Danh mục tài liệu

Báo cáo quốc gia Giáo dục cho mọi người 2015 của Việt Nam

Số trang: 78      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.76 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Báo cáo quốc gia Giáo dục cho mọi người 2015 của Việt Nam gồm có 2 phần chính. Phần 1 giới thiệu tổng quan về giáo dục Việt Nam và phần 2 là phần đánh giá tiến trình thực hiện các mục tiêu giáo dục cho mọi người. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo quốc gia Giáo dục cho mọi người 2015 của Việt NamBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÁO CÁO QUỐC GIAGIÁO DỤC CHO MỌI NGƯỜI 2015CỦA VIỆT NAMHÀ NỘI, 2014Mục lụcCác từ viết tắt................................................................................................................................4Lời nói đầu.........................................................................................................................................6Phần I: Giới thiệu tổng quan về giáo dục Việt Nam.....................................................71. Tổng quan về lịch sử phát triển giáo dục của Việt Nam.............................................. 72. Bối cảnh quốc tế và trong nước trong những năm đầu của thế kỷ XXIliên quan đến giáo dục..................................................................................................... 92.1. Bối cảnh quốc tế.....................................................................................................................92.2. Bối cảnh trong nước................................................................................................................93. Thực trạng chung về giáo dục Việt Nam giai đoạn 2000-2012................................. 103.1. Tóm tắt những thành tựu đã đạt được....................................................................................103.2. Những khó khăn tồn tại và thách thức...................................................................................114. Kế hoạch hành động quốc gia GDCMN của Việt Nam............................................. 115. Sự phối hợp với các bộ, ngành, cơ quan, tổ chức xã hội dân sự vàcác đối tác phát triển khác trong triển khai thực hiện Kế hoạchhành động quốc gia GDCMN........................................................................................ 12Phần II: Đánh giá tiến trình thực hiện các mục tiêu GDCMN................................141. Mục tiêu 1: Chăm sóc và giáo dục mầm non............................................................. 141.1 Tỷ lệ nhập học thô vào các trường mầm non ........................................................................141.2. Tỷ lệ trẻ mới nhập học vào lớp 1 được học chương trình GDMN........................................161.3. Tỷ lệ trẻ nhập học tại các trường mầm non ngoài công lập .................................................171.4. Tỷ lệ giáo viên mầm non đạt chuẩn đào tạo..........................................................................181.5. Tỷ lệ chi NSNN cho GDMN ................................................................................................181.6. Tỷ lệ HS/GV trong GDMN .................................................................................................192. Mục tiêu 2: Phổ cập giáo dục cơ bản......................................................................... 192.1. Tỷ lệ tuyển mới thô ở cấp tiểu học phân theo giới tính ........................................................192.2. Tỷ lệ tuyển mới tinh vào tiểu học..........................................................................................202.3. Tỷ lệ nhập học thô ở cấp tiểu học phân theo giới tính .........................................................22BÁO CÁO QUỐC GIA GIÁO DỤC CHO MỌI NGƯỜI 2015 CỦA VIỆT NAM12.4. Tỷ lệ nhập học tinh ở cấp tiểu học ........................................................................................222.5. Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số cấp tiểu học .........................................................................232.6. Tỷ lệ huy động trẻ khuyết tật ở cấp tiểu học ........................................................................232.7. Tỷ lệ lưu ban theo lớp ở cấp tiểu học ...................................................................................242.8. Tỷ lệ bỏ học ở toàn cấp tiểu học theo giới tính và học sinh còn lại đến lớp 5 ở tiểu học,học sinh hoàn thành cấp tiểu học, học sinh tiểu học chuyển cấp lên trung học cơ sở..................252.9. Tỷ lệ tuyển mới tinh vào THCS ...........................................................................................262.10. Tỷ lệ nhập học thô ở cấp THCS .........................................................................................272.11. Tỷ lệ nhập học tinh ở cấp THCS ........................................................................................282.12. Tỷ lệ lưu ban theo lớp ở cấp THCS ....................................................................................282.13. Tỷ lệ học sinh dân tộc thiểu số cấp THCS .........................................................................292.14. Tỷ lệ huy động trẻ khuyết tật ở cấp THCS .........................................................................292.15. Số lượng và tỷ lệ giáo viên tiểu học và THCS đạt chuẩn đào tạo ......................................302.16. Tỷ lệ HS/GV cấp tiểu học, THCS ......................................................................................312.17. Tỷ lệ chi NSNN cho giáo dục trên GNP và tổng sản phẩm nội địa GDP ...........................312.18. Tỷ lệ chi NSNN cho giáo dục cơ bản trong tổng chi NSNN cho giáo dục ........................322.19. Tỷ lệ chi thường xuyên từ NSNN cho GDTH trong GNP/GDP ........................................322.20. Số địa phương được công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi vàphổ cập giáo dục THCS................................................................................................................332.21. Tỷ lệ các trường tiểu học và THCS dạy bằng tiếng địa phương/ngôn ngữ mẹ đẻ .............342.22. Tỷ lệ học sinh tiểu học được học 2 buổi/ngày ....................................................................353. Mục tiêu 3: Giáo dục Kỹ năng sống cho thanh niên và người lớn............................ 353A. Giáo dục trong nhà trường......................................................................... ...

Tài liệu có liên quan: