Một số vấn đề về chính sách đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay - Nguyễn Quốc Thái
9 trang 226 0 0 -
Đề cương: Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp
7 trang 132 0 0 -
Quyết định số 52/2012/QĐ-TTg
5 trang 116 0 0 -
Nghiên cứu kinh tế học đô thị: Phần 2
263 trang 85 1 0 -
Quyết định 48/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
3 trang 69 0 0 -
Tích hợp hai hệ thống quy hoạch sử dụng đất đô thị trong một hành lang pháp lý
3 trang 58 0 0 -
Quyết định 47/2019/QĐ-UBND tỉnh BếnTre
153 trang 54 0 0 -
Quyết định số 1160/QĐ-UBND 2013
4 trang 54 0 0 -
97 trang 54 0 0
-
Quyết định số 1256/QĐ-UBND 2013
5 trang 52 0 0