Báo cáo tin ứng dụng matlab
Số trang: 75
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.32 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ứng dụng matlab đểáp dụng bài tập lớn đối với các môn Đại Số Tuyến Tính,Giải Tích 1,Giải Tích 2,mà phần lớn là thường dùng Lập Trình Matlab để tính toán trong bài tập lớn
vậy thì khỏi nói chi cho dài dòng
đây là tài liệu giúp các em làm tốt bài tập lớn của mình
với các đoạn code về Matlab
1/ dùng biến đổi sơ cấp đưa ma trận về dạng bậc thang
2/ dùng biến đổi sơ cấp đưa về dạng bậc thang, tính hạng và tính định thức.
3/ Giải hệ bằng phương pháp khử Gauss
4/ Tìm ma trận...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo tin ứng dụng matlab SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN Bé c«ng th-¬ng Tr-êng ®¹i häc kinh tÕ – kü thuËt c«ng nghiÖp Khoa ®iÖn - ®iÖn tö BÁO CÁO TIN ỨNG DỤNG-MATLAB Gi¸ v n h ngdÉ : TrÇn §øc ChuyÓn o iª -í n Sinhv n t ùch n : VŨ QUANG PHỐ iª h iÖ Líp : §iÖ 1AN§ n VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 1 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN PhầnI: Matlab cơ bản ∑ Bài 1. Tính đạo hàm: 1. Sinx. ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=sin(x) y= sin(x) >> z=diff(y) z= cos(x) 2. Cosx. ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=cos(x) y= cos(x) >> z=diff(y) z= -sin(x) 3. Sin(2x) ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=sin(2*x) y= sin(2*x) >> z=diff(y) z= VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 2 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN 2*cos(2*x) 4. Cosx2 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=(cos(x))^2 y= cos(x)^2 >> z=diff(y) z= -2*cos(x)*sin(x) 3X 4 - 2 X 2 + 6 X + 5 5. y = cos x 2 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=(3*x^4-2*x*2+6*x+5)/(cos(x))^2 y = (3*x^4+2*x+5)/cos(x)^2 >> z=diff(y) z = (12*x^3+2)/cos(x)^2+2*(3*x^4+2*x+5)/cos(x)^3*sin(x) 3 - 2X 6. y= 5X -1 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=(3-2*x)/(5*x-1) y= (3-2*x)/(5*x-1) >> z=diff(y) z= -2/(5*x-1)-5*(3-2*x)/(5*x-1)^2 VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 3 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN 7. y = (x3 -3x-1)3 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=(x^3-3*x-1)^3 y= (x^3-3*x-1)^3 >> z=diff(y) z = 3*(x^3-3*x-1)^2*(3*x^2-3) ∑ Bài 2. Tính đạo hàm bậc cao: 1.Tính đạo hàm bậc 3: y =x4. ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> sym x; >> y=x^4; >> z=diff(y,3) z= 24*x 2. Tính đạo hàm bậc 2 : y= x6 +6x4 +3x2 -3 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> sym x; >> y=x^6+6*x^4+3*x^2-3; >> z=diff(y,2) z= 30*x^4+72*x^2+6 ∑ Bài 3.Tính đạo hàm nhiều biến. 1. F = x2 +y 2 ‹ Chương trình trong CommandWinDows VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 4 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN >> syms x y; >> f=x^2+y^2; >> z=diff(f,x) z= 2*x 2. F= 100-x3+ y2 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x y; >> f=100-x^3+y^2; >> z=diff(f,y) z= 2*y 3. F=4x2 + 6y3- xy ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x y; >> f=4*x^2+6*y^3-x*y; >> z=diff(f,x) z= 8*x-y ∑ Bài 4. Tính tích phân ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x; >> f=2*x^3*cos(2*x); >> z=int(f,0,1) z= -1/2*sin(2)+3/4*cos(2)+3/4 2 ‹ Chương trình trong CommandWinDows VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 5 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN >> syms x; >> I2=sin(x); >> z=int(I2,0,pi/2) z= 1 3. I3 = ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x; >> I3=2*x+cos(x)^2; >> z=int(I3,0,pi/2) z= 1/4*pi^2+1/4*pi ∑ Bài 5.Tính ma trận: ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> A=[1 2 3;4 5 6;7 8 9]; >> B=[2 3 4;5 6 7;8 9 10]; >> A+B ans = 3 5 7 9 11 13 15 17 19 >> A-B ans = VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 6 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 >> A*B ans = 36 42 48 81 96 111 126 150 174 >> A^2+B ans = 32 39 46 71 87 103 110 135 160 >> (A+B)^2 ans = 159 189 219 321 387 453 483 585 687 >> A^2+B^2 ans = 81 96 111 162 195 228 VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 7 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN 243 294 345 >> x=inv(A)*B x= 0 0 0 4 3 2 -1 0 1 >> y=B*inv(A) y= -1 2 0 -4 5 0 -7 8 0 ∑ Bài 7. Cho trận : A= [1 2 3;4 5 6;7 8 9] ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> A=[1 2 3;4 5 6;7 8 9] A= 1 2 3 4 5 6 7 8 9 >> rank(A)%hang cua ma tran ans = 2 VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 8 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN >> eig(A)%gia tri rieng cua ma tran ans = 16.1168 -1.1168 -0.0000 >> det(A)%tinh dinh thuc cua ma tran ans = 0 >> diff(A)%vecto sai phan ans = 3 3 3 3 3 3 ∑ Bài 8. Vẽ đồ thị trong matlab. 1. sinx trong (–pi,pi). ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> x=-pi:2:pi; >> y=sin(x); >> plot(x,y); >> title ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo tin ứng dụng matlab SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN Bé c«ng th-¬ng Tr-êng ®¹i häc kinh tÕ – kü thuËt c«ng nghiÖp Khoa ®iÖn - ®iÖn tö BÁO CÁO TIN ỨNG DỤNG-MATLAB Gi¸ v n h ngdÉ : TrÇn §øc ChuyÓn o iª -í n Sinhv n t ùch n : VŨ QUANG PHỐ iª h iÖ Líp : §iÖ 1AN§ n VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 1 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN PhầnI: Matlab cơ bản ∑ Bài 1. Tính đạo hàm: 1. Sinx. ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=sin(x) y= sin(x) >> z=diff(y) z= cos(x) 2. Cosx. ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=cos(x) y= cos(x) >> z=diff(y) z= -sin(x) 3. Sin(2x) ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=sin(2*x) y= sin(2*x) >> z=diff(y) z= VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 2 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN 2*cos(2*x) 4. Cosx2 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=(cos(x))^2 y= cos(x)^2 >> z=diff(y) z= -2*cos(x)*sin(x) 3X 4 - 2 X 2 + 6 X + 5 5. y = cos x 2 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=(3*x^4-2*x*2+6*x+5)/(cos(x))^2 y = (3*x^4+2*x+5)/cos(x)^2 >> z=diff(y) z = (12*x^3+2)/cos(x)^2+2*(3*x^4+2*x+5)/cos(x)^3*sin(x) 3 - 2X 6. y= 5X -1 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=(3-2*x)/(5*x-1) y= (3-2*x)/(5*x-1) >> z=diff(y) z= -2/(5*x-1)-5*(3-2*x)/(5*x-1)^2 VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 3 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN 7. y = (x3 -3x-1)3 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x >> y=(x^3-3*x-1)^3 y= (x^3-3*x-1)^3 >> z=diff(y) z = 3*(x^3-3*x-1)^2*(3*x^2-3) ∑ Bài 2. Tính đạo hàm bậc cao: 1.Tính đạo hàm bậc 3: y =x4. ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> sym x; >> y=x^4; >> z=diff(y,3) z= 24*x 2. Tính đạo hàm bậc 2 : y= x6 +6x4 +3x2 -3 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> sym x; >> y=x^6+6*x^4+3*x^2-3; >> z=diff(y,2) z= 30*x^4+72*x^2+6 ∑ Bài 3.Tính đạo hàm nhiều biến. 1. F = x2 +y 2 ‹ Chương trình trong CommandWinDows VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 4 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN >> syms x y; >> f=x^2+y^2; >> z=diff(f,x) z= 2*x 2. F= 100-x3+ y2 ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x y; >> f=100-x^3+y^2; >> z=diff(f,y) z= 2*y 3. F=4x2 + 6y3- xy ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x y; >> f=4*x^2+6*y^3-x*y; >> z=diff(f,x) z= 8*x-y ∑ Bài 4. Tính tích phân ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x; >> f=2*x^3*cos(2*x); >> z=int(f,0,1) z= -1/2*sin(2)+3/4*cos(2)+3/4 2 ‹ Chương trình trong CommandWinDows VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 5 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN >> syms x; >> I2=sin(x); >> z=int(I2,0,pi/2) z= 1 3. I3 = ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> syms x; >> I3=2*x+cos(x)^2; >> z=int(I3,0,pi/2) z= 1/4*pi^2+1/4*pi ∑ Bài 5.Tính ma trận: ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> A=[1 2 3;4 5 6;7 8 9]; >> B=[2 3 4;5 6 7;8 9 10]; >> A+B ans = 3 5 7 9 11 13 15 17 19 >> A-B ans = VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 6 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 >> A*B ans = 36 42 48 81 96 111 126 150 174 >> A^2+B ans = 32 39 46 71 87 103 110 135 160 >> (A+B)^2 ans = 159 189 219 321 387 453 483 585 687 >> A^2+B^2 ans = 81 96 111 162 195 228 VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 7 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN 243 294 345 >> x=inv(A)*B x= 0 0 0 4 3 2 -1 0 1 >> y=B*inv(A) y= -1 2 0 -4 5 0 -7 8 0 ∑ Bài 7. Cho trận : A= [1 2 3;4 5 6;7 8 9] ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> A=[1 2 3;4 5 6;7 8 9] A= 1 2 3 4 5 6 7 8 9 >> rank(A)%hang cua ma tran ans = 2 VŨ QUANG PHỐ ĐIỆN 1A_ND 8 SINH VIÊN: VŨ QUANG PHỐ GVHD: TRẦN ĐỨC CHUYỂN >> eig(A)%gia tri rieng cua ma tran ans = 16.1168 -1.1168 -0.0000 >> det(A)%tinh dinh thuc cua ma tran ans = 0 >> diff(A)%vecto sai phan ans = 3 3 3 3 3 3 ∑ Bài 8. Vẽ đồ thị trong matlab. 1. sinx trong (–pi,pi). ‹ Chương trình trong CommandWinDows >> x=-pi:2:pi; >> y=sin(x); >> plot(x,y); >> title ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ứng dụng matlab tính đạo hàm commandwindows ma trận mạch RC mạch RLTài liệu có liên quan:
-
27 trang 231 0 0
-
Phương pháp giải bài tập lý thuyết mạch ứng dụng matlab: Phần 1
148 trang 133 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống quản lí đào tạo
13 trang 111 0 0 -
50 trang 95 0 0
-
Phương pháp giải bài tập lý thuyết mạch ứng dụng matlab: Phần 2
157 trang 67 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Giải tích 1
7 trang 52 0 0 -
20 trang 52 0 0
-
Giáo trình thiết kế và đánh giá thuật toán - Trần Tuấn Minh
122 trang 49 0 0 -
Bài giảng: Kỹ thuật điều khiển tự động
102 trang 40 0 0 -
Ứng dụng phần mềm matlab thiết kế và mô phỏng các bài toán Vật lý
0 trang 38 0 0